Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (140)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.25 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 104

A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Mặt Trời.
D. Miếng sắt nóng sáng.
Câu 2. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
B. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
D. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
Câu 3. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là


A. 0,012 H
B. 0,085 H
C. 0,17 H
D. 0,0012 H
Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng
B. Trong q trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ ln
cùng phương
C. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 5. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1014 Hz
B. 7,3.1012 Hz
C. 1,3.1014 Hz
D. 1,3.1013 Hz
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√40 rad là
A. 13 s
B. 3s
C. 12 s
D. 32–√ s
Mã đề 104

Trang 1/


Câu 7. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.

B. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 8. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,6 m/s.
B. 1,5 m/s
C. 2,1 m/s
D. 2,4 m/s
Câu 9. Một vật nhỏ treo vào một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hoà của vật là
A. 1,6 cm
B. 0,42–√ s
C. 0,4 s
D. 0,8 s
Câu 10. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:
A. khi chỉ cho L thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
B. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
C. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
D. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng cơng suất
Câu 11. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a khơng thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. a
B. 0,5a√2
C. 0
D. 0,5a
Câu 12. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra

A. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
B. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
C. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
D. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
Câu 13. Chọn câu sai:
A. Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều
B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
Câu 14. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
Mã đề 104

Trang 2/


A. x=3sin(4πt+π6) (cm)
B. x=3cos(4πt+5π6) (cm)
C. x=3sin(4πt+π3) (cm)
D. x=3cos(4πt+π6) (cm)
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 2,56N
B. 256N
C. 656N
D. 6,56N
Câu 16. Một vật khối lượng m treo vào lị xo thẳng đứng. Vật dao động điều hồ với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 168 N/m

B. 54 N/m
C. 72 N/m
D. 144 N/m
Câu 17. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
C. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
D. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
Câu 18. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương
trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1=8cos(2πt+π3) (cm). Dao động
thứ hai có phương trình
A. x2=6cos(2πt+π3) (cm)
B. x2=10cos(2πt+π3) (cm)
C. x2=6cos(2πt−2π3) (cm)
D. x2=10cos(2πt−2π3) (cm)
Câu 19. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
A. lớn hơn
B. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
C. nhỏ hơn
D. bằng
Câu 20. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
B. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
C. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
D. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 85,73%.
B. 81,45%.

C. 90,25%.
D. 95%.
Mã đề 104

Trang 3/


Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 21 và 22
B. 20 và 21
C. 18 và 17
D. 23 và 22.
Câu 23. Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+21H→242He+17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−1; nhiệt dung riêng
của nước là C=4,18 kJ/kg.độ
A. 2,89.105kg
B. 6,89.105kg
C. 4,98.105kg
D. 3,98.105kg
Câu 24. Chu kì dao động con lắc lị xo tăng 2 lần khi
A. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
B. biên độ tăng 2 lần
C. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
D. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
Câu 25. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2

C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
Câu 26. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây:
A. ở ngồi vịng dây dẫn kín khơng có điện trường xốy
B. vịng dây dẫn kín đóng vai trị quyết định trong việc tạo từ trường xốy.
C. chỉ tại một điểm trong dây có một điện trường mà đường sức của nó là đường cong kín.
D. chỉ ở trong vịng dây dẫn kín mới xuất hiện điện trường xốy
Câu 27. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s
B. 24 cm/s
C. 48 cm/s
D. 20 cm/s.
Câu 28. Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
B. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
C. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
D. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 29. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10−6 C và
cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0=3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
Mã đề 104

Trang 4/


A. 103 ms
B. 103 ms
C. 103 ms

D. 103 µs
Câu 30. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với
A2=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 3A1
B. 2A1
C. 5A1
D. 4A1
Câu 31. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
A. luôn tăng
B. luôn không đổi
C. luôn giảm
D. tăng rồi giảm
Câu 32. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lị xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 3,18 Hz
B. 5 Hz
C. 10 Hz
D. 1,59 Hz
Câu 33. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 1,5.10−4F
B. 10−4F
C. 2,5.10−4F
D. 2.10−4F
Câu 34. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với

