Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Pu Đen Đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. KonKaKinh
B. PuSamSao
Câu 5. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
C. PuCaTha.
D. Đông Triều.
A. ở những nơi có đất badan
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. trên các cao ngun thấp, kín gió
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 6. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tởng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trờng (triệu ha)
Đợ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đôi
Mã đề 105
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
Trang 1/
C. Biểu đồ đường
Câu 8. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
D. Biểu đồ tròn.
A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 9. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. vùng biển và thềm lục địa.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
Câu 11. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
D. Vũng Áng.
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Hải Phòng.
Câu 13. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
D. Hà Nội.
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
Câu 14. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 15. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 16. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Mã đề 105
Trang 2/
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 18. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 19. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 22/12.
C. 23/9.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
D. 21/3.
A. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 23. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 24. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
là
A. địa hình thấp và bằng phẳng.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. có một số ơ trũng ngập nước.
D. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
Câu 25. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 26. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Mã đề 105
Trang 3/
Câu 27. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
B. bồi tụ.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 29. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 30. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
B. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 31. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
Câu 32. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 33. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 34. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
B. Ninh Thuận.
D. Lạng Sơn.
A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 35. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp điện tử.
B. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
Câu 37. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
Mã đề 105
Trang 4/
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 38. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng VIII.
C. Tháng XI.
Câu 41. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
D. Tháng X.
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 42. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 43. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. X.
C. IX.
Câu 46. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
D. XII.
A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. tạo nên một trục giao thơng xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Mã đề 105
Trang 5/
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Câu 48. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 49. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 56,2%.
C. 58,2%.
D. 59,2%.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
B. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 51. Trong quá trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 52. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 53. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 54. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 55. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng ngồi đê.
D. các ơ trũng ngập nước.
Câu 56. Ngun nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
Mã đề 105
Trang 6/
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 57. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Ngun.
Câu 58. Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 59. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 60. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
B. Cà Mau
C. Điện Biên
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
D. Lào cai
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 62. Cây cơng nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
Mã đề 105
Trang 7/
A. hồ tiêu.
B. cà phê.
C. điều.
Câu 63. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
D. chè.
A. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
B. Thanh Hố – Nghệ An
C. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Sơn La – Thanh Hoá.
Câu 65. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 66. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Malaixia.
D. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 67. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
Câu 68. Cho biểu đồ:
B. hè - thu.
C. xuân - hè.
D. thu - đông.
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có dân cư đông đúc.
Câu 70. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
Mã đề 105
Trang 8/
A. biên giới trên biển.
B. các đảo ven bờ.
C. đường đẳng sâu.
D. đường cơ sở.
Câu 71. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 72. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 73. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
B. mùa khô sâu sắc.
C. bão lụt, hạn hán.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 74. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 75. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. đồng cỏ hẹp.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 77. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Lâm Viên.
C. Mộc Châu.
Câu 78. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
D. Sín Chải.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 79. Cho biểu đồ:
Mã đề 105
Trang 9/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
Câu 80. Ngun nhân gây ơ nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 81. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 82. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 83. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Mã đề 105
Trang 10/
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Cột chồng.
Câu 85. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 86. Cho biểu đồ:
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Quy mơ giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 87. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 88. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
Mã đề 105
Trang 11/
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 5.
D. quốc lộ 10 và 18.
Câu 90. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 91. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 92. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Bắc Ninh.
C. Phúc Yên.
Câu 94. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
D. Hải Phòng.
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 95. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
Câu 97. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 98. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. ngoài nhà nước.
B. nhà nước.
C. vốn đầu tư nước ngoài.
D. tư nhân.
Câu 99. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Mã đề 105
Trang 12/
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 100. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột chồng, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột ghép, đường.
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 13/