Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (45)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.83 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng /3) (trong đó u tính bằng ) (trong đó u tính bằng
milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là một
điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động lệch
pha πt+π/3) (trong đó u tính bằng /6 với nguồn là
Họ và tên: ............................................................................

A. 8
B. 9
C. 5
D. 4
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 2
B. 3) (trong đó u tính bằng
C. 6
D. 4
Câu 3: Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc lị
xo „


A. m=k(2πt+π/3) (trong đó u tính bằng f)2
B. m=(2πt+π/3) (trong đó u tính bằng f)2k
C. m=2πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2kT2
D. m=2πt+π/3) (trong đó u tính bằng kT
Câu 4: Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. hai sóng có cùng bước song và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
Câu 5: Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
Câu 6: Một vật dao động điều hịa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi công thức
A. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
B. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
C. ω=a21−a22v21−v22−−−−√
D. ω=a21−a22v22−v21−−−−√
Mã đề 117

Trang 1/14


Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3) (trong đó u tính bằng Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một
vật khác có khối lượng lớn gấp 3) (trong đó u tính bằng lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là

A. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,5 Hz
B. 1,5 Hz
C. 9 Hz
D. 3) (trong đó u tính bằng –√
Câu 8: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 1 s là
A. i=5cos(50πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng ) (A)
B. i=2cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng ) (A)
C. i=2cos2(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t) (A)
D. i=4cos(150πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t) (A)
Câu 9: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+π/3) (trong đó u tính bằng 2 πt+π/3) (trong đó u tính bằng )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 20cm/s
B. 4cm/s
C. 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng cm/s
D. 5cm/s
Câu 10: Hai giao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3) (trong đó u tính bằng A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 2A1
B. 4A1
C. 3) (trong đó u tính bằng A1
D. A1
Câu 11: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3) (trong đó u tính bằng ; Lị xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2=10πt+π/3) (trong đó u tính bằng . Vật dao động với tần số là
A. 2,5 Hz
B. 1,7 Hz.
C. 2,9 Hz.
D. 3) (trong đó u tính bằng ,5 Hz.

Câu 12: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz. Người ta đưa dịng
điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH.
Cơng suất do các tải tiêu thụ là
A. 4356W.
B. 83) (trong đó u tính bằng 8,2W.
C. 2514,6W.
D. 1452W.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hồ với tần số của
dịng điện xoay chiều trong mạch.
C. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Mã đề 117

Trang 2/14


D. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
Câu 14: Sóng điện từ có tần số f = 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng MHz thuộc loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
Câu 15: Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3) (trong đó u tính bằng –√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F.

B. Chiết suất đối với tia tím là 3) (trong đó u tính bằng –√
C. Cả A. B, C đều sai.
D. Chiết suất đối với tia đỏ là 3) (trong đó u tính bằng –√
Câu 16: Tìm phát biểu sai
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
C. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
D. Vật có nhiệt độ trên 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh
Câu 17: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3) (trong đó u tính bằng 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 13) (trong đó u tính bằng ,13) (trong đó u tính bằng mW.
B. 16,69mW.
C. 19,69mW.
D. 23) (trong đó u tính bằng ,69mW.
Câu 18: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 19: Gọi m là khối lượng, •m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. m
B. Δm/Am/A
C. m/A
D. •m
Câu 20: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. đều bị lệch trong điện trường
B. có tính đâm xun mạnh
C. làm phát quang một số chất

D. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
Mã đề 117

Trang 3) (trong đó u tính bằng /14


A. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60πt+π/3) (trong đó u tính bằng ∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60πt+π/3) (trong đó u tính bằng ∘
Câu 22: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos20πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t (cm). Vận tộc trung bình của vật khi
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 1,6 m/s
B. 2,8 m/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
Câu 23: Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πt+π/3) (trong đó u tính bằng Tt+π/3) (trong đó u tính bằng φ)), biết x(0πt+π/3) (trong đó u tính bằng )=x(T4) và tại t = 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng , vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ) bằng
A. πt+π/3) (trong đó u tính bằng 4
B. 3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 4
C. −πt+π/3) (trong đó u tính bằng 4
D. −πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2
Câu 24: Phản ứng phân hạch 23) (trong đó u tính bằng 5̣92U khơng có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
Câu 25: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

