Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (40)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.81 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 112
danh: .............
Câu 1: . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện áp
trên dây tải không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá trị
Họ và tên: ............................................................................

A. 11 Ω
B. 55 Ω
C. 18 Ω
D. 5,5 Ω
Câu 2: Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. than chì
B. bê tơng
C. khí kém
D. kim loại nặng
Câu 3: Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số
C. cùng pha ban đầu
D. cùng biên độ


Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này làl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,18 s
B. 0,90 s
C. 0,31 s
D. 0,22 s
Câu 5: Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
B. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
C. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
D. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
Câu 6: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 1,6.10−3J và 2.10−3J
B. 2.10−3J và 1,6.10−3J
C. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J
D. 0,6.10−3J và 3.10−3J
Câu 7: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích đề vật
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
Mã đề 112
Trang 1/14


lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.

B. 2,5 Hz
C. 1,7 Hz.
D. 3,5 Hz.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=23–√cos(8πt−π6)cm
B. x=33–√cos(8πt−π6)cm
C. x=6cos(8πt+π6)cm
Câu 9: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 20cm/s
B. 4cm/s
C. 5cm/s
D. 100cm/s
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân sáng bậc 2k.
B. vân tối thứ k.
C. vân sáng bậc 3k.
D. vân tối thứ 2k.
Câu 11: Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F.
B. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
C. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
D. Cả A. B, C đều sai.
Câu 12: Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.

B. Vật đổi chiều chuyển động khi lị xo biến dạng lớn nhất.
C. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
D. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
Câu 13: Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
qng đường là
G. 4λ
H. những vịng trịn đơng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
A. 8λ
Mã đề 112

Trang 2/14


B. 6λ
C. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn trịn lồi lõm cố định).
D. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
E. 2λ
F. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
Câu 14: Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng trung
Câu 15: Cường độ dịng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i=42–
√cos(100πt+π3) (A) với t đo bằng giây. Tại thời điểm t= 1/50 s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch
có giá trị

A. cực đại
B. 2√2 A và đang tăng
C. 2√2 A và đang giảm
D. cực tiểu
Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng
A. 13,13mW.
B. 19,69mW.
C. 16,69mW.
D. 23,69mW.
Câu 17: Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
B. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
C. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
D. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
Câu 18: Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
A. 29,3 m
B. 130 m
C. 170 m
D. 150 m
Câu 19: Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, còn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 22,5g
B. 12,5g
C. 45g
D. 10g
Câu 20: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Mã đề 112

Trang 3/14


D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 21: Phóng xạ β- xảy ra khi
A. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
C. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
D. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
Câu 22: Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= -4cm.
B. x= 3cm
C. x= -3cm.
D. x= 4cm
Câu 23: Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 0,5 Hz
B. 3–√
C. 1,5 Hz
D. 9 Hz
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.

Câu 25: Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc
lò xo „
A. m=2πkT
B. m=(2πf)2k
C. m=2π2kT2
D. m=k(2πf)2
Câu 26: Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
C. chùm ánh sáng trắng song song
D. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
Câu 27: Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Nhiệt độ phải đưa lên cao
C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Mã đề 112

Trang 4/14


C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.

Câu 29: Chọn phát biểu đúng
A. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hồn với tần số 2f
B. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
C. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
D. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
Câu 30: Con lắc lị xo treo thẳng đứng giao động điều hoà với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2=π2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 50 N/m
B. 40 N/m
C. 4 N/m
D. 100 N/m
Câu 31: Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đơi độ biến dạng của lị
xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lị xo nén và dãn trong một chu kì là
A. 1/3
B. 3
C. 0,5
D. 2
Câu 32: Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 12V; 3A
B. 60V; 5A
C. 12V; 6A
D. 6V; 10A
Câu 33: Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 302–√ V

B. 120 V
C. 60 V
D. 602–√ V
Câu 34: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q02πI0
B. f=I02πQ0
C. f=12πQ0I0
D. f=Q0I0
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
B. dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
Mã đề 112

