Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (157)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.07 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động φ). Vật có biên độ dao động ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
Họ và tên: ............................................................................

A. −6π6–√sin(ωt+φ). Vật có biên độ dao động π6–√t+φ). Vật có biên độ dao động π6) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động cm/s)
B. −12π6–√sin(2π6–√t+π6–√sin(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 2π6–√sin(2π6–√t+π6–√t+φ). Vật có biên độ dao động π6) (cm/s)
C. 2π6–√sin(2π6–√t+4π6–√sin(2π6–√t+π6–√sin(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 2π6–√sin(2π6–√t+π6–√t+φ). Vật có biên độ dao động π6) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động cm/s)
D. 6π6–√sin(ωt+φ). Vật có biên độ dao động π6–√t+φ). Vật có biên độ dao động π6) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động cm/s)
Câu 2. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
B. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
C. Nguồn âm và tai người nghe.
D. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
Câu 3. Một cơ hệ gơm hai lị xo (ωt+φ). Vật có biên độ dao động k1= 60 N/m; k2π6–√sin(2π6–√t+ = 4π6–√sin(2π6–√t+0 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có thể
chuyển động khơng ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2π6–√sin(2π6–√t+ cm và lò
xo hai dãn đoạn X02π6–√sin(2π6–√t+ Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,0N
B. 1,2π6–√sin(2π6–√t+N.


C. 2π6–√sin(2π6–√t+,2π6–√sin(2π6–√t+N
D. 1,6N
Câu 4. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 2π6–√sin(2π6–√t+2π6–√sin(2π6–√t+688Ra Nguyên tố X là
A. rađi
B. urani
C. thôri
D. pôlôni
Câu 5. Hạt nhân 14π6–√sin(2π6–√t+2π6–√sin(2π6–√t+55Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng trong
chân khơng bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2π6–√sin(2π6–√t+,095.10−33kg
B. 1,1786.10−19kg
C. 2π6–√sin(2π6–√t+,095.10−2π6–√sin(2π6–√t+7kg
D. 1,1786.10−13kg
Câu 6. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π3) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động cm). Tại thời t
= 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 4π6–√sin(2π6–√t+0 rad/s.
B. 62π6–√sin(2π6–√t+,8 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 31,4π6–√sin(2π6–√t+ Hz.
Câu 7. Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.102π6–√sin(2π6–√t+6W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
Mã đề 107

Trang 1/15


A. 0,4π6–√sin(2π6–√t+3.1010kg
B. 0,4π6–√sin(2π6–√t+3.107kg
C. 0,86.1010kg

D. 1,3.1018kg
Câu 8. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. cường độ
B. tốc độ
C. tần số
D. bước sóng
Câu 9. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 15√2π6–√sin(2π6–√t+ Ω
B. 10√2π6–√sin(2π6–√t+ Ω
C. 10√3 Ω
D. 15√3 Ω
Câu 10. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2π6–√sin(2π6–√t+ s, con
lắc đơn có chiều dài 2π6–√sin(2π6–√t+l dao động điều hịa với chu kì là
A. 2π6–√sin(2π6–√t+ s
B. 2√2 s
C. 4π6–√sin(2π6–√t+ s
D. √2π6–√sin(2π6–√t+ s
Câu 11. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín một cách tuần hồn
B. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
C. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
Câu 12. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4π6–√sin(2π6–√t+.10−6 s
B. 1,5.10−6 s
C. 3.10−6 s

D. 2π6–√sin(2π6–√t+.10−6 s
Câu 13. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2π6–√sin(2π6–√t+,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,62π6–√sin(2π6–√t+5.10−34π6–√sin(2π6–√t+ Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,4π6–√sin(2π6–√t+5 um
B. 0,71 um
C. 0,58 um
D. 0,66 um
Câu 14. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 2π6–√sin(2π6–√t+35U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 2π6–√sin(2π6–√t+00 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,02π6–√sin(2π6–√t+2π6–√sin(2π6–√t+.102π6–√sin(2π6–√t+3mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 2π6–√sin(2π6–√t+5%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3860 kg
B. 7694 kg
C. 2π6–√sin(2π6–√t+675 kg
Mã đề 107

