Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (230)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.21 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 108

Câu 1. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích



100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Câu 2. "Khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. vùng biển và thềm lục địa.
B. phần lãnh thổ phía Bắc.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
Câu 3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 4. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 5. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
 Câu 6. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

B. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Philippin.
B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan


A. ở những nơi có đất badan
B. trên các cao ngun thấp, kín gió
C. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
D. nhiều ở tất cả các tỉnh
Mã đề 108

Trang 1/


Câu 7. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
Câu 8. Cho biểu đồ:

B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất ở
nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hố.
C. Nghệ An – Hồ Bình.
Câu 10. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.

D. Thanh Hoá – Nghệ An

A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 11. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. bồi tụ.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 12. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 13. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Mã đề 108

Trang 2/


C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA

Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng


1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột đơn, đường.
D. Cột chồng,
đường.
Câu 15. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.

Câu 16. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Câu 17. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 18. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
C. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 19. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
B. Cà Mau
C. Điện Biên
D. Lào cai
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 21. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
Mã đề 108


Trang 3/


A. rét đậm, rét hại.
B. mùa khô sâu sắc.
C. ô nhiễm môi trường.
D. bão lụt, hạn hán.
Câu 22. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
D. mức thu nhập của người dân cao.
Câu 23. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 24. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 25. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 26. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp điện tử.

B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp cơ khí và hố chất.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 27. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
Câu 28. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
Câu 29. Cho biểu đồ:

Mã đề 108

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.

Trang 4/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 30. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 31. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
B. các đảo ven bờ.
C. đường cơ sở.
D. biên giới trên biển.
Câu 32. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 33. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Mã đề 108

Trang 5/



Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 36. Cho bảng số liệu:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.

Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che

1943

14,3

14,3

0

4


1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ trịn.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.

C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 38. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Dung Quất.
C. Vũng Áng.
D. Nhơn Hội.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 41. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 58,2%.
C. 59,2%.
Câu 42. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

D. 56,2%.

A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.

D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Mã đề 108

Trang 6/


Câu 43. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 44. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 45. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 46. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 47. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là

A. nhu cầu sức kéo giảm.
B. khơng thích hợp với khí hậu.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. đồng cỏ hẹp.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
B. PuCaTha.
C. Đông Triều.
D. KonKaKinh
Câu 49. Trong quá trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 50. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 51. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 52. Cho biểu đồ:

Mã đề 108

B. TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn.


Trang 7/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 54. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 55. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 56. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.

D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 58. Cho biểu đồ
Mã đề 108

Trang 8/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 59. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng X.
C. Tháng VIII.
D. Tháng XI.
Câu 61. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta


A. tư nhân.
B. nhà nước.
C. vốn đầu tư nước ngoài.
D. ngoài nhà nước.
Câu 62. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 63. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng ngồi đê.
D. các ơ trũng ngập nước.
Câu 64. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
Mã đề 108

B. 22/12.

C. 23/9.

D. 22/6.
Trang 9/


Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 66. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
Câu 69. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Bình.

A. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 70. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng

nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 71. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 73. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

D. quốc lộ 10 và 5.

A. cà phê.
B. hồ tiêu.
C. điều.
D. chè.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Ngân Sơn.
C. Hồng Liên Sơn.
Câu 75. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa

D. Trường Sơn Bắc.


A. thu - đông.
B. xuân - hè.
Câu 76. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

D. đông - xuân.

C. hè - thu.

A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Mã đề 108

Trang 10/


B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 77. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 78. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 79. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và

hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 80. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 81. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
Câu 83. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. Hồng Liên Sơn.

A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 84. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long


A. có một số ơ trũng ngập nước.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
Câu 85. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Mã đề 108

Trang 11/


Câu 86. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Lâm Viên.
B. Sơn La.
C. Sín Chải.
D. Mộc Châu.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 88. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.

B. Q trình đơ thị hóa.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
 Câu 89. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 90. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 92. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Phịng.
C. Phúc Yên.

D. Hà Nội.
Câu 94. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 95. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Mã đề 108

B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Trang 12/


C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Độ ẩm không khí cao trên 80%.
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 97. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 98. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phịng.
B. Hà Nội.

C. Thái Bình.
D. Nam Định.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. X.
C. XI.
D. IX.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×