A. cường độ sóng
B. phương truyền sóng
C. biên độ sóng
D. bản chất mơi trường truyền sóng.
Câu 26: Hiện tượng tán sắc
A. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
B. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
C. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
D. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
Câu 27: Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:
A. cùng tần số và hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
B. cùng pha ban đầu
C. cùng tần số
D. cùng biên độ
Câu 28: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng /2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
B. A=midA1−A2∣
C. A=A21+π/3) (trong đó u tính bằng A22−−−−−−−√
D. A=A1+π/3) (trong đó u tính bằng A2
Câu 29: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
Mã đề 117
Trang 4/14


A. λ=λ21+π/3) (trong đó u tính bằng λ22−−−−−−√
B. λ=λ1λ2λ1+π/3) (trong đó u tính bằng λ2

C. λ=λ1λ2−−−−√
D. λ=λ1λ2λ21+π/3) (trong đó u tính bằng λ22√
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu
đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,25λ
B. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,5λ
C. λ
D. 2λ
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng vào vật luôn
A. Cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo
B. Hướng về vị trí biên
C. Hướng về vị trí cân bằng
D. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. điện áp biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. dịng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
toả ra nhiệt lượng như nhau.
D. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
Câu 34: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 7,5i
B. 6,5i
C. 6i

D. 2,5i
Câu 35: Một mẫu 2411Na tại t=0πt+π/3) (trong đó u tính bằng có khối lượng 48g. Sau thời gian t=3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng giờ, mẫu 2411Na cịn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 12 giờ
B. 15 giờ
C. 5 giờ
D. 18 giờ
Câu 36: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3) (trong đó u tính bằng điểm khác ln đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 80πt+π/3) (trong đó u tính bằng m/s
B. 60πt+π/3) (trong đó u tính bằng m/s
C. 40πt+π/3) (trong đó u tính bằng m/s
D. 100 m/s
Mã đề 117

Trang 5/14


Câu 37: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ơi cung thanh, cung trầm, rung lịng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Độ to của âm
B. Âm sắc của âm
C. Năng lượng của âm
D. Độ cao của âm
Câu 38: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch cosφ)=0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha πt+π/3) (trong đó u tính bằng /3) (trong đó u tính bằng so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ)=√3) (trong đó u tính bằng /2 chứng tỏ cường độ dịng điện trong mạch sớm pha πt+π/3) (trong đó u tính bằng /6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì công suất sẽ lớn hơn.
Câu 39: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Sự đung đưa của chiếc võng.
B. Quả lắc đồng hồ.
C. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
D. Sự dao động của pittông trong xilanh.
Câu 40: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lị xo làm lị xo dãn
ra •l = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này là
A. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,90πt+π/3) (trong đó u tính bằng s
B. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,18 s
C. 0,31 s
D. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,22 s
Câu 41: Mắc vào đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1=60πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz, hệ số cơng suất đạt cực đại cosφ)=1. Ở tần số f2=120πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz, hệ số cơng suất
nhận giá trị cosφ)=0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,70πt+π/3) (trong đó u tính bằng 7. Ở tần số f3) (trong đó u tính bằng =90πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz, hệ số cơng suất của mạch bằng
A. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,486
B. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,781
C. 0,874
D. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,625
Câu 42: Phóng xạ β- xảy ra khi
A. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
B. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
D. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
Câu 43: Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng suất
cosφ) = 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80πt+π/3) (trong đó u tính bằng % thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤3) (trong đó u tính bằng ,6 Ω
B. R≤72 Ω
C. R≤5,8 Ω