Trang 5/14


D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
toả ra nhiệt lượng như nhau.
Câu 36: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và t và
x2=A2cos(ωt và t+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A1+A2
B. A=midA1−A2∣
C. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
D. A=A21+A22−−−−−−−√
Câu 37: Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(100πt+π2)(A)
B. i=22–√cos(100πt−π2)(A)

C. i=2cos(100πt+π2)(A)
D. i=2cos(100πt−π2)(A)
Câu 38: Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ m. Tỉ
số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 7,5.10−4
B. 1,3.10−4
C. 2,5.10−3
D. 4,5.10−4
Câu 39: Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
B. càng dễ ion hố chất khí
C. tính đâm xuyên càng mạnh
D. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
Câu 40: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?
A. Tia β+.
B. Tia α.
C. Tia X.
D. Tia γ.
Câu 41: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là 200MeV. Một nhà
máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có cơng suất 500MW, hiệu suất 20%.
Khối lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng
A. 1321kg
B. 3846kg
C. 2412kg
D. 4121kg
Câu 42: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
B. Li độ ban đầu x0 = 5 cm

C. Chu kì T = 0,2 s
D. Biên độ A=−5cm
Câu 43: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dịng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0,01 s

Mã đề 112

Trang 6/14


A. i=2cos(100πt+π3) (A)
B. i=2cos2(100πt) (A)
C. i=5cos(50πt+π) (A)
D. i=4cos(150πt) (A)
Câu 44: Chọn phát biểu sai:
A. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
B. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
C. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
D. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
Câu 45: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 100 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 60 m/s
Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Sự nổ của bơm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
C. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch.

Câu 47: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 48: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là
A. 1/16
B. 16
C. 15
D. 1/15
Câu 49: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. 4cm
B. -4cm
C. -8cm
D. 8cm
Câu 50: Đặt điện áp u=110√2 cosωt và t (V) (với ωt và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
A. 110√2 W
B. 110√3 W
C. 220 W
D. 110 W
Mã đề 112

Trang 7/14



Câu 51: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. cường độ sóng
B. phương truyền sóng
C. bản chất mơi trường truyền sóng.
D. biên độ sóng
Câu 52: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2λ1+λ2
B. λ=λ1λ2λ21+λ22√
C. λ=λ1λ2−−−−√
D. λ=λ21+λ22−−−−−−√
Câu 53: Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
C. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 54: Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. hai sóng có cùng bước song và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
Câu 55: Tìm phát biểu sai
A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
B. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh
C. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 56: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Cơ năng dao động giảm dần.

B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Biên độ dao động giảm dần.
Câu 57: Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
B. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
D. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
Câu 58: Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này làt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này làt như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
B. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
Mã đề 112

Trang 8/14


C. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
D. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
Câu 59: Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà bằng
A. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
B. qng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
C. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
D. hai lần quãng đường vật đi được trong 112chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
Câu 60: Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vơ tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được
sóng điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. nối tiếp với tụ C′=3C

B. song song với tụ C′=4C
C. nối tiếp với tụ C′=4C
D. song song với tụ C′=3C
Câu 61: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 62: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Sự đung đưa của chiếc võng.
C. Sự dao động của pittông trong xilanh.
D. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
Câu 63: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng vào vật luôn
A. Hướng về vị trí cân bằng
B. Hướng về vị trí biên
C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
D. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
Câu 64: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần
số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = 2C.
B. Co = C4
C. Co = C2 .
D. Co = 4C.
Câu 65: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Cơng

suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 90 W
B. 120 W
C. 75 W
D. 150W
Mã đề 112

Trang 9/14


Câu 66: Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt và t+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π6
B. φ=π4
C. φ=π6
D. φ=−π3
Câu 67: Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng suất
cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤5,8 Ω
B. R≤36 Ω
C. R≤3,6 Ω
D. R≤72 Ω
Câu 68: Tìm phát biểu sai
Tia Rơn – ghen
A. có tác dụng lên kính ảnh
B. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
C. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
D. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
Câu 69: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều có tính chất sóng

