Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (205)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.33 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 108

Câu 1: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 2: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 3: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.


D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 5: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Có nhiều mùn do rừng ngun sinh cung cấp.
B. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
C. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
D. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 6: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. nước biển dâng.
B. triều cường.
C. lũ nguồn.
D. mưa lũ.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Mã đề 108

2010

2012

2014

2016
Trang 1/



Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?

A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 10: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều cảng cá
B. nhiều bãi tôm, bãi cá
C. bốn ngư trường trọng điểm
D. nhiều đảo ven bờ
Câu 11: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
D. vùng núi.
Câu 12: Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. đầm phá.
B. ao hồ.
C. sông suối.
D. kênh rạch.
Câu 13: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mê Kông.

 Câu 14: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
Mã đề 108

Trang 2/


A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 15: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
C. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 16: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. trẻ và đơng hơn.
C. già và đơng hơn.
D. trẻ và ít hơn.
Câu 17: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 18: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở

nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 19: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
Mã đề 108

Trang 3/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
Câu 21: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển khơng phải là do
A. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .

D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
Câu 23: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 75
C. 65
D. 60
Câu 24: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 25: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. Đơng Nam Bộ.
D. ven biển miền Trung
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 27: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
Mã đề 108

Trang 4/



B. cây công nghiệp.
C. cây lương thực.
D. cây rau đậu.
Câu 28: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 29: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
 Câu 30: Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 32: Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên nhanh rút chậm.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên nhanh rút nhanh.

D. lên chậm rút chậm.
Câu 33: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 34: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. sinh vật.
D. thổ nhưỡng.
Câu 35: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta cịn khá cao là do
A. thu nhập của người nơng dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Mã đề 108

Trang 5/


D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 36: Chuyên môn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 37: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. có sản phẩm đa dạng

C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nông nghiệp nhiệt đới
Câu 38: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 39: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 40: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 41: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
D. thuộc châu Á.
Câu 42: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
Mã đề 108

Trang 6/



A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 44: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6


82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 126.0%.
B. 80.0%.
C. 125.9%
D. 79.4%.
Câu 45: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. quanh năm nóng.

B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 47: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Sa Pa.
B. Cần Thơ.
C. Đồng Hới.
D. Đà Lạt.
Câu 49: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
Mã đề 108

Trang 7/


B. dầu và khí.
C. cát thuỷ tinh.
D. muối biển.
Câu 50: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.

D. ảnh hưởng của biển.
Câu 51: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Cơ khí.
C. Chế biến nơng sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
 Câu 53: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. có thế mạnh lâu dài.
Câu 54: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
Câu 55: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
D. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 56: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 57: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Mã đề 108

Trang 8/


C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 58: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu lao động.
 Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 60: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,3 ha/ người.
C. 0,4 ha/người.
D. 0,2 ha/người.

Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 62: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. tập quán sản xuất.
C. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 64: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
Mã đề 108

Trang 9/



C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hải Phòng, Huế.
C. Hà Nội, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 67: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
 Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 69: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. tăng vụ.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 70: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 71: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 11.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 72: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 73: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 50%
B. 50 - 55%
C. 60 - 70%
Mã đề 108

Trang 10/


D. 40 - 42%
Câu 74: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. tài nguyên khoáng sản.
B. phong tục, tập quán và văn hóa.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. dân số và lực lượng lao động.
Câu 75: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 76: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654


0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 78: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. đất đai.
D. sơng ngịi.
Câu 79: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
D. tài nguyên hải sản phong phú.
Câu 80: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

Mã đề 108

Trang 11/


C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 81: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. vị trí thuận lợi.
C. đất phù sa màu mỡ.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Ninh Bình.
Câu 83: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 84: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Quy mô dân số đơng và phân bố chưa hợp lý.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 85: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.

B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 86: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. dầu khí.
B. muối biển.
C. Tơm cá và các hải sản khác.
D. cát trắng
 Câu 87: Đặc điểm nào khơng đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phố cổ Hội An.
B. Cát Tiên.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.
Mã đề 108

Trang 12/


Câu 89: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 90: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước

ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình.
Câu 91: Ý nào khơng phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 92: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
 Câu 93: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
D. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
Câu 94: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng

sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 96: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 108

Trang 13/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 97: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 98: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sông Gianh.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Ba.
Câu 99: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 100: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiến vào thị trường Nga.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×