Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (235)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
Họ và tên: ............................................................................

A. cải cách ruộng đất.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 2. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 3. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit


trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng XI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng IX.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 7. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

Trang 1/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 8. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung

giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. quốc lộ 10 và 5.

A. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 11. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Thanh Hoá – Nghệ An
Mã đề 113

B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
Trang 2/


C. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Sơn La – Thanh Hố.
Câu 14. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
Câu 16. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh

D. Quảng Bình.

A. Cà Mau
B. Điện Biên
C. Hà Giang
Câu 17. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?


D. Lào cai

A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
Câu 18. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 19. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 20. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 21. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 22. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm

khí hậu của thiên nhiên
A. vùng biển và thềm lục địa.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 23. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
C. xâm thực và bồi tụ.
Câu 24. Cho bảng số liệu:

B. bồi tụ.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.

Sự biến động diện tích rừng nước ta
Mã đề 113

Trang 3/


Năm

Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Đợ che

1943


14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006

là:
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột đơi
Câu 25. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
B. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
C. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 26. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 27. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 28. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 29. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. hè - thu.

C. xuân - hè.
D. thu - đông.
Câu 30. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
B. PuCaTha.
C. Đông Triều.
D. KonKaKinh
Câu 32. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
Mã đề 113

Trang 4/


A. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp điện tử.
D. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 33. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 34. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.

A. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 35. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 36. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích


100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột chồng.
Câu 38. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
Mã đề 113

Trang 5/


A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 40. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
C. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
D. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 41. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng

đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường đẳng sâu.
C. đường cơ sở.
D. các đảo ven bờ.
Câu 42. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Tổng lượng bức xạ lớn.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 44. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 45. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 46. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.

D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 48. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Mã đề 113

Trang 6/


C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Điệp.
Câu 50. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có một số ô trũng ngập nước.
B. không ngừng mở rộng ra phía biển.
C. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 51. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những

năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Nhơn Hội.
C. Vũng Áng.
D. Dung Quất.
Câu 53. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 23/9.
C. 22/12.
D. 22/6.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 55. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 56. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. nhà nước.

B. ngoài nhà nước.
C. vốn đầu tư nước ngoài.
D. tư nhân.
Câu 57. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
Mã đề 113

B. Hải Phịng.

C. Thái Bình.

D. Nam Định.
Trang 7/




Câu 59. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. ở những nơi có đất badan
C. trên các cao ngun thấp, kín gió
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 60. Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 61. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. IX.
C. XII.
D. X.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Ngân Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 64. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. đồng cỏ hẹp.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 65. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

B. nhu cầu sức kéo giảm.

D. khơng thích hợp với khí hậu.

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 66. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5


- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5


Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột ghép, đường.
Câu 67. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
C. rét đậm, rét hại.
Câu 68. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

D. Cột chồng, miền.

B. bão lụt, hạn hán.
D. mùa khô sâu sắc.

A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. nối các đảo ven bờ.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 69. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
Mã đề 113

Trang 9/


D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 70. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 71. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 72. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 73. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

B. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.

A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
Câu 74. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Lâm Viên.
C. Mộc Châu.
D. Sín Chải.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.

B. Hà Nội.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Phòng.
Câu 76. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng trong đê.
D. vùng ngoài đê.
Câu 77. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Câu 79. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 80. Cho biểu đồ

Mã đề 113

B. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Philippin.

Trang 10/



Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 81. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
B. hồ tiêu.
C. điều.
D. chè.
Câu 82. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 83. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 84. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
Câu 85. Cơ cấu cơng nghiệp được biểu hiện ở

A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Mã đề 113

Trang 11/


Câu 86. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 87. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 89. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
B. 57,2%.
C. 59,2%.

D. 56,2%.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 91. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 92. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 93. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 94. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Mã đề 113

Trang 12/



C. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 95. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
 Câu 96. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 97. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
Câu 98. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. quá trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 99. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 100. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. số dân của đô thị

B. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×