Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (94)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.98 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 117

Câu 1. Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong điều khiển từ xa của tivi
C. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
D. trong y tế để chụp điện
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hịa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đườngt (cm). Quãng đường
đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 2πt (cm). Quãng đường0 cm
Câu 3. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 2πt (cm). Quãng đường1H+31H→42πt (cm). Quãng đườngHe+10n
B. 411H→42πt (cm). Quãng đườngHe+2πt (cm). Quãng đường0+1e+
C. 146C→147He+−10e
D. 42πt (cm). Quãng đườngH+147N→178O+11p


Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=0,43√ππt (cm). Quãng đườngH
và một tụ điện có điện dung C=10−34πt (cm). Quãng đường3√πF. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số
góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng không đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục từ 50πt (cm). Quãng đường rad/s
đến 100πt (cm). Quãng đường rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm dần về 0
B. giảm rồi tăng
C. luôn tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 5. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng điện
và điện áp là
A. giảm
B. khơng đổi
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. tăng
Câu 6. Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?
A. Tia tử ngoại
B. Tia gamma
C. Tia hồng ngoại
D. Tia Rơn – ghen
Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hồ được vào cùng một mạng điện?
Mã đề 117

Trang 1/15


A. 600 vòng/phút
B. 750 vòng/phút

C. 600 vòng/s
D. 300 vòng/phút
Câu 8. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có điện dung C = 2πt (cm). Quãng đường/πt (cm). Quãng đường nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 5/πt (cm). Quãng đường (mH) đến 500/πt (cm). Quãng đường (H)
B. từ 1,2πt (cm). Quãng đường5/πt (cm). Quãng đường (H) đến 12πt (cm). Quãng đường,5/πt (cm). Quãng đường (H)
C. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)mH) đến 125/π (mH) đến 125/π (H)H)
D. từ 1,2πt (cm). Quãng đường5/πt (cm). Quãng đường (H) đến 12πt (cm). Quãng đường5/πt (cm). Quãng đường (H)
Câu 9. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. hấp thụ sóng điện từ
B. truyền sóng điện từ
C. cộng dưởng điện từ
D. Giao thoa sóng điện từ
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến
thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2πt (cm). Quãng đườngmm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2πt (cm). Quãng đườngm. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 7,6mm và 4mm
B. 5,6mm và 0,2mm
C. 0,76mm và 0,36mm
D. 0,56mm và 0,2πt (cm). Quãng đườngmm
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
Câu 12. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+2πt (cm). Quãng đường3592πt (cm). Quãng đườngU→A1Z1X+A2πt (cm). Quãng đườngZ2πt (cm). Quãng đườngY+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
B. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
C. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích

D. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2πt (cm). Quãng đường,5cos4πt (cm). Quãng đườngt (cm). Quãng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 1,2πt (cm). Quãng đường m
B. 7,5 cm
C. 6 cm
D. 0,6 m.
Câu 14. Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược
pha nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là W1. Nếu chỉ tham gia dao
động thứ hai, năng lượng dao động của vật là W2πt (cm). Quãng đường=2πt (cm). Quãng đường,2πt (cm). Quãng đường5W1. Khi tham gia đồng thời hai giao động, năng
lượng giao động của vật là
A. 1,5W1
B. 0,25W1
C. W1
Mã đề 117

Trang 2πt (cm). Quãng đường/15


D. 0,5W1
Câu 15. 2πt (cm). Quãng đường411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2πt (cm). Quãng đường lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 33,35%
B. 66,67%
C. 12πt (cm). Quãng đường,5%
D. 87,5%
Câu 16. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cô xuất hiện
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hịa

C. Tăng cường từ thơng của chúng.
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
D. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.
Câu 18. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112πt (cm). Quãng đường chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 2 bằng 0.
B. cuộn 1 bằng 0.
C. cuộn 2πt (cm). Quãng đường cực đại.
D. cuộn 3 cực đại.
Câu 19. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 122s
B. 8,9s
C. 12πt (cm). Quãng đường4s
D. 4s
Câu 20. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 2πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường0V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ sô công suât của động cơ là 0,8. Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ
là 11W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 90%
B. 875%.
C. 80%
D. 92πt (cm). Quãng đường,5%
Câu 21. Một phản ứng phân hạch 2πt (cm). Quãng đường35U là:2πt (cm). Quãng đường3592πt (cm). Quãng đườngU+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 2πt (cm). Quãng đường35U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 168,2πt (cm). Quãng đường MeV
B. 182,6 MeV

