Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (223)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.24 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Họ và tên: ............................................................................

Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200


4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014


53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột chồng, đường.
C. Cột chồng, miền.
Câu 2. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. Cột ghép, đường.

A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 4. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 5. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo
hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.

C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Mã đề 101

Trang 1/


C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu 7. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển cơng nghiệp khai thác.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất ở
nước ta năm 2007 là
A. Thanh Hoá – Nghệ An
B. Sơn La – Thanh Hoá.
C. Nghệ An – Hồ Bình.

D. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. PuSamSao
C. Đơng Triều.
Câu 12. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

D. KonKaKinh

A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 13. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 14. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. chè.

Câu 15. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Mã đề 101

B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Trang 2/


Câu 17. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
C. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18. Cho biểu đồ:

B. ngoài nhà nước.
D. nhà nước.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng

Câu 19. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/12.
C. 23/9.
D. 22/6.
Câu 20. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 21. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. quá trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 23. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Mã đề 101


Trang 3/


D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 24. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
Câu 25. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Lâm Viên.
B. Mộc Châu.
C. Sín Chải.
Câu 26. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh

D. Sơn La.

A. Điện Biên
B. Hà Giang
C. Lào cai
D. Cà Mau
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. XII.
C. IX.
D. X.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 29. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Ninh Thuận.
D. Lạng Sơn.
Câu 30. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 31. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 32. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Mã đề 101


Trang 4/


D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
Câu 37. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

C. Hà Nội.

D. Hải Phòng.

A. nối các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.

Câu 38. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 39. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. cải cách ruộng đất.
C. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 40. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 41. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
C. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 43. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Mã đề 101


Trang 5/


A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 45. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.
C. bồi tụ.
Câu 46. Cho biểu đồ:

B. nội lực và ngoại lực.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 47. Cho biểu đồ:

Mã đề 101


Trang 6/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 18.
Câu 49. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là

D. quốc lộ 18 và 4B.

A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. chức năng đô thị.
C. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 50. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. xuân - hè.
C. thu - đông.
D. đông - xuân.
Câu 51. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.

B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 52. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 53. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 54. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 55. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 56. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
Mã đề 101

Trang 7/



A. 57,2%.
B. 58,2%.
C. 59,2%.
Câu 57. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. 56,2%.

A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
Câu 58. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Ngân Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
Câu 60. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là

D. Hoàng Liên Sơn.

A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 61. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp

với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 62. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
B. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Phúc Yên.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
Câu 64. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
C. các đảo ven bờ.
Câu 65. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

B. biên giới trên biển.
D. đường cơ sở.

A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 66. Cho biểu đồ


B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ

Mã đề 101

Trang 8/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 67. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 68. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. đồng cỏ hẹp.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
Câu 69. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 70. Cho bảng số liệu:

B. Inđônêxia và Mianma.

D. Inđônêxia và Thái Lan.

Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4


2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ đường
Mã đề 101

B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ tròn.
Trang 9/


Câu 71. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

Câu 72. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Câu 74. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 76. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 77. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và

hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
 Câu 78. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

B. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.

A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. ở những nơi có đất badan
C. trên các cao ngun thấp, kín gió
D. trên các cao ngun cao, nhiệt độ thấp
Câu 79. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. bão lụt, hạn hán.
Mã đề 101

B. rét đậm, rét hại.
Trang 10/


C. mùa khô sâu sắc.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 80. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vân Phong.
B. Vũng Áng.
C. Dung Quất.
D. Nhơn Hội.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng VIII.
Câu 83. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. Tháng IX.

A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 84. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. vùng ngồi đê.
C. vùng trong đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.
 Câu 85. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 86. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.

B. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 87. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 88. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 89. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Mã đề 101

Trang 11/


D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 90. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 91. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm

mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 92. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 93. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 95. Cho bảng số liệu:

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005


2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5


71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Tròn.
Câu 96. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
Mã đề 101

Trang 12/


Câu 97. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. vùng biển và thềm lục địa.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh

nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. Nghệ An.

A. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng khơng vũ trụ tăng.
Câu 100. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×