Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (215)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.74 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 118

A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. tài nguyên hải sản phong phú.
Câu 2: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 3: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.


Câu 4: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 5: Bình qn đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,3 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,1 ha/ người.
D. 0,2 ha/người.
Câu 6: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
 Câu 7: Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
 Câu 8: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
Mã đề 118

Trang 1/


A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 9: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. địa hình.
B. sinh vật.
C. thổ nhưỡng.
D. khí hậu.
Câu 10: Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. cát trắng
B. dầu khí.
C. Tơm cá và các hải sản khác.
D. muối biển.
Câu 11: Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 12: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
Câu 13: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.

B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 15: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 16: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Mã đề 118

Trang 2/


C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
 Câu 17: Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 18: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
 Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là

A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 21: Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. sông suối.
B. ao hồ.
C. kênh rạch.
D. đầm phá.
Câu 22: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 23: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu lao động.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 24: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. già và đơng hơn.
C. trẻ và đơng hơn.
D. trẻ và ít hơn.

Mã đề 118

Trang 3/


Câu 25: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. thành thị.
C. vùng núi.
D. nông thôn.
Câu 26: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều cảng cá
B. nhiều đảo ven bờ
C. nhiều bãi tôm, bãi cá
D. bốn ngư trường trọng điểm
 Câu 27: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 28: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Câu 29: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Mã đề 118

Trang 4/


Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Sa Pa.
B. Cần Thơ.
C. Đà Lạt.
D. Đồng Hới.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phòng, Huế.
Câu 32: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. hải sản.
C. dầu và khí.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 33: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.

B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 34: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 35: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 37: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Mã đề 118

Trang 5/



Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 39: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. tập quán sản xuất.
D. lực lượng lao động.
Câu 40: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
Câu 41: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Câu 42: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển miền Trung
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 43: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:

A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
Mã đề 118

Trang 6/


A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
D. Sóc Trăng.
Câu 45: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 46: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Mê Kông.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mã.
Câu 47: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.

Câu 48: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Campuchia
Câu 49: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7


Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 80.0%.
B. 79.4%.
C. 125.9%
D. 126.0%.
Câu 50: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 51: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Mã đề 118

Trang 7/



D. Bắc Trung Bộ.
Câu 52: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 53: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 54: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 55: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 56: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây ăn quả.
C. cây cơng nghiệp.
D. cây rau đậu.

Câu 57: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
 Câu 58: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 59: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm
Mã đề 118

2000

2002

2003
Trang 8/


Phát triển

0,814

0,831


0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình.
Câu 61: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát

triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
B. phong tục, tập qn và văn hóa.
C. tài ngun khống sản.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 62: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đơng nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
D. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 64: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 65: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. thuộc châu Á.
D. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
Mã đề 118


Trang 9/


Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 67: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 69: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 70: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. vị trí thuận lợi.
C. đất phù sa màu mỡ.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.

Câu 71: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 72: Ý nào khơng phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 73: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 74: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 118

Trang 10/


A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 75: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.

C. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người .
D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sông Ba.
Câu 77: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. đất đai.
B. khí hậu.
C. sơng ngịi.
D. địa hình.
Câu 78: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 80: Cho biểu đồ về dầu thơ và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 118

Trang 11/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
 Câu 82: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Câu 83: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. triều cường.
C. nước biển dâng.
D. lũ nguồn.
Câu 84: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 85: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do

A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Mã đề 118

Trang 12/


B. đẩy mạnh thâm canh.
C. tăng vụ.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 86: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5


181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 87: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 88: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
Câu 89: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
C. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
D. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
Câu 90: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực III ln chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 91: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Mã đề 118

Trang 13/


D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Câu 92: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. quanh năm nóng.
C. về mùa khơ có mưa phùn.
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 93: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.

Câu 94: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 42%
B. 60 - 70%
C. 50 - 55%
D. 40 - 50%
Câu 95: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút chậm.
B. lên nhanh rút nhanh.
C. lên chậm rút nhanh.
D. lên nhanh rút chậm.
Câu 96: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 65
C. 60
D. 75
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Chế biến nơng sản.
C. Cơ khí.
D. Dệt, may.
Câu 98: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 99: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái

từng mùa.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Mã đề 118
Trang 14/


Câu 100: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
B. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×