Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (206)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.82 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 2: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. già và đơng hơn.
C. trẻ và ít hơn.
D. trẻ và đông hơn.
Câu 3: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sơng Cửu Long.


Câu 4: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. sông suối.
B. ao hồ.
C. kênh rạch.
D. đầm phá.
Câu 5: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đơng Nam Bộ.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. ven biển miền Trung
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 7: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Mã đề 109

Trang 1/


Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%

D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 9: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 10: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Quá trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 12: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
B. nước biển dâng.
C. lũ nguồn.
D. mưa lũ.
Câu 14: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
Mã đề 109

Trang 2/


A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
Câu 17: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 18: Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút chậm.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên nhanh rút nhanh.
D. lên nhanh rút chậm.
Câu 19: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654


0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 22: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. khí hậu.
B. sinh vật.
C. địa hình.
D. thổ nhưỡng.
Câu 23: Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
Mã đề 109

Trang 3/


A. cát trắng
B. dầu khí.

C. muối biển.
D. Tơm cá và các hải sản khác.
Câu 24: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 25: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 26: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 27: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.

B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
 Câu 30: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 31: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
B. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Mã đề 109

Trang 4/


C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
Câu 33: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. tăng vụ.

Câu 34: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
B. tài nguyên khoáng sản.
C. phong tục, tập qn và văn hóa.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 35: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 36: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây lương thực.
C. cây rau đậu.
D. cây công nghiệp.
 Câu 37: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 38: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 39: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Mã đề 109

Trang 5/


C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Lãnh hải.
Câu 40: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. hải sản.
C. dầu và khí.
D. muối biển.
Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 42: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 43: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái

từng mùa.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 44: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 45: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mê Kông.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đồng Nai
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 47: Cho biểu đồ:

Mã đề 109

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta

D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
 Câu 48: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 49: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 50: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 42%
B. 60 - 70%
C. 40 - 50%
D. 50 - 55%
Câu 51: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên mơn hóa của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Dun hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 52: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
D. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
 Câu 53: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước

Mã đề 109

Trang 7/


C. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và mơi trường.
Câu 54: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 55: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Mê Cơng.
C. Sơng Hồng.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 56: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 57: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. thị trường.
C. lực lượng lao động.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 58: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là

A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Cần Thơ.
C. Đà Lạt.
D. Sa Pa.
Câu 60: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. vị trí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 61: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,3 ha/ người.
C. 0,4 ha/người.
Mã đề 109

Trang 8/


D. 0,2 ha/người.
Câu 62: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 63: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4


217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
 Câu 64: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 65: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 66: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 109

Trang 9/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
D. Sóc Trăng.
 Câu 68: Ngun nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 69: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 70: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. thành thị.
C. vùng núi.
D. cao nguyên.
Câu 71: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. khí hậu.
B. địa hình.
Mã đề 109

Trang 10/



C. sơng ngịi.
D. đất đai.
Câu 72: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
Câu 74: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 75: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nơng nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp nhiệt đới
D. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
Câu 76: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu lao động.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.

Câu 77: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
D. thuộc châu Á.
Câu 78: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 79: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. quanh năm nóng.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. về mùa khơ có mưa phùn.
D. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Mã đề 109

Trang 11/


Câu 80: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Campuchia
C. Thái Lan.
D. Lào.
Câu 81: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi.

C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 82: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đơng bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sơng.
Câu 84: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 85: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005


2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%

B. 79.4%.
C. 126.0%.
D. 80.0%.
Câu 86: Cho biểu đồ:

Mã đề 109

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Chế biến nơng sản.
C. Cơ khí.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 89: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?

A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn toàn phụ thuộc vào con người .
Câu 90: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 11.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 91: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
Mã đề 109

Trang 13/


A. nhiều đảo ven bờ
B. nhiều bãi tôm, bãi cá
C. nhiều cảng cá
D. bốn ngư trường trọng điểm
Câu 92: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 93: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Thu Bồn.
Câu 94: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 85
C. 60
D. 75
 Câu 95: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 96: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 98: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 99: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.

B. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Mã đề 109

Trang 14/


C. Nhập điện từ nước ngoài.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Câu 100: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×