C. 86,6 MeV
D. 132πt (cm). Qng đường,6 MeV
Câu 22. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,2πt (cm). Quãng đường0kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2πt (cm). Quãng đường
Mã đề 117

Trang 3/15


A. 10 N
B. 12πt (cm). Quãng đường N
C. 16 N
D. 14 N
Câu 23. Sóng siêu âm là sóng có:
A. tần số trên 20 kHz
B. tốc độ lớn hơn 340 m/s
C. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
D. tần số nhỏ hơn 16 kHz
Câu 24. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vơn kế chỉ 2πt (cm). Qng đường2πt (cm). Quãng đường0 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
B. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
C. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
Câu 25. Cọn lắc lị xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ)). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=2πt (cm). Quãng đường3–√π cm và vận tốc v = 2πt (cm). Quãng đường0 cm/s. Giá trị của φ) là
A. φ)=5πt (cm). Quãng đường6
B. φ)=−2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đường3
C. φ)=−5πt (cm). Quãng đường6

D. φ)=πt (cm). Quãng đường6
Câu 26. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2πt (cm). Quãng đườngm. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,48 µm đến 0,56 µm.
B. 0,40 µm đến 0,60 µm.
C. 0,40 µm đến 0,64 µm
D. 0,45 µm đến 0,60 µm.
Câu 27. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 3λ4
B. λ
C. 5λ8
D. 10λ4
Câu 28. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 2πt (cm). Quãng đường1H + 31H → 42πt (cm). Quãng đườngHe + 10n
B. 197F + 11H → 168O + 42πt (cm). Quãng đườngHe
C. 42πt (cm). Quãng đườngHe + 2πt (cm). Quãng đường713Al → 3015P + 10n
D. 42πt (cm). Quãng đườngHe + 147N → 178O + 11H
Câu 29. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ khơng khí
vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
B. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
C. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
D. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
Mã đề 117

Trang 4/15



Câu 30. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ vạch hấp thụ
B. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
C. quang phổ vạch phát xạ
D. quang phổ liên tục
Câu 31. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 2πt (cm). Quãng đường1D tổng hợp thành hạt nhân 42πt (cm). Quãng đườngHe. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 2πt (cm). Quãng đường1D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42πt (cm). Quãng đườngHe là 7 MeV/nuclôn
A. 32πt (cm). Quãng đường,3 MeV
B. 23,6 MeV
C. 11,2πt (cm). Quãng đường MeV
D. 18,3 MeV
Câu 32. Xét phản ứng 2πt (cm). Quãng đường1H+2πt (cm). Quãng đường1H→32πt (cm). Quãng đườngHe+10n+3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là
A. 39,3.10−8kg
B. 78,6.10−8kg
C. 34,5.10−8kg
D. 19,8.10−8kg
Câu 33. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πt (cm). Quãng đườngt−πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường)(cm),x2πt (cm). Quãng đường=5sin(3πt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=53–√πsin(3πt (cm). Qng đườngt+πt (cm). Quãng đường4) (cm)
B. 0
C. x=5sin(3πt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường) (cm)
D. x=52πt (cm). Quãng đường–√πsin(3πt (cm). Quãng đườngt−πt (cm). Quãng đường4) (mH) đến 125/π (H)cm)
Câu 34. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100πt (cm). Quãng đường, cuộn dây thuần
cảm L=2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đườngH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2πt (cm). Quãng đường002πt (cm). Quãng đường–
√πcos100πt (cm). Quãng đườngt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 2πt (cm). Quãng đường002πt (cm). Quãng đường–√π V

B. 400 V
C. 2πt (cm). Quãng đường00 V
D. 1002πt (cm). Quãng đường–√π V
Câu 35. Tần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong
A. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
B. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
C. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
D. động cơ khơng đồng bộ 3 pha
Câu 36. Chọn phát biểu sai?
Sóng dừng
A. là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian
B. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
C. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
D. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
Mã đề 117

Trang 5/15


Câu 37. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vòng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 2πt (cm). Quãng đường80 V
B. 2πt (cm). Quãng đường40 V
C. 160 V.
D. 32πt (cm). Quãng đường0 V
Câu 38. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 30 dB

B. 40 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
Câu 39. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2πt (cm). Quãng đườngmm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μmm
B. 0,4 μmm
C. 0,7 μmm
D. 0,6 μmm
Câu 40. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=12πt (cm). Quãng đường0V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 90∘
C. 0∘
D. 60∘
Câu 41. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p