D. R≤3) (trong đó u tính bằng 6 Ω
Câu 44: Hệ số nơtron
A. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Mã đề 117

Trang 6/14


B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Câu 45: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20πt+π/3) (trong đó u tính bằng cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là: uA=uB=2cos(50πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8
B. 7 và 6
C. 7 và 8
D. 9 và 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng
Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
B. Sự nổ của bơm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn
Câu 47: Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà bằng
A. hai lần quãng đường vật đi được trong 112chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
C. quãng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
Câu 48: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần

số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = 2C.
B. Co = 4C.
C. Co = C2 .
D. Co = C4
Câu 49: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50πt+π/3) (trong đó u tính bằng mH và tụ điện C=50πt+π/3) (trong đó u tính bằng uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 2,5.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J và 1,1.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J
B. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,6.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J và 3) (trong đó u tính bằng .10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J
C. 1,6.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J và 2.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J
D. 2.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J và 1,6.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng J
Câu 50: Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
B. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
C. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
D. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
Câu 51: Êlectrơn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
C. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
D. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
Mã đề 117

Trang 7/14


Câu 52: Biến áp có cuộn dây sơ cấp 20πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng vịng, cuộn thứ cấp 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng vịng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở

mạch sơ cấp là 120πt+π/3) (trong đó u tính bằng V và 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 6V; 10A
B. 60πt+π/3) (trong đó u tính bằng V; 5A
C. 12V; 3) (trong đó u tính bằng A
D. 12V; 6A
Câu 53: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150πt+π/3) (trong đó u tính bằng pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3) (trong đó u tính bằng .10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 8m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 70πt+π/3) (trong đó u tính bằng m
B. 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng m
C. 40πt+π/3) (trong đó u tính bằng m
D. 60m
Câu 54: Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được
sóng điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. song song với tụ C′=4C
B. nối tiếp với tụ C′=4C
C. song song với tụ C′=3) (trong đó u tính bằng C
D. nối tiếp với tụ C′=3) (trong đó u tính bằng C
Câu 55: Tia Rơn – ghen
A. có tác dụng dủy diệt tế bào
B. có tốc độ khơng phụ thuộc vào môi trường
C. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
D. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
Câu 56: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. 4cm
B. -4cm
C. 8cm
D. -8cm
Câu 57: Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ tác dụng lên phim ảnh

B. càng dễ ion hố chất khí
C. tính đâm xun càng mạnh
D. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
Câu 58: Phản ứng phân hạch 23) (trong đó u tính bằng 5̣92U khơng có đặc điểm
A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
Câu 59: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hịa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
Mã đề 117

Trang 8/14


A. 13) (trong đó u tính bằng .
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Câu 60: . Trạm phát điện truyền đi công suất 550πt+π/3) (trong đó u tính bằng kW, điện áp nơi phát bằng 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng kV. Muốn độ giảm điện
áp trên dây tải không vướt q 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng % điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện khơng được vượt quá giá
trị
A. 11 Ω
B. 55 Ω
C. 5,5 Ω
D. 18 Ω

Câu 61: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa là: x=−5cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Li độ ban đầu x0πt+π/3) (trong đó u tính bằng = 5 cm
B. Chu kì T = 0,2 s
C. Biên độ A=−5cm
D. Pha ban đầu φ) = πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6 (rad)
Câu 62: Chọn phát biểu đúng
A. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
B. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
C. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
D. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hoàn với tần số 2f
Câu 63: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
D. Cơ năng dao động giảm dần.
Câu 64: Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
A. 170 m
B. 150πt+π/3) (trong đó u tính bằng m
C. 13) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng m
D. 29,3) (trong đó u tính bằng m
Câu 65: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha πt+π/3) (trong đó u tính bằng /4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha πt+π/3) (trong đó u tính bằng /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 66: Sóng trên mặt nước có tần số f= 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt

nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
quãng đường là
Mã đề 117

Trang 9/14


G. 4λ
H. những vịng trịn đơng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
A. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
B. 2λ
C. 8λ
D. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
E. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
F. 6λ
Câu 67: Tìm phát biểu sai
Tia Rơn – ghen
A. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
B. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 68: Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. than chì
B. bê tơng
C. khí kém
D. kim loại nặng
Câu 69: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng –√V và tần số f = S0πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz vào hai đầu

đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40πt+π/3) (trong đó u tính bằng Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3) (trong đó u tính bằng phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch bằng 3) (trong đó u tính bằng A. Tại thời m f{S) cường dộ dịng điện
qua mạch bảng 3) (trong đó u tính bằng /2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng và đang giảm. Cơng
suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 75 W
B. 150πt+π/3) (trong đó u tính bằng W
C. 90 W
D. 120πt+π/3) (trong đó u tính bằng W
Câu 70: Đặt điện áp u=110πt+π/3) (trong đó u tính bằng √2 cosωt (V) (với ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Cơng suất cực đại bằng
A. 110πt+π/3) (trong đó u tính bằng W
B. 110√2 W
C. 110πt+π/3) (trong đó u tính bằng √3) (trong đó u tính bằng W
D. 220πt+π/3) (trong đó u tính bằng W
Câu 71: Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đôi độ biến dạng của lị
xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lị xo nén và dãn trong một chu kì là
A. 3) (trong đó u tính bằng
B. 2
C. 1/3) (trong đó u tính bằng
D. 0,5
Câu 72: Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ)=W2−W21−W222W1W2√
Mã đề 117

Trang 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng /14



B. cosφ)=W2−W21−W222W1W2
C. cosφ)=W−(W1+π/3) (trong đó u tính bằng W2)2W1W2√
D. cosφ)=(W21+π/3) (trong đó u tính bằng W22)−W22W1W2√
Câu 73: Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 120πt+π/3) (trong đó u tính bằng V
B. 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2–√ V
C. 60πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2–√ V
D. 60 V
Câu 74: Chọn phát biểu sai:
A. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
B. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
C. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
D. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
Câu 75: Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian •t nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian •t như trước, nó thực hiện được 20πt+π/3) (trong đó u tính bằng dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
B. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
C. l = 20πt+π/3) (trong đó u tính bằng cm; f ≈ 1,16 Hz.
D. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
Câu 76: Một chất phóng xạ ban đầu (t=0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ) có khối lượng mo=90πt+π/3) (trong đó u tính bằng g. Sau 1 năm, còn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 10g
B. 45g
C. 12,5g
D. 22,5g
Câu 77: Tìm phát biểu sai về con lắc lị xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang

A. Vật có gia tốc bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng khi lị xo có độ dài tự nhiên.
B. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
Câu 78: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen không có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân khơng
B. Đều là sóng điện từ
C. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. Đều có tính chất sóng
Câu 79: Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ ?
A. Tia β+π/3) (trong đó u tính bằng .
B. Tia X.
C. Tia α.
D. Tia γ.

Mã đề 117

Trang 11/14


Câu 80: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3) (trong đó u tính bằng –√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60πt+π/3) (trong đó u tính bằng ∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng
B. 0,5
C. 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,667
D. 1,5
Câu 81: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23) (trong đó u tính bằng 592U là 20πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng MeV. Một nhà
máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có cơng suất 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng MW, hiệu suất 20πt+π/3) (trong đó u tính bằng %.
Khối lượng Urani tiêu thụ trong 3) (trong đó u tính bằng 65 ngày bằng

A. 13) (trong đó u tính bằng 21kg
B. 2412kg
C. 3846kg
D. 4121kg
Câu 82: Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
B. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
C. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
D. chùm ánh sáng trắng song song
Câu 83: Con lắc lò xo treo thẳng đứng giao động điều hoà với T=0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 3) (trong đó u tính bằng 6cm đến 48cm. Cho g=10πt+π/3) (trong đó u tính bằng m/s2=πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 40 N/m
B. 4 N/m
C. 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng N/m
D. 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng N/m
Câu 84: Tia hồng ngoại có
A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
C. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
Câu 85: Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
C. các sản phẩm của phân hạch 23) (trong đó u tính bằng 592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
D. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
Câu 86: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q0πt+π/3) (trong đó u tính bằng I0πt+π/3) (trong đó u tính bằng

