Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (142)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.02 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 106

Câu 1. Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
B. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
C. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
D. dùng mạch dao động LC dao động điều hịa
Câu 2. Chọn phát biểu đúng
A. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
B. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
C. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
D. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
Câu 3. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 236̣92U
B. 239̣94Pu
C. 239̣90Th
D. 240̣91Pa


Câu 4. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
B. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
D. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
Câu 5. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 21 và 22
B. 23 và 22.
C. 18 và 17
D. 20 và 21
Câu 6. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương trình
dao động là uA=uB=acosωtt. Các điểm dao động trên mặt thoáng mà dao động tổng hợp tại đó cùng pha
với hai nguồn thuộc các đường
A. elip
B. trịn
C. hypebol
D. parabol
Câu 7. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
Mã đề 106

Trang 1/14


A. hai bước sóng
B. nửa bước sóng
C. ba bươc sóng

D. một bước sóng
Câu 8. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π)π)) (cm) và x2=10cos(10t−π)3) (cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 503–√ N
B. 0,53–√ N
C. 5 N
D. 53–√ N
Câu 9. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dịng điện trong
mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dịng điện trong mạch
bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 20 nF và 5.10−10 J
B. 10 nF và 25.10−10 J
C. 10 nF và 3.10−10 J
D. 20 nF và 2,25.10−8J
Câu 10. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 48 cm/s
C. 24 cm/s
D. 36 cm/s
Câu 11. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f2>f1>f3
B. f1>f3>f2
C. f3>f1>f2
D. f3>f2>f1
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
C. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
D. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
Câu 13. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 4s
B. 2 s
C. 2–√s
D. 22–√s
Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà với biên độ góc π)20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π)2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π)3√40 rad là
A. 3s
Mã đề 106

Trang 2/14


B. 12 s
C. 32–√ s
D. 13 s
Câu 15. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4π)t(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 4s
B. T = 6s
C. T = 2s
D. T = 0,5s
Câu 16. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với
photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,690 um
B. 1,035 um

C. 0,500 um
D. 0,460 um
Câu 17. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?
A. Mặt Trời.
B. Miếng sắt nóng sáng.
C. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
D. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
Câu 18. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1012 Hz
B. 1,3.1014 Hz
C. 1,3.1013 Hz
D. 7,3.1014 Hz
Câu 19. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
C. khơng được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
D. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
Câu 20. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. vài trăm mét
B. 1 km đến 3 km
C. 50 m trở lên
D. dưới 10 m
Câu 21. Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ hấp thụ.
Câu 22. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ

B. cách tạo ra quang phổ
C. màu của các vạch quang phổ
Mã đề 106

Trang 3/14


D. vị trí của các vạch quang phổ
Câu 23. Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có nguyên tử số (A) lớn hơn
B. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
C. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
D. có độ hụt khối nhỏ hơn
Câu 24. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là
A. 700 m
B. 300 m
C. 500 m
D. 400 m
Câu 25. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100π)t (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,085 H
B. 0,0012 H
C. 0,17 H
D. 0,012 H
Câu 26. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai

điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 4,5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 1,5 cm.
Câu 27. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 500 km
C. 10000 km
D. 5000 km
Câu 28. Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+π)21H→242He+π)17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−1; nhiệt dung riêng
của nước là C=4,18 kJ/kg.độ
A. 2,89.105kg
B. 4,98.105kg
C. 6,89.105kg
D. 3,98.105kg
Câu 29. Máy biến áp
A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
B. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiều
C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
Mã đề 106

Trang 4/14


D. có hai cuộn dây đồng với số vịng bằng nhau cuốn trên lõi thép
Câu 30. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ

cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 116
B. 14
C. 34
D. 1516
Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 2,1 m/s
B. 3,6 m/s.
C. 2,4 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 32. Sóng cơ học có
A. bản chất giống sóng điện từ
B. bước sóng giảm khi đi vào nước
C. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
D. tính tuần hồn trong không gian
Câu 33. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
C. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
Câu 34. Chọn phát biểu đúng:
A. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước ngun tử.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
Câu 35. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 không thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Cơng suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là

A. 437 W
B. 371 W
C. 650 W
D. 242 W
Câu 36. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωtt +π) φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. –Aωt
B. Aωt
C. 0,5Aωt
D. 0
Câu 37. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
Mã đề 106

Trang 5/14


A. 31
B. 42
C. 52
D. 41
Câu 38. Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. Chỉ (1)
B. (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (2) và (3)
Câu 39. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?

A. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
B. lớn hơn
C. bằng
D. nhỏ hơn
Câu 40. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 41. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có âm sắc khác nhau.
B. Chúng có năng lượng khác nhau.
C. Chúng có độ to khác nhau.
D. Chúng có độ cao khác nhau.
Câu 42. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 43. Đặt điện áp u=U0cosωtt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:
A. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
B. Nếu chỉ cho ωt thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lωt=1Cωt
C. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
D. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
Câu 44. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 29,6∘
B. 60∘

C. 40,72∘
D. 51,2∘
Câu 45. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
Mã đề 106
Trang 6/14


A. lớn khi tần số ánh sáng lớn
B. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
C. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
D. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với
A2=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 2A1
B. 5A1
C. 3A1
D. 4A1
Câu 47. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây:
A. chỉ tại một điểm trong dây có một điện trường mà đường sức của nó là đường cong kín.
B. ở ngồi vịng dây dẫn kín khơng có điện trường xốy
C. vịng dây dẫn kín đóng vai trị quyết định trong việc tạo từ trường xốy.
D. chỉ ở trong vịng dây dẫn kín mới xuất hiện điện trường xốy
Câu 48. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Cộng hưởng sóng điện từ.
C. Phản xạ sóng điện từ.
D. Khúc xạ sóng điện từ.
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi

A. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
B. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
C. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
D. tăng khoảng cách giữa hai khe.
Câu 50. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 23592U+π)n→9542Mo+π)13957La+π)2n
B. 126C+π)γ→3(42He)
C. 22688Ra→22286Rn+π)42He
D. 21H+π)31T→42He+π)n
Câu 51. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
A. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đơi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
B. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
D. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
Câu 52. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 1 A
B. 2 A
C. 3–√ A
D. 2–√ A
Câu 53. Chu kì dao động con lắc lị xo tăng 2 lần khi
A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
Mã đề 106

Trang 7/14


B. biên độ tăng 2 lần
C. độ cứng lò xo giảm 2 lần.

D. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
Câu 54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5543
B. 1,496
C. 1,5397
D. 1,5004
Câu 55. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
D. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
Câu 56. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hoàn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 4,11.1013 J
C. 5,25.1013 J
D. 8,21.1013 J
Câu 57. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng
A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 58. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωtL−1ωtC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng rồi giảm
B. luôn tăng

C. luôn không đổi
D. luôn giảm
Câu 59. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 1,5 m
B. 1,0 m
C. 2,0 m
D. 0,5 m
Câu 60. Cho phương trình sóng u=acos[20π)(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,1 s ; 8 cm.
B. 0,1 s ; 4 cm
C. 0,05 s ; 20 cm
Mã đề 106

Trang 8/14


D. 0,05 s ; 10 cm
Câu 61. Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+π)21H→242He+π)22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 1,07.10^{16}$ J
B. 2,13.1014 J
C. 1,07.10^{14}$ J
D. 2,13.10^{16}$ J
Câu 62. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+π)?
A. Hạt β+π) có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích ngun tố dương.
B. Tia β+π) có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Tia β+π) có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).

D. A, B và C đều đúng.
Câu 63. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10−6 C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3π) mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 103 ms
B. 103 ms
C. 103 ms
D. 103 µs
Câu 64. Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44m=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 54 N/m
B. 144 N/m
C. 168 N/m
D. 72 N/m
Câu 65. Một vật nhỏ treo vào một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hồ của vật là
A. 0,8 s
B. 0,42–√ s
C. 1,6 cm
D. 0,4 s
Câu 66. Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
D. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
Câu 67. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,377s