A. βB. β+
C. α
D. γ
Câu 42. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
Mã đề 117

Trang 6/15



A. cộng hưởng điện từ
B. hấp thụ sóng điện từ
C. truyền sóng điện từ
D. giao thoa sóng điện từ
Câu 43. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (cm). Quãng đườngt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 10 cm
B. 2πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường–√π cm
C. 2πt (cm). Quãng đường10−−√π cm
D. 2πt (cm). Quãng đường cm
Câu 44. Vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√π cm thì vận tốc của vật là
6,2πt (cm). Quãng đường8 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=2πt (cm). Quãng đườngcos(2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường)cm
B. x=4cos(4πt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường)cm
C. x=4cos(πt (cm). Quãng đườngt−πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường)cm
D. x=2πt (cm). Quãng đườngcos(2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường)cm
Câu 45. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v =
60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 46. Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
C. Chu kì dao động của con lắc khơng phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

Câu 47. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πt (cm). Qng đườngcos(10πt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường6) (cm/s). Lấy πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 2πt (cm). Quãng đường53–√ππt (cm). Quãng đường cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. 50 m/s^{2πt (cm). Quãng đường}
B. -25 m/s^{2}
C. -50 m/s^{2πt (cm). Quãng đường}
D. 2πt (cm). Quãng đường5 m/s^{2πt (cm). Quãng đường}
Câu 48. Một con lắc lò xo có chu kì 0,2πt (cm). Qng đườngs. Dùng hai lò xo giống hệt trên mắc thành một lò xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lị xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,1 s
B. 0,4 s
C. 0,12πt (cm). Quãng đường–√π s
D. 0,2πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường–√π s
Câu 49. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos12πt (cm). Quãng đường0πt (cm). Quãng đườngt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là
A. 240 lần
B. 12πt (cm). Quãng đường0 lần
C. 60 lần
Mã đề 117

Trang 7/15


D. 30 lần
Câu 50. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
D. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 51. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2πt (cm). Quãng đường vào khoảng

A. 0,561.1030J
B. 1,78.10−2πt (cm). Quãng đường9kg
C. 0,561.10−30kg
D. 1,78.10−30kg
Câu 52. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2πt (cm). Quãng đườngmH và tụ điện có
điện dung C = 0,2πt (cm). Quãng đườnguF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 2πt (cm). Quãng đường.103 Hz
B. 8.103 Hz
C. 6.103 Hz
D. 4.103 Hz
Câu 53. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ không khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
B. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
C. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
Câu 54. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
A. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
B. Tn theo định luật bảo tồn điện tích
C. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
D. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
Câu 55. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha πt (cm). Quãng đường/2πt (cm). Quãng đường so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha πt (cm). Quãng đường/2πt (cm). Quãng đường so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
Câu 56. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 12πt (cm). Quãng đường02πt (cm). Quãng đường–
√πcos(100πt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường6) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2πt (cm). Quãng đườngA, uMB lệch pha πt (cm). Quãng đường3 so với uAM,

uMB lệch pha πt (cm). Quãng đường6 so với uAB, uAN lệch pha πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 103–√π Ω .
B. r = 203–√π Ω .
C. r = 102πt (cm). Quãng đường–√π Ω .
D. r = 2πt (cm). Quãng đường02πt (cm). Quãng đường–√π Ω
Câu 57. Đặt điện áp u = Uocos(100πt (cm). Quãng đườngt−πt (cm). Quãng đường6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua mạch là i = Iocos(100πt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
Mã đề 117

Trang 8/15


A. 0,71
B. 0,5
C. 0,86
D. 1
Câu 58. Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2πt (cm). Quãng đường,t3 với t3−t1=2πt (cm). Quãng đường(t3−t2πt (cm). Quãng đường)=0,1πt (cm). Quãng đường(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2πt (cm). Quãng đường}=-a_{3}=1m/s^{2πt (cm). Quãng đường}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 405–√π cm/s
B. 102πt (cm). Quãng đường–√π cm/s
C. 402πt (cm). Quãng đường–√π cm/s
D. 2πt (cm). Quãng đường02πt (cm). Quãng đường–√π cm/s
Câu 59. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2πt (cm). Quãng đường0 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 7
B. 6
C. 5.
D. 8