B. f=I0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2πt+π/3) (trong đó u tính bằng Q0πt+π/3) (trong đó u tính bằng
C. f=12πt+π/3) (trong đó u tính bằng Q0πt+π/3) (trong đó u tính bằng I0πt+π/3) (trong đó u tính bằng
D. f=Q0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2πt+π/3) (trong đó u tính bằng I0πt+π/3) (trong đó u tính bằng
Câu 87: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3) (trong đó u tính bằng d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
Mã đề 117

Trang 12/14


A. I13) (trong đó u tính bằng
B. I19
C. 9I1
D. 3) (trong đó u tính bằng I1
Câu 88: Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 50πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng vịng/ phút
B. 750 vịng/phút
C. 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng vịng/phút
D. 150πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng vịng/phút
Câu 89: Đặt điện áp u=10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng cos10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2πt+π/3) (trong đó u tính bằng (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2)(A)
B. i=2cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2)(A)
C. i=2cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2)(A)
D. i=22–√cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2)(A)
Câu 90: Đặt điện áp u = Uocos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng ) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12πt+π/3) (trong đó u tính bằng (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng 2–√ V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 23) (trong đó u tính bằng –√cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6) (A)

B. i = 22–√cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6) (A)
C. i = 22–√cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6) (A)
D. i = 23) (trong đó u tính bằng –√cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6) (A)
Câu 91: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23) (trong đó u tính bằng 592U
B. 23) (trong đó u tính bằng 892U
C. 23) (trong đó u tính bằng 492U
D. 23) (trong đó u tính bằng 992U
Câu 92: Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?
A. ngang
B. điện từ
C. siêu âm
D. dọc
Câu 93: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,8D thì tại M là
A. vân sáng bậc 3) (trong đó u tính bằng k.
B. vân tối thứ k.
C. vân sáng bậc 2k.
D. vân tối thứ 2k.
Câu 94: Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Nhiệt độ phải đưa lên cao
B. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
C. Phải có nguồn tạo notron
D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
Mã đề 117

Trang 13) (trong đó u tính bằng /14



Câu 95: Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10πt+π/3) (trong đó u tính bằng t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= 4cm
B. x= -3) (trong đó u tính bằng cm.
C. x= -4cm.
D. x= 3) (trong đó u tính bằng cm
Câu 96: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3) (trong đó u tính bằng
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos(8πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6)cm
B. x=3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng –√cos(8πt+π/3) (trong đó u tính bằng t−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6)cm
C. x=23) (trong đó u tính bằng –√cos(8πt+π/3) (trong đó u tính bằng t−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6)cm
Câu 97: Cường độ dịng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i=42–
√cos(10πt+π/3) (trong đó u tính bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng t+π/3) (trong đó u tính bằng πt+π/3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng ) (A) với t đo bằng giây. Tại thời điểm t= 1/50πt+π/3) (trong đó u tính bằng s, cường độ dịng điện tức thời trong mạch
có giá trị
A. 2√2 A và đang giảm
B. cực tiểu
C. cực đại
D. 2√2 A và đang tăng
Câu 98: Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+π/3) (trong đó u tính bằng φ)) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+π/3) (trong đó u tính bằng 12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ)=πt+π/3) (trong đó u tính bằng 4
B. φ)=−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 3) (trong đó u tính bằng
C. φ)=πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6
D. φ)=−πt+π/3) (trong đó u tính bằng 6
Câu 99: Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13) (trong đó u tính bằng vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,6 μm. Tỉ m. Tỉ
số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 1,3) (trong đó u tính bằng .10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −4
B. 2,5.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −3) (trong đó u tính bằng

C. 7,5.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −4
D. 4,5.10πt+π/3) (trong đó u tính bằng −4
Câu 100: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0πt+π/3) (trong đó u tính bằng ,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là
A. 1/16
B. 15
C. 16
D. 1/15
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×