B. 0,463s
C. 0,5s
D. 0,387s

Mã đề 106

Trang 9/14


Câu 68. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=3cos(4π)t+π)π)6) (cm)
B. x=3sin(4π)t+π)π)6) (cm)
C. x=3sin(4π)t+π)π)3) (cm)
D. x=3cos(4π)t+π)5π)6) (cm)
Câu 69. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có
chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm
B. 0,36 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm
C. 0,72 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm
D. 0,32 μmm
Câu 70. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t=0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là Uo.
Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t=π)2LC−−−√ bằng
A. CU2o2
B. CU2o4
C. 0
D. CU2o8
Câu 71. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π)/4 so với cường độ

dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π)/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
Câu 72. Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
B. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
C. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
Câu 73. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với
A. ωt=2LC−−−√
B. ωt=21LC−−−√
C. ωt=121LC−−−√
D. ωt=1LC−−−√
Câu 74. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+π)23592U→A1Z1X+π)A2Z2Y+π)k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
B. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
C. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
D. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
Câu 75. Chọn câu sai:
A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
B. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
Mã đề 106

Trang 10/14


D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

Câu 76. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=0,66m
B. NB=1,17m
C. NB=1,33m
D. NB=1,5m
Câu 77. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. giảm 10n(dB)
B. tăng 10n(dB)
C. tăng 10n(dB)
D. giảm 10n(dB)
Câu 78. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 5,0 cm
B. 5,7 cm
C. 1,0 cm
D. 7,5 cm
Câu 79. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số dao động riêng.
C. tần số của ngoại lực.
D. pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 80. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
C. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 81. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?

A. Giảm tần số dòng điện.
B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. Giảm điện trở của đoạn mạch.
Câu 82. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π)2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 6,56N
B. 256N
C. 656N
D. 2,56N
Câu 83. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 85,73%.
B. 95%.
Mã đề 106

Trang 11/14


C. 90,25%.
D. 81,45%.
Câu 84. Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(π)t+π)π)3) (cm)
và x2=2,5cos(π)t) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5√3 cm.
B. 5 cm.
C. 2,5√3 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 85. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lị xo là l2=27cm.

Lấy g=π)2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 5 Hz
B. 1,59 Hz
C. 10 Hz
D. 3,18 Hz
Câu 86. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 2,5.10−4F
B. 1,5.10−4F
C. 2.10−4F
D. 10−4F
Câu 87. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
B. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
Câu 88. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
B. Trong q trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
C. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng
D. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 89. Chọn câu đúng? Đơi với con lắc lị xo năm ngang dao động điều hồ:
A. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hơi tác dụng vào vật nhỏ nhất
B. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng
C. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.

D. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hồ
Câu 90. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
B. bước sóng của ánh sáng kích thích
Mã đề 106

Trang 12/14


C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
Câu 91. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:
x1=3cos(2π)t+π)2π)3) (cm), x2=3cos(2π)t)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+π)\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=3cos(2π)t) (cm)
B. x=3cos(2π)t+π)π)3) (cm)
C. x=6cos(2π)t+π)π)3) (cm)
D. x=6cos(2π)t) (cm)
Câu 92. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương có phương
trình: x=2cos(2π)t−2π)3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1=8cos(2π)t+π)π)3) (cm). Dao động
thứ hai có phương trình
A. x2=6cos(2π)t−2π)3) (cm)
B. x2=10cos(2π)t−2π)3) (cm)
C. x2=10cos(2π)t+π)π)3) (cm)
D. x2=6cos(2π)t+π)π)3) (cm)
Câu 93. Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán xạ ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng
Câu 94. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. tăng 34,75%
B. giảm 25%
C. tăng 56,25%
D. giảm 10%
Câu 95. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0,5a
B. a
C. 0,5a√2
D. 0
Câu 96. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 10
C. 6
D. 9
Câu 97. Xét các công dụng sau của tia phóng xạ : (1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (2) dùng làm chất
đánh dấu, (3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có cơng dụng nào?
Mã đề 106

Trang 13/14


A. (1)
B. (2)

C. (3)
D. (1) và (3)
Câu 98. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100π)t. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
B. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
D. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
Câu 99. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 100. Trong dao động điều hoà x=Acos(ωtt+π)φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v=−Asin(ωtt+π)φ).
B. v=−Aωtsin(ωtt+π)φ).
C. v=Acos(ωtt+π)φ).
D. v=Aωtcos(ωtt+π)φ).
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×