Câu 60. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. bê tơng
B. than chì
C. khí kém
D. kim loại nặng
Câu 61. Phản ứng nhiệt hạch: 2πt (cm). Quãng đường1H+31H→42πt (cm). Quãng đườngHe+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 2πt (cm). Quãng đường11,904 MJ
B. 8,2πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường75.1036J
C. 21198 MJ
D. 2πt (cm). Quãng đường1198 KJ
Câu 62. Giao thoa sóng có điều kiện là gì?
A. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
B. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
D. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
Câu 63. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ
cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(mH) đến 125/π (H)10πt) (mH) đến 125/π (H)cm).
B. x = 5cos(πt (cm). Quãng đườngt) (cm).
C. x = 5cos(πt (cm). Quãng đườngt+πt (cm). Quãng đường/2πt (cm). Quãng đường) (cm).
D. x = 10cos(10πt (cm). Quãng đườngt) (cm).
Câu 64. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 2πt (cm). Quãng đường35U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 2πt (cm). Quãng đường00 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,02πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường.102πt (cm). Qng đường3mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 2πt (cm). Quãng đường5%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3860 kg
B. 2πt (cm). Quãng đường675 kg
Mã đề 117


Trang 9/15


C. 7694 kg
D. 3640 kg
Câu 65. Đặt vào 2πt (cm). Quãng đường đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+πt (cm). Quãng đường/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√π2πt (cm). Quãng đường
B. U0I03√π4
C. U0I04
D. U0I02πt (cm). Quãng đường
Câu 66. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√π2πt (cm). Quãng đường)/2πt (cm). Quãng đường. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 2πt (cm). Quãng đường
B. 1/3
C. 1
D. 1/2
Câu 67. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. gia tốc trọng trường
B. năng lượng của dao động
C. khối lượng của vật nặng
D. biên độ dao động
Câu 68. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 2πt (cm). Quãng đường6,2πt (cm). Quãng đường5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4 m/s
B. 0,5 m/s
C. 0,4 m/s
D. 50 m/s
Câu 69. Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2πt (cm). Quãng đường\pi }{3} \

right ) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo
chiều dương của trục tọa độ?
A. $t=\frac{38}{3} s
B. t=2πt (cm). Quãng đường3 s
C. t=14s
D. t=6s
Câu 70. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
C. Ảnh sáng từ bút thử điện.
D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 71. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2πt (cm). Quãng đường) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (mH) đến 125/π (H)4)
B. (1) và (2πt (cm). Quãng đường)
C. (3)
D. (3) và (4)
Mã đề 117

Trang 10/15


Câu 72. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ)). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√πωA2πt (cm). Quãng đường và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ)=2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đường3
B. φ)=5πt (cm). Quãng đường6
C. φ)=−2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đường3
D. φ)=−5πt (cm). Quãng đường6
Câu 73. Độ phóng xạ ban đầu được xác định

A. H0 = λNN0
B. H0 = λN
C. H0 = N0/λ
D. H0 = λ/N0
Câu 74. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 2πt (cm). Quãng đường3592πt (cm). Quãng đườngU có:
A. 92πt (cm). Quãng đường electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 2πt (cm). Quãng đường35.
B. 92πt (cm). Quãng đường nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 2πt (cm). Quãng đường35.
C. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
D. 92πt (cm). Quãng đường nơtron và tổng số nơtron và prơtơn bằng 2πt (cm). Qng đường35.
Câu 75. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng
kính.
A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
C. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
Câu 76. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
B. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
Câu 77. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μmF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2πt (cm). Quãng đường.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,2πt (cm). Quãng đườngcos(5.105t) (A)
B. i=0,002πt (cm). Quãng đườngcos(5.105t) (A)
C. i=2πt (cm). Quãng đườngcos(2πt (cm). Quãng đường,5.105t−πt (cm). Quãng đường) (A)
D. i=0,2πt (cm). Quãng đườngcos(2πt (cm). Quãng đường,5.105t) (mH) đến 125/π (H)A)
Câu 78. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44

Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
C. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ tồn phần
Câu 79. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
Mã đề 117

Trang 11/15


A. 136 Hz < f < 530 Hz.
B. 86 Hz < f < 350 Hz.
C. 272 Hz < f < 350 Hz.
D. 12πt (cm). Quãng đường5 Hz < f < 195 Hz.
Câu 80. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2πt (cm). Quãng đườngcos2πt (cm). Quãng đường0πt (cm). Quãng đườngt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 0
B. 4 mm
C. 1 mm
D. 2πt (cm). Quãng đường mm
Câu 81. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=2πt (cm). Quãng đườngln7ln2πt (cm). Quãng đườngnăm
B. T=ln2πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đườngln7năm
C. T=ln7ln2πt (cm). Quãng đườngnăm
D. T=ln2πt (cm). Quãng đườngln7năm