B. Đều là sóng điện từ
C. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân khơng
D. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
Câu 70: Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút
C. 1500 vòng/phút
D. 500 vòng/ phút
Câu 71: Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
B. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
C. cosφ=W2−W21−W222W1W2
D. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
Câu 72: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ωt và và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ωt và được xác định
bởi công thức
A. ωt và =a21−a22v22−v21−−−−√
B. ωt và =v21−v22a22−a21−−−−√
C. ωt và =v21−v22a22−a21−−−−√
D. ωt và =a21−a22v21−v22−−−−√
Câu 73: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
Mã đề 112

Trang 10/14



A. 6,5i
B. 6i
C. 2,5i
D. 7,5i
Câu 74: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0,5
B. 0,333
C. 0,667
D. 1,5
Câu 75: Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.
B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
C. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
Câu 76: Gọi m là khối lượng, Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này làm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. Δm/Am/A
B. Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này làm
C. m
D. m/A
Câu 77: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm

B. Độ cao của âm
C. Âm sắc của âm
D. Độ to của âm
Câu 78: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu
đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. 2λ
B. λ
C. 0,25λ
D. 0,5λ
Câu 79: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23492U
B. 23892U
C. 23592U
D. 23992U
Câu 80: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH.
Công suất do các tải tiêu thụ là
Mã đề 112
Trang 11/14


A. 2514,6W.
B. 1452W.
C. 838,2W.
D. 4356W.
Câu 81: Mắc vào đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1=60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ=1. Ở tần số f2=120Hz, hệ số công suất
nhận giá trị cosφ=0,707. Ở tần số f3=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,625
B. 0,486

C. 0,781
D. 0,874
Câu 82: Hiện tượng tán sắc
A. xảy ra do chiết suất mơi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
B. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
C. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
D. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
Câu 83: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 13.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Câu 84: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là: uA=uB=2cos(50πt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8
B. 7 và 6
C. 7 và 8
D. 9 và 10
Câu 85: Sóng truyền trên lò xo là do sự nén, dãn của lò xo là sóng?
A. dọc
B. siêu âm
C. điện từ
D. ngang
Câu 86: Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na còn lại 12g.

Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 12 giờ
B. 5 giờ
C. 15 giờ
D. 18 giờ
Câu 87: Chọn phát biểu sai:
A. q trình phân hạch hạt X là khơng trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
Mã đề 112

Trang 12/14


B. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
C. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
D. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
Câu 88: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20πt+π/3) (trong đó u tính bằng
milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ khơng đổi bằng 1 m/s. M là một
điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động lệch
pha π/6 với nguồn là
A. 8
B. 9
C. 5
D. 4
Câu 89: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. làm phát quang một số chất
B. đều bị lệch trong điện trường
C. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
D. có tính đâm xun mạnh
Câu 90: Hai giao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là

A. 4A1
B. 3A1
C. A1
D. 2A1
Câu 91: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
A. I13
B. I19
C. 9I1
D. 3I1
Câu 92: Tia hồng ngoại có
A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. tốc độ truyền đi ln nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
Câu 93: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos20πt (cm). Vận tộc trung bình của vật khi
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 1,6 m/s
B. 2,8 m/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
Câu 94: Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ bằng
A. 3π4
B. π4
C. −π2
D. −π4
Mã đề 112

Trang 13/14



Câu 95: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
C. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
Câu 96: Tia Rơn – ghen
A. có tác dụng dủy diệt tế bào
B. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
C. có tốc độ khơng phụ thuộc vào môi trường
D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
Câu 97: Chọn phát biểu đúng.
A. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dịng điện trong mạch.
C. Hệ số cơng suất của đoạn mạch cosφ=√3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 98: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 40m
B. 50m
C. 70m
D. 60m
Câu 99: Hệ số nơtron
A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1

C. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 100: Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×