A. ω=121LC−−−√
B. ω=2LC−−−√
C. ω=21LC−−−√
D. ω=1LC−−−√
Câu 35. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 1000 km
C. 500 km
D. 5000 km
Câu 36. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. –Aω
Mã đề 104

Trang 5/


B. 0
C. 0,5Aω
D. Aω
Câu 37. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
B. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm soát
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
Câu 38. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt

được là
A. 500 m
B. 300 m
C. 400 m
D. 700 m
Câu 39. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:
x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=6cos(2πt+π3) (cm)
B. x=6cos(2πt) (cm)
C. x=3cos(2πt) (cm)
D. x=3cos(2πt+π3) (cm)
Câu 40. Chọn phát biểu đúng:
A. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prơtơn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
Câu 41. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 1,0 cm
B. 7,5 cm
C. 5,0 cm
D. 5,7 cm
Câu 42. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Khơng tác dụng khi các nuclơn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
B. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclơn.
C. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
D. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
Câu 43. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân

A. 239̣94Pu
B. 236̣92U
Mã đề 104

Trang 6/


C. 240̣91Pa
D. 239̣90Th
Câu 44. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3>f2>f1
B. f2>f1>f3
C. f3>f1>f2
D. f1>f3>f2
Câu 45. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 51,2∘
B. 40,72∘
C. 60∘
D. 29,6∘
Câu 46. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng
A. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khơn gbị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 47. Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. (2) và (3)
B. (1), (2) và (3)

C. Chỉ (1)
D. (3) và (4)
Câu 48. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π) (cm) và x2=10cos(10t−π3) (cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 5 N
B. 0,53–√ N
C. 53–√ N
D. 503–√ N
Câu 49. Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+21H→242He+22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 2,13.1014 J
B. 1,07.10^{16}$ J
C. 1,07.10^{14}$ J
D. 2,13.10^{16}$ J
Câu 50. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Giảm tần số dòng điện.
B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. Giảm điện trở của đoạn mạch.
Câu 51. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
Mã đề 104

Trang 7/


A. vị trí của các vạch quang phổ
B. màu của các vạch quang phổ

C. cách tạo ra quang phổ
D. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 52. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 1,5 m
B. 1,0 m
C. 0,5 m
D. 2,0 m
Câu 53. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,463s
B. 0,5s
C. 0,377s
D. 0,387s
Câu 54. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A
B. 2–√ A
C. 1 A
D. 3–√ A
Câu 55. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng
B. ba bươc sóng
C. nửa bước sóng
D. một bước sóng
Câu 56. Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng
B. tán xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 57. Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ liên tục.
D. quang phổ hấp thụ.
Câu 58. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 1516
B. 116
C. 34
Mã đề 104

Trang 8/


D. 14
Câu 59. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,1 s ; 8 cm.
B. 0,05 s ; 10 cm
C. 0,1 s ; 4 cm
D. 0,05 s ; 20 cm
Câu 60. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 2,5√3 cm.

B. 5 cm.
C. 5√3 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 61. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. không được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
B. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
C. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
Câu 62. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. giảm 10%
B. tăng 34,75%
C. tăng 56,25%
D. giảm 25%
Câu 63. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5004
B. 1,5397
C. 1,496
D. 1,5543
Câu 64. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 21H+31T→42He+n
B. 126C+γ→3(42He)
C. 22688Ra→22286Rn+42He
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
Câu 65. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
C. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản

D. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
Câu 66. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
Mã đề 104

Trang 9/


λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 52
B. 31
C. 42
D. 41
Câu 67. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=0,66m
B. NB=1,33m
C. NB=1,17m
D. NB=1,5m
Câu 68. Chọn phát biểu đúng
A. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
B. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
C. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
D. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
Câu 69. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 437 W
B. 242 W

