Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 117
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ω = 1LC√LC√ thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
Câu 2. Máy thu thanh đơn giản khơng có
A. mạch biến điệu
B. mạch tách sóng
C. mạch khuếch đại
D. anten
Câu 3. Vật dao động điều hoà có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?
A. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1LC√ s
C. Tần số dao động là 2,5Hz.
D. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
Câu 4. Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 2600 Hz
B. 1LC√950 Hz
C. 3250 Hz
D. 5850 Hz
Câu 5. Đặt điện áp u=U0cos(1LC√00πt−t−πt−6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện qua mạch là i=I0cos(1LC√00πt−t+πt−6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 0,71LC√
C. 1LC√,00
D. 0,50
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 1LC√/1LC√5
Câu 6. Hạt nhân pơlơni 21LC√084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
1LC√38 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 276 ngày
B. 51LC√4 ngày
C. 345 ngày
D. 1LC√38 ngày
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1LC√=0,4um, λ2=0,48um và λ1LC√=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 35.
B. 1LC√1LC√.
C. 44.
D. 9.
Câu 8. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos1LC√00πt−t (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,01LC√2 H
B. 0,001LC√2 H
C. 0,085 H
D. 0,1LC√7 H
Câu 9. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài
nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi
ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 36 cm
B. 48 cm
C. 72 cm
D. 1LC√08 cm
Câu 10. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng khơng thay đổi là
A. cường độ
B. tần số
C. bước sóng
D. tốc độ
Câu 11. Ánh sáng trắng
A. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
B. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
C. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
Câu 12. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=1LC√00√2 cos(ωt+πt−/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=1LC√00 cos(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1LC√00cos(ωt+πt−4) (V)
B. uL=1LC√002–√cos(ωt+πt−2) (V)
C. uL=1LC√00cos(ωt+πt−2) (V)
D. uL=1LC√002–√cos(ωt+πt−4) (V)
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 2/1LC√5
Câu 13. Một đoạn mạch gồm điện trở R=1LC√00Ω, tụ điện C=1LC√0−4πt−(F) và cuộn cảm) và cuộn cảm L=2πt−H mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos1LC√00πt−t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 1LC√,4 A
B. 0,5 A
C. 2 A
D. 1 A
Câu 14. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
C. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
Câu 15. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31LC√cm. Cho bước sóng là 1LC√2 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1LC√cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. -2 cm
B. 2 cm
C. 43–√ cm
D. -6 cm
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πt−H và một tụ điện có điện dung C=1LC√0−34πt−3√F) và cuộn cảm. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng không đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50πt− rad/s đến 1LC√00πt− rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm dần về 0
B. giảm rồi tăng
C. luôn tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 17. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 1LC√4500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 14000 Hz
B. 1LC√2000 Hz.
C. 1LC√45000 Hz
D. 1LC√9000 Hz
Câu 18. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.1LC√0−1LC√9 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.1LC√0−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.1LC√08m/s
A. 0,45 um
B. 0,71 um
C. 0,66 um
D. 0,58 um
Câu 19. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1LC√023mol−1LC√. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640 kg
B. 7694 kg
C. 3860 kg
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 3/1LC√5
D. 2675 kg
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha?
A. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
B. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
D. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Câu 21. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=1LC√2λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 22. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
D. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
Câu 23. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 1LC√
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 24. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1LC√000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 16 người
B. 8 người
C. 1LC√8 người.
D. 1LC√2 người
Câu 25. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x=6cos(πt−t−2πt−3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 1LC√3 s