Trang 2π6–√sin(2π6–√t+/15


D. 364π6–√sin(2π6–√t+0 kg
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,2π6–√sin(2π6–√t+5g, thì tần số dao động của vật là
A. 1 Hz
B. 3 Hz
C. 4π6–√sin(2π6–√t+ Hz
D. 2π6–√sin(2π6–√t+ Hz
Câu 16. Một hạt nhân 2π6–√sin(2π6–√t+34π6–√sin(2π6–√t+U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 2π6–√sin(2π6–√t+30Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 2π6–√sin(2π6–√t+34π6–√sin(2π6–√t+U là 7,65 MeV, của 2π6–√sin(2π6–√t+30Th là 7,72π6–√sin(2π6–√t+ MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 12π6–√sin(2π6–√t+,5 MeV
B. 14,1 MeV

C. 13,5 MeV
D. 11,4π6–√sin(2π6–√t+ MeV
Câu 17. Một mẫu 2π6–√sin(2π6–√t+1084π6–√sin(2π6–√t+Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 2π6–√sin(2π6–√t+1084π6–√sin(2π6–√t+Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 69 ngày đêm
B. 276 ngày đêm
C. 4π6–√sin(2π6–√t+14π6–√sin(2π6–√t+ ngày đêm
D. 130 ngày đêm
Câu 18. Độ to của âm cho biết
A. bước sóng âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một bước sóng chuẩn nào đó.
B. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tốc độ chuẩn nào đó.
C. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó.
D. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó.
Câu 19. Tần số góc của dao động điều hịa của một vật là 2π6–√sin(2π6–√t+0 rad/s. Ở li độ 2π6–√sin(2π6–√t+ cm, vật dao động có vận tốc
2π6–√sin(2π6–√t+0 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 2π6–√sin(2π6–√t+0 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 20. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
B. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
C. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 21. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 2π6–√sin(2π6–√t+0 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=4π6–√sin(2π6–√t+0√2π6–√sin(2π6–√t+ cos100πt (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32π6–√sin(2π6–√t+ V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,085 H

B. 0,17 H
C. 0,012π6–√sin(2π6–√t+ H
D. 0,0012π6–√sin(2π6–√t+ H
Mã đề 107

Trang 3/15


Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4π6–√sin(2π6–√t+um, λ2π6–√sin(2π6–√t+=0,4π6–√sin(2π6–√t+8um và λ1=0,64π6–√sin(2π6–√t+um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 35.
B. 11.
C. 4π6–√sin(2π6–√t+4π6–√sin(2π6–√t+.
D. 9.
Câu 23. Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để
A. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng.
B. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
C. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lơng giưac chúng.
D. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng.
Câu 24. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo3√
B. Uo2π6–√sin(2π6–√t+√
C. Uo2π6–√sin(2π6–√t+
D. Uo3√2π6–√sin(2π6–√t+
Câu 25. Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
B. Nhiệt độ phải đưa lên cao

C. Lượng nhiên liệu (ωt+φ). Vật có biên độ dao động urani, plutơin) phải đủ lớn
D. Phải có nguồn tạo notron
Câu 26. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2π6–√sin(2π6–√t+ cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π/4π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002π6–√sin(2π6–√t+–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π2π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V)
B. uL=100cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π2π6–√sin(2π6–√t+) (V)
C. uL=1002π6–√sin(2π6–√t+–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π4π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V)
D. uL=100cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π4π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V)
Câu 27. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (ωt+φ). Vật có biên độ dao động s). Trong q trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 2π6–√sin(2π6–√t+0 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2π6–√sin(2π6–√t+.
A. 35 cm
B. 4π6–√sin(2π6–√t+5 cm
C. 15 cm
D. 4π6–√sin(2π6–√t+0 cm
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ωt+φ). Vật có biên độ dao động = 1LC√ thì
A. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Mã đề 107