C. 650 W
D. 371 W
Câu 70. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có độ cao khác nhau.
B. Chúng có âm sắc khác nhau.
C. Chúng có độ to khác nhau.
D. Chúng có năng lượng khác nhau.
Câu 71. Trong dao động điều hoà x=Acos(ωt+φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v=−Asin(ωt+φ).
B. v=−Aωsin(ωt+φ).
C. v=Acos(ωt+φ).
D. v=Aωcos(ωt+φ).
Câu 72. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
B. A, B và C đều đúng.
C. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
D. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
Câu 73. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số của ngoại lực.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. tần số dao động riêng.
Câu 74. Nguyên tắc phát sóng điện từ là
Mã đề 104

Trang 10/


A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
B. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.

C. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
D. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
Câu 75. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có
chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,48 μm
B. 0,32 μm
C. 0,36 μm
D. 0,72 μm
Câu 76. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 2
B. 8
C. 3
D. 4
Câu 77. Máy biến áp
A. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiều
B. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau cuốn trên lõi thép
C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 78. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 6
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 79. Sóng cơ học có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ

B. bản chất giống sóng điện từ
C. tính tuần hồn trong khơng gian
D. bước sóng giảm khi đi vào nước
Câu 80. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
Câu 81. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
C. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
Mã đề 104

Trang 11/


D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
Câu 82. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại không có tác dụng ion hóa
D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
Câu 83. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
B. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
C. tăng khoảng cách giữa hai khe.
D. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.

Câu 84. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương
trình dao động là uA=uB=acosωt. Các điểm dao động trên mặt thống mà dao động tổng hợp tại đó cùng
pha với hai nguồn thuộc các đường
A. elip
B. parabol
C. hypebol
D. tròn
Câu 85. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 2 s
B. 2–√s
C. 22–√s
D. 4s
Câu 86. Xét các công dụng sau của tia phóng xạ : (1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (2) dùng làm chất
đánh dấu, (3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có công dụng nào?
A. (3)
B. (1) và (3)
C. (2)
D. (1)
Câu 87. Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có độ hụt khối nhỏ hơn
B. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
C. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
D. có nguyên tử số (A) lớn hơn
Câu 88. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
C. lớn khi tần số ánh sáng lớn
D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng

Câu 89. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích
B. cường độ của chùm sáng kích thích
Mã đề 104

Trang 12/


C. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
D. bản chất của kim loại
Câu 90. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πt(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2s
B. T = 0,5s
C. T = 6s
D. T = 4s
Câu 91. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với
photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,500 um
B. 1,035 um
C. 0,690 um
D. 0,460 um
Câu 92. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dịng điện trong
mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dịng điện trong mạch
bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 20 nF và 2,25.10−8J
B. 10 nF và 3.10−10 J
C. 10 nF và 25.10−10 J
D. 20 nF và 5.10−10 J
Câu 93. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát

ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 7,5 cm
B. 2,5 cm
C. 4,5 cm
D. 1,5 cm.
Câu 94. Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
Câu 95. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. giảm 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. tăng 10n(dB)
D. tăng 10n(dB)
Câu 96. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t=0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là Uo.
Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t=π2LC−−−√ bằng
A. CU2o8
B. CU2o4
C. 0
D. CU2o2
Mã đề 104

Trang 13/


Câu 97. Mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Khúc xạ sóng điện từ.
C. Phản xạ sóng điện từ.
D. Cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 98. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 5,25.1013 J
C. 8,21.1013 J
D. 4,11.1013 J
Câu 99. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. 1 km đến 3 km
B. 50 m trở lên
C. vài trăm mét
D. dưới 10 m
Câu 100. Chọn câu đúng? Đôi với con lắc lị xo năm ngang dao động điều hồ:
A. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà
B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
C. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng
D. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×