B. 1LC√s.
C. 73 s.
D. 3s.
Câu 26. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 4/1LC√5
D. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
Câu 27. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
D. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
Câu 28. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha πt−/3 so với
dịng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 1LC√5√2 Ω
B. 10√3 Ω
C. 1LC√0√2 Ω
D. 1LC√5√3 Ω
Câu 29. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 401LC√8Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;
233,99u; 39,9525u; 1LC√,0073u và 1LC√,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
A. Th, Ar, u
B. Ar, Th, U
C. Ar, U, Th
D. Th, U, Ar
Câu 30. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. hóa năng
B. động năng
C. năng lượng nghỉ
D. quang năng
Câu 31. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.1LC√0-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 3.1LC√0−6 s
B. 1LC√,5.1LC√0−6 s
C. 4.1LC√0−6 s
D. 2.1LC√0−6 s
Câu 32. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1LC√s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 3 Hz
B. 1 Hz
C. 2 Hz
D. 4 Hz
Câu 33. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1LC√ mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 1LC√0 pF) và cuộn cảm đến 1LC√000 pF) và cuộn cảm. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng:
A. 59,6 m ÷ 596 m
B. 1LC√2,84 m ÷ 1LC√28,4 m
C. 35,5 m ÷ 355 m
D. 62 m ÷ 620 m
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 5/1LC√5
Câu 34. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 12√5 V
B. 28 V
C. 1LC√0√5 V
D. 24 V
Câu 35. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện sơ có một núm xoay chiều để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí nào?
A. ACA
B. DCA
C. ACV
D. DCV
Câu 36. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế không đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. điện trở, tụ điện, cuộn dây
B. tụ điện, cuộn dây, điện trở
C. điện trở, cuộn dây, tụ điện
D. cuộn dây, điện trở, tụ điện
Câu 37. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+πt−3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt+πt−6) (A) và công suất
tiêu thụ của mạch là 1LC√50W. Giá trị U0 là
A. 1LC√00√2 V
B. 1LC√00√3 V
C. 100 V
D. 1LC√20 V
Câu 38. Tần số góc của dao động điều hịa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1LC√ cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 1LC√0 cm/s
B. 30 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 39. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 1LC√5 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 7,5 m/s
C. 1LC√5 m/s.
D. 1LC√,5 m/s
Câu 40. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
là 80%. Biết công suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. giảm điện áp xuống cịn 0,5 kV
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 6/1LC√5
B. tăng điện áp lên đến 8 kV
C. tăng điện áp lên đến 4 kV
D. giảm điện áp xuống còn 1LC√ kV
Câu 41. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì πt−/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 1LC√0 m/s2.
A. 15 cm
B. 40 cm
C. 45 cm
D. 35 cm
Câu 42. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,4N
B. 1LC√N
C. 2N
D. 0,2N
Câu 43. Một sóng ngang tần số 1LC√00Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.
Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Dương, đi xuống
B. Dương, đi lên
C. Âm, đi xuống
D. Âm, đi lên
Câu 44. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng πt−/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. 24πt−6–√sin(2πt−6–√t+πt−6) (cm/s)