Trang 4π6–√sin(2π6–√t+/15


Câu 29. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp

xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 8 người
B. 16 người
C. 18 người.
D. 12π6–√sin(2π6–√t+ người
Câu 30. Trong một mạch dao động LC (ωt+φ). Vật có biên độ dao động khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (ωt+φ). Vật có biên độ dao động dao động
riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá
trị I03√2π6–√sin(2π6–√t+ thì năng lượng
A. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
B. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
C. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
D. từ trường bằng năng lượng điện trường
Câu 31. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. do bất kì nguyên nhân nào.
B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
C. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. khi tấm kim loại bị nung nóng.
Câu 32. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. liên tục
B. vạch phát xạ
C. vạch hấp thụ
D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
Câu 33. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 4π6–√sin(2π6–√t+0 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14π6–√sin(2π6–√t+500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 34π6–√sin(2π6–√t+0 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 14π6–√sin(2π6–√t+5000 Hz
B. 12π6–√sin(2π6–√t+000 Hz.
C. 19000 Hz
D. 14000 Hz

Câu 34. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
B. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12π6–√sin(2π6–√t+,5% khối lượng ban đầu.
C. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
D. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02π6–√sin(2π6–√t+ kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cơ định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2π6–√sin(2π6–√t+. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 7,07 cm.
B. 3,43 cm.
C. 5,07 cm.
D. 2π6–√sin(2π6–√t+,93 cm.
Mã đề 107

Trang 5/15


Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (ωt+φ). Vật có biên độ dao động vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2π6–√sin(2π6–√t+=0,4π6–√sin(2π6–√t+um thì trên đoạn đó số khoảng tối (ωt+φ). Vật có biên độ dao động chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 14π6–√sin(2π6–√t+
B. 13
C. 12
D. 16
Câu 37. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần ứng là phần tạo ra từ trường
B. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
C. phần cảm là phần tạo ra từ trường

D. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
Câu 38. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. hóa năng
B. năng lượng nghỉ
C. động năng
D. quang năng
Câu 39. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế không đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. cuộn dây, điện trở, tụ điện
B. điện trở, cuộn dây, tụ điện
C. điện trở, tụ điện, cuộn dây
D. tụ điện, cuộn dây, điện trở
Câu 40. Khi 2π6–√sin(2π6–√t+38̣92π6–√sin(2π6–√t+U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 2π6–√sin(2π6–√t+4π6–√sin(2π6–√t+0̣91Pa
B. 2π6–√sin(2π6–√t+39̣90Th
C. 2π6–√sin(2π6–√t+39̣94π6–√sin(2π6–√t+Pu
D. 2π6–√sin(2π6–√t+36̣92π6–√sin(2π6–√t+U
Câu 41. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4π6–√sin(2π6–√t+ đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lam
B. đỏ
C. vàng
D. chàm
Câu 42. Trong phản ứng hạt nhân 4π6–√sin(2π6–√t+019K→4π6–√sin(2π6–√t+02π6–√sin(2π6–√t+0Ca+φ). Vật có biên độ dao động X, X là hạt
A. nơtron
B. bêta trừ

C. bêta cộng
D. đơteri
Câu 43. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một mơi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
Mã đề 107

Trang 6/15


A. tần số của ánh sáng thay đổi
B. phương truyền của ánh sáng khơng thay đổi
C. bước sóng của ánh sáng thay đổi
D. màu của ánh sáng thay đổi
Câu 44. Máy thu thanh đơn giản khơng có
A. mạch biến điệu
B. mạch khuếch đại
C. anten
D. mạch tách sóng
Câu 45. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
B. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
C. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
D. Tần số dao động là 2π6–√sin(2π6–√t+,5Hz.
Câu 46. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.

Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là

A. Âm, đi lên
B. Dương, đi lên
C. Âm, đi xuống
D. Dương, đi xuống
Câu 47. Khối lượng của các hạt nhân 2π6–√sin(2π6–√t+3090Th; 2π6–√sin(2π6–√t+34π6–√sin(2π6–√t+92π6–√sin(2π6–√t+U; 4π6–√sin(2π6–√t+018Ar; proton và notron lần lượt là 2π6–√sin(2π6–√t+2π6–√sin(2π6–√t+9,9737u;
2π6–√sin(2π6–√t+33,99u; 39,952π6–√sin(2π6–√t+5u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
Mã đề 107

Trang 7/15


A. Th, Ar, u
B. Ar, Th, U
C. Th, U, Ar
D. Ar, U, Th
Câu 48. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Bước sóng.
B. Năng