Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (238)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.05 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 116

Câu 1. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 2. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục
đích
A. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.


B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Bắc Ninh.
Câu 4. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. cải cách ruộng đất.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 5. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 6. "Khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 7. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

B. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. vùng biển và thềm lục địa.

A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 9. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
Mã đề 116
Trang 1/


A. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
C. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
D. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
Câu 10. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 11. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 12. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. ngoài nhà nước.
C. tư nhân.
D. nhà nước.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. XII.
C. IX.
D. XI.
Câu 14. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 16. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường đẳng sâu.
C. đường cơ sở.
D. các đảo ven bờ.
Câu 17. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 58,2%.
C. 56,2%.
D. 59,2%.
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000

người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 19. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
Mã đề 116

Trang 2/


A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 20. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
Câu 22. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu 23. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. xuân - hè.
C. thu - đông.
D. đông - xuân.
Câu 24. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Sín Chải.
C. Mộc Châu.
Câu 25. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 26. Cho biểu đồ

D. Lâm Viên.

B. TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Mã đề 116

Trang 3/



Câu 27. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 28. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 29. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 30. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
Câu 31. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 32. Cho biểu đồ:


Mã đề 116

Trang 4/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng IX.
C. Tháng VIII.
Câu 34. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. Tháng XI.

A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
B. Phát triển toàn diện và hiện đại .
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
Câu 35. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.

D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 36. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 37. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Mã đề 116

Trang 5/


B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
Câu 39. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 40. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 41. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 42. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 23/9.
B. 22/12.
C. 22/6.
D. 21/3.
Câu 43. Trong quá trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 45. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để

D. Tam Điệp.


A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 46. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 47. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Mã đề 116

B. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Trang 6/


Câu 48. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 49. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngoài đê.
B. vùng trong đê.

C. rìa phía tây và tây bắc.
D. các ô trũng ngập nước.
 Câu 50. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 51. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Câu 53. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 54. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.

Câu 55. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 56. Cho biểu đồ:

Mã đề 116

B. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Malaixia.

Trang 7/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 57. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 59. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.

B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 60. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Câu 61. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 62. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Mã đề 116

Trang 8/


Câu 63. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 64. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

A. ít tài ngun kháng sản và đất trồng .
B. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 65. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 66. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác


1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?

A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột chồng,
đường.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Ngân Sơn.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 68. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 69. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. bão lụt, hạn hán.
B. mùa khô sâu sắc.
C. rét đậm, rét hại.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
4A.
Mã đề 116

B. quốc lộ 10 và 5.

C. quốc lộ 10 và 18.


D. quốc lộ 1A và
Trang 9/


Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
B. Đông Triều.
C. KonKaKinh
D. PuCaTha.
Câu 72. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 73. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 75. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.

D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 77. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Vân Phong.
C. Nhơn Hội.
D. Vũng Áng.
Câu 79. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 80. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Hà Giang
C. Cà Mau
D. Lào cai
Câu 81. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?

A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Mã đề 116

Trang 10/


C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 83. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 84. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. bồi tụ.
B. nội lực và ngoại lực.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 85. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. đồng cỏ hẹp.
D. hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 86. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành

A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
C. cơng nghiệp điện tử.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hoá.
B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá – Nghệ An
D. Nghệ An – Hồ Bình.
Câu 88. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
Câu 89. Cho bảng số liệu:

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012


2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3


76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 116

Trang 11/


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Câu 90. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 91. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 92. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.

Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
 Câu 94. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.

A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. ở những nơi có đất badan
C. trên các cao ngun thấp, kín gió
D. trên các cao ngun cao, nhiệt độ thấp
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sơng Hồng.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 96. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 97. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. nối các đảo ven bờ.
Câu 98. Cho bảng số liệu:

Mã đề 116

Trang 12/


Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2


6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đôi
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.


B. Quảng Trị.

C. Quảng Bình.

D. Hà Tĩnh.

------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×