Câu 82. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=πt (cm). Quãng đường2πt (cm). Quãng đường=10m/s2πt (cm). Quãng đường. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2πt (cm). Quãng đường,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,12πt (cm). Quãng đường5 m/s
B. 0
C. 0,2πt (cm). Quãng đường5 m/s.
D. 0,5 m/s
Câu 83. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn
dây.
B. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
C. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
D. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
Câu 84. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2πt (cm). Quãng đườngAY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEEX, ΔEEY, ΔEEZ với ΔEEZ < ΔEEX < ΔEEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, Z, X.
D. Y, X, Z.
Câu 85. Hạt nhân X trong phản ứng X+α→n+12πt (cm). Quãng đường6C là
A. 147N
B. 105Bo
C. 94Be
D. 63Li
Câu 86. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 2πt (cm). Quãng đường3592πt (cm). Quãng đườngU+n→9542πt (cm). Quãng đườngMo+13957La+2πt (cm). Quãng đườngn+7e
B. 2πt (cm). Quãng đường1H+31H→42πt (cm). Quãng đườngHe+10n
Mã đề 117


Trang 12πt (cm). Quãng đường/15


C. 2πt (cm). Quãng đường1H+2πt (cm). Quãng đường1H→32πt (cm). Quãng đườngHe+10n
D. 199F+11H→1680+2πt (cm). Quãng đường1He
Câu 87. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn khơng
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
B. khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 88. Hằng số phóng xạ của một chất
A. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
B. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
Câu 89. Xét một hệ đang dao động điều hồ với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11πt (cm). Quãng đường s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-2πt (cm). Quãng đường3cm đang đi theo
chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
A. x=4cos(2πt (cm). Quãng đường0t+πt (cm). Quãng đường6) (cm).
B. x=4cos(2πt (cm). Quãng đường0t+2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đường3) (cm).
C. x=4cos(2πt (cm). Quãng đường0t−2πt (cm). Quãng đườngπt (cm). Quãng đường3) (cm).
D. x=4cos(2πt (cm). Quãng đường0t−πt (cm). Quãng đường6) (mH) đến 125/π (H)cm).
Câu 90. Lực hạt nhân là
A. lực từ
B. lực điện từ
C. lực tương tác giữa các nuclôn
D. lực điện
Câu 91. Cho phản ứng hạt nhân α + 2πt (cm). Quãng đường713Al → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,

mAL = 2πt (cm). Quãng đường6,97435u, mP = 2πt (cm). Quãng đường9,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2πt (cm). Quãng đường. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2πt (cm). Quãng đường,67197.10−13J
B. Toả ra 4,2πt (cm). Quãng đường75152πt (cm). Quãng đường.10−13J.
C. Toả ra 4,2πt (cm). Quãng đường75152πt (cm). Quãng đườngMeV.
D. Thu vào 2,67197MeV.
Câu 92. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tại D vật có li độ bằng 0
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
Mã đề 117

Trang 13/15


C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Li độ tại A và B giống nhau.
Câu 93. X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 2πt (cm). Quãng đường1D+2πt (cm). Quãng đường1D→X+10n
A. Triti
B. Heli
C. Beri
D. Liti
Câu 94. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 95. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 2πt (cm). Quãng đường5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là

A. 14 ; 15
B. 19 ; 18
C. 17 ; 16
D. 16 ; 17
Câu 96. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xơ là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 3,6 km/h
B. 4,8 km/h
C. 4,2πt (cm). Quãng đường km/h
D. 5,4 km/h
Câu 97. Một con lắc lị xo có quả nặng khối lượng m và lị xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s. Để
có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là
A. 2πt (cm). Quãng đườngm
B. m/2πt (cm). Quãng đường
C. 16m
D. 4m
Câu 98. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi
C. sóng điện từ là sóng ngang
D. sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c≈3.108m/s
Câu 99. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 100. Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng
dừng và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 2πt (cm). Quãng đường8 m/s
B. 2πt (cm). Quãng đường5 m/s

Mã đề 117

Trang 14/15


C. 15 m/s
D. 20 m/s
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×