Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
Họ và tên: ............................................................................
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 2. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
C. đồng cỏ hẹp.
Câu 3. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
B. nhu cầu sức kéo giảm.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Câu 4. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo
hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 5. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 6. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. trên các cao ngun thấp, kín gió
B. ở những nơi có đất badan
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 7. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. vùng biển và thềm lục địa.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. phần lãnh thổ phía Bắc.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Mã đề 107
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
Trang 1/
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột chồng, đường.
C. Cột đơn, đường.
Câu 9. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hịa.
Câu 10. Cơ cấu cơng nghiệp được biểu hiện ở
D. Cột ghép, đường.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 11. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 12. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 13. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Câu 14. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Ninh Thuận.
D. Lạng Sơn.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
Mã đề 107
Trang 2/
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 17. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 18. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng ngoài đê.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
B. các ô trũng ngập nước.
D. vùng trong đê.
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tởng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trờng (triệu ha)
Đợ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đơi
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng IX.
D. Tháng XI.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đông đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Mã đề 107
Trang 3/
Câu 22. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. ngoài nhà nước.
B. tư nhân.
C. nhà nước.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 24. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Câu 25. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 26. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
D. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 28. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
Câu 29. Cho biểu đồ:
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Nhận xét nào sau đây không đúng:
Mã đề 107
Trang 4/
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 30. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 31. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngồi được tự do về hàng hải và
hàng khơng được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 32. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 33. Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 34. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
Mã đề 107
Trang 5/
Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 36. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. bồi tụ.
B. xâm thực và bồi tụ.
C. nội lực và ngoại lực.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 37. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 38. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. cải cách ruộng đất.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
Câu 40. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
là
A. không ngừng mở rộng ra phía biển.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. có một số ơ trũng ngập nước.
D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
Câu 41. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hồng Liên Sơn.
Câu 43. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
D. Ngân Sơn.
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 44. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Mã đề 107
Trang 6/
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 45. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 46. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 47. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 48. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. chức năng đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
Câu 50. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
D. Vũng Áng.
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 51. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
B. KonKaKinh
C. PuCaTha.
Câu 53. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
D. Đơng Triều.
A. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Mã đề 107
Trang 7/
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 55. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 57. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 58. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 59. Cho biểu đồ:
Mã đề 107
B. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Trang 8/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 60. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 62. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Thanh Hoá – Nghệ An
B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
C. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Sơn La – Thanh Hoá.
Câu 64. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp điện tử.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 65. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 66. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
B. Sơn La.
C. Mộc Châu.
D. Lâm Viên.
Câu 67. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
B. đường cơ sở.
C. các đảo ven bờ.
D. biên giới trên biển.
Câu 68. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Mã đề 107
Trang 9/
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 70. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 58,2%.
C. 57,2%.
Câu 71. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
D. 59,2%.
A. Lào cai
B. Hà Giang
C. Cà Mau
Câu 72. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
D. Điện Biên
A. dân cư đơng, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 73. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 74. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 75. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 76. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. nội thủy.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Phúc n.
D. Bắc Ninh.
Câu 78. Ngun nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 79. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
Mã đề 107
Trang 10/
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. nối các đảo ven bờ.
Câu 80. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 81. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 82. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. XII.
C. XI.
D. IX.
Câu 85. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 86. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
Câu 87. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Mã đề 107
Trang 11/
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 89. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Có diện tích khoảng 30 000 km2
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 90. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
C. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 93. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 94. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 95. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. mùa khô sâu sắc.
B. rét đậm, rét hại.
C. ô nhiễm môi trường.
D. bão lụt, hạn hán.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 97. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. đông - xuân.
C. hè - thu.
D. thu - đơng.
Câu 98. Ý nào đúng nhất khi nói về ngun nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
Mã đề 107
Trang 12/
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
------ HẾT ------
Mã đề 107
Trang 13/