Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (200)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.19 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 103

Câu 1: Loại khoáng sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. Tơm cá và các hải sản khác.
B. dầu khí.
C. muối biển.
D. cát trắng
 Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
D. Sóc Trăng.


Câu 4: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
Câu 5: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Lãnh hải.
Câu 6: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 7: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung Bộ.
Mã đề 103

Trang 1/


Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Đồng Hới.

C. Đà Lạt.
D. Sa Pa.
Câu 9: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 10: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển khơng phải là do
A. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Câu 11: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 12: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 13: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.

B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Luyện kim, cơ khí.
 Câu 15: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
Mã đề 103

Trang 2/


A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
B. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 17: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập qn và văn hóa.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. dân số và lực lượng lao động.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.

D. Đắk Lắk.
Câu 19: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 20: Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 21: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
D. vùng núi.
Câu 22: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 103

Trang 3/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 23: Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng

A. 0,1 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,2 ha/người.
D. 0,3 ha/ người.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 25: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Campuchia
Câu 26: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
C. kinh tế ngồi Nhà nước.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 27: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. nước biển dâng.
C. lũ nguồn.

D. triều cường.
Câu 29: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đơng và phân bố chưa hợp lý.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Mã đề 103

Trang 4/


Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển


0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sông Gianh.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 32: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 42%
B. 40 - 50%
C. 60 - 70%

D. 50 - 55%
Câu 33: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
C. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 34: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 75
C. 60
D. 65
Câu 35: Cho biểu đồ:

Mã đề 103

Trang 5/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 36: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên mơn hóa của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sơng Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.

B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 38: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu kĩ thuật và vốn.
B. xa thị trường.
C. thiếu lao động.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 39: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp.
D. cây ăn quả.
Câu 40: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
D. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
Câu 42: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 43: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh

nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mã đề 103

Trang 6/


B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 44: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
D. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Mê Cơng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Cát Tiên.
Câu 47: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. đẩy mạnh thâm canh.

B. tăng vụ.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 48: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. thị trường.
C. lực lượng lao động.
D. tập quán sản xuất.
Câu 49: Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên nhanh rút chậm.
C. lên chậm rút chậm.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 50: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. ven biển miền Trung
Câu 51: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
Mã đề 103

Trang 7/


C. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 52: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian

A. từ tháng 8 đến tháng 11.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 53: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. gió mùa mùa đơng.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 54: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Kông.
 Câu 55: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 56: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 57: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.

D. Hà Nội đến Cà Mau.
Câu 58: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 59: Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. đầm phá.
B. ao hồ.
C. kênh rạch.
D. sông suối.
Mã đề 103

Trang 8/


Câu 60: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. dầu và khí.
C. hải sản.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 61: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều cảng cá
B. nhiều bãi tơm, bãi cá
C. nhiều đảo ven bờ
D. bốn ngư trường trọng điểm
Câu 62: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.

C. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
D. Ảnh hưởng đến hòa tan, rửa trơi vật chất.
Câu 63: Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 65: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
Mã đề 103

Trang 9/


A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
 Câu 66: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.

C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
 Câu 67: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 68: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 70: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 71: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. 125.9%
B. 126.0%.
C. 80.0%.
D. 79.4%.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 103

Trang 10/


B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
 Câu 73: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
Câu 74: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.

B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu


169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 77: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 78: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Mã đề 103

Trang 11/


B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 79: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
C. thuộc châu Á.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn.
Câu 81: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. sự thất thường về chế độ nước.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 82: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 83: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
 Câu 84: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.

D. có thế mạnh lâu dài.
Câu 85: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. quanh năm nóng.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 86: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. địa hình.
B. đất đai.
C. sơng ngòi.
Mã đề 103

Trang 12/


D. khí hậu.
Câu 87: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. sinh vật.
B. thổ nhưỡng.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 88: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 89: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nơng sản.
Câu 91: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nơng nghiệp.
Câu 92: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 93: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 94: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. già và đơng hơn.
C. trẻ và ít hơn.

D. trẻ và đơng hơn.
Mã đề 103

Trang 13/


Câu 95: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 96: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 97: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 98: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?

A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Hải Phòng, Huế.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 100: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×