B. −6πt−6–√sin(πt−6–√t+πt−6) (cm/s)
C. −1LC√2πt−6–√sin(2πt−6–√t+πt−6) (cm/s)
D. 6πt−6–√sin(πt−6–√t+πt−6) (cm/s)
Câu 45. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/32)N0
B. (31LC√/32)N0
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 7/1LC√5
C. (1LC√/5)N0
D. (1LC√/1LC√0)N0
Câu 46. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
B. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
C. Nguồn âm và tai người nghe.
D. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
Câu 47. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 240̣91LC√Pa
B. 239̣94Pu
C. 236̣92U
D. 239̣90Th
Câu 48. Hạt nhân 1LC√4255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không bằng 3.1LC√08m/s, điện tích e=1LC√,6.1LC√0−1LC√9C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2,095.1LC√0−27kg
B. 1LC√,1LC√786.1LC√0−1LC√3kg
C. 2,095.1LC√0−33kg
D. 1LC√,1LC√786.1LC√0−1LC√9kg
Câu 49. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1LC√ W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 1LC√0-1LC√2 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 1LC√0 m là
A. 1LC√56 dB
B. 92,3 dB
C. 1LC√23 dB
D. 89 dB
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. πt−
B. πt−2
C. πt−3
D. 0
Câu 51. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo2√
B. Uo3√
C. Uo2
D. Uo3√2
Câu 52. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
B. 4
C. 1LC√4
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 8/1LC√5
D. 2
Câu 53. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một môi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào mơi trường này
A. tần số của ánh sáng thay đổi
B. màu của ánh sáng thay đổi
C. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
D. bước sóng của ánh sáng thay đổi
Câu 54. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,1LC√5 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 1LC√1LC√,4 MeV
B. 1LC√2,5 MeV
C. 1LC√3,5 MeV
D. 14,1 MeV
Câu 55. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
A. √2 s
B. 2 s
C. 2√2 s
D. 4 s
Câu 56. Độ to của âm cho biết
A. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó.
B. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tốc độ chuẩn nào đó.
C. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó.
D. bước sóng âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một bước sóng chuẩn nào đó.
Câu 57. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Bước sóng.
B. Tần số của sóng.
C. Năng lượng của sóng.
D. Bản chất của mơi trường.
Câu 58. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
Câu 59. Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
B. Phải có nguồn tạo notron
C. Nhiệt độ phải đưa lên cao
D. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1LC√
Câu 60. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos1LC√00πt−t
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 9/1LC√5
A. cosφ=0,7
B. cosφ=0,6
C. cosφ=0,9
D. cosφ=0,8
Câu 61. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 ’m và 0,45 ’m. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 1LC√0.
B. 1LC√3.
C. 11.
D. 1LC√2.
Câu 62. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 1LC√00g và lị xo có độ cứng k = 400N/m, (lấy πt−2=1LC√0m/
s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,10s
B. 400s
C. 3,1LC√6s
D. 0,025s
Câu 63. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. Z=R
B. hệ số công suất cực đại
C. uL=uC
D. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
Câu 64. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60’m, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm
vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m.
B. i = 0,3mm.
C. i = 0,4mm.
D. i = 0,3m.
Câu 65. Trong phản ứng hạt nhân 401LC√9K→4020Ca+X, X là hạt
A. bêta cộng
B. bêta trừ
C. nơtron
D. đơteri
Câu 66. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1LC√ mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF) và cuộn cảm đến 1LC√0 nF) và cuộn cảm. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c = 3.1LC√08 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 1LC√88,4 m đến 565,2 m
B. từ 1LC√8,84 m đến 56,52 m
C. từ 942 m đến 1885 m
D. từ 56,52 m đến 94,2 m
Câu 67. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
B. vạch phát xạ
C. liên tục
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 1LC√0/1LC√5
D. vạch hấp thụ
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
C. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
Câu 69. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
B. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
C. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
D. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
Câu 70. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon
A. bằng năng lượng nghỉ của một electron
B. tỉ lệ với tần số của nó
C. giảm dần khi truyền đi
D. tỉ lệ với bước sóng của nó
Câu 71. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. rađi
B. thôri
C. pôlôni
D. urani
Câu 72. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=1LC√00√2 cos(ωt+πt−/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=1LC√00 cos(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1LC√002–√cos(ωt+πt−2) (V)
B. uL=1LC√002–√cos(ωt+πt−4) (V)
C. uL=1LC√00cos(ωt+πt−2) (V)
D. uL=1LC√00cos(ωt+πt−4) (V)
Câu 73. Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để
A. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
B. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng.
C. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lơng giưac chúng.
D. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng.
Câu 74. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 1LC√20us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 1LC√1LC√7us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 21LC√0m/s
B. 225m/s
C. 229m/s
D. 227m/s
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 1LC√1LC√/1LC√5
Câu 75. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
B. Z=R
C. hệ số công suất cực đại
D. uL=uC
Câu 76. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1LC√= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động khơng ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1LC√ cm bằng
A. 1LC√,0N
B. 1,6N
C. 2,2N
D. 1LC√,2N.
Câu 77. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng
B. đỏ
C. lam
D. chàm
Câu 78. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln
A. có phương lệch nhau 45º
B. cùng phương, cùng chiều
C. cùng phương, ngược chiều
D. có phương vng góc với nhau
Câu 79. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 1LC√0−4πt−3√ (F) và cuộn cảm). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(1LC√00πt−+πt−6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 1LC√00√6 V thì cường độ dịng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 1LC√003–√cos(1LC√00πt−t−πt−3)
B. u= 1LC√003–√cos(1LC√00πt−t+2πt−3)
C. u= 2003–√cos(1LC√00πt−t−πt−3)
D. u= 2003–√cos(1LC√00πt−t−πt−2)
Câu 80. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
D. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
Câu 81. Trong hạt nhân ngun tử 21LC√084Po có
A. 21LC√0 prơtơn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 21LC√0 nơtron.
C. 1LC√26 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 82. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1LC√,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,31LC√4H
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 1LC√2/1LC√5
B. 0,236H
C. 0,1LC√50H
D. 0,1LC√86H
Câu 83. Một mẫu 21LC√084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=1LC√38 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1LC√,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21LC√084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 41LC√4 ngày đêm
B. 1LC√30 ngày đêm
C. 276 ngày đêm
D. 69 ngày đêm
Câu 84. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần cảm là phần tạo ra từ trường
B. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
C. phần ứng là phần tạo ra từ trường
D. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
Câu 85. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1LC√ N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1LC√. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 1LC√0 cm rồi bng nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 3,43 cm.
B. 5,07 cm.
C. 7,07 cm.
D. 2,93 cm.
Câu 86. Tìm phát biểu sai
Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.1LC√0-7 m đến 1LC√0-9 m đều có tính chất chung là
A. có tác dụng lên kính ảnh
B. khơng nhìn thấy
C. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
D. có tác dụng sinh học
Câu 87. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 1LC√9 cm, 21LC√ cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 1LC√6 Hz.
B. 50 Hz.
C. 26 Hz.
D. 13 Hz.
Câu 88. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1LC√=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1LC√ và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 12
B. 1LC√3
C. 1LC√4
D. 1LC√6
Câu 89. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 1LC√3/1LC√5
A. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
Câu 90. Một vật có khơi lượng 1LC√00g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+πt−3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1LC√N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 40 rad/s.
B. 31LC√,4 Hz.
C. 20 rad/s.
D. 62,8 rad/s.
Câu 91. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. do bất kì ngun nhân nào.
B. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. khi tấm kim loại bị nung nóng.
D. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
Câu 92. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
B. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
C. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
D. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 93. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1LC√,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1LC√=24cm và
d2=1LC√8cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. 0
B. A
C. -A
D. 2A
Câu 94. Trong một mạch dao động LC (không có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
B. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
C. từ trường bằng năng lượng điện trường
D. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
Câu 95. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 1LC√2 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?
A. 21LC√
B. 35
C. 32.
D. 27
Câu 96. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 1LC√00Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1LC√ và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1LC√ bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 1LC√4/1LC√5
A. R1LC√=40Ω, R2=250Ω
B. R1LC√=50Ω, R2=200Ω
C. R1LC√=25Ω, R2=1LC√00Ω
D. R1LC√=50Ω, R2=1LC√00Ω
Câu 97. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
B. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
C. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
D. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 1LC√2,5% khối lượng ban đầu.
Câu 98. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
B. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
C. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn tồn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
D. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
Câu 99. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 7,5%
B. 6%
C. 5%
D. 9,5%
Câu 100. Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1LC√026W. Cho c=3.1LC√08. Để phát ra công suất
này, khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,43.1LC√01LC√0kg
B. 0,43.1LC√07kg
C. 1LC√,3.1LC√01LC√8kg
D. 0,86.1LC√01LC√0kg
------ HẾT ------
Mã đề 1LC√1LC√7
Trang 1LC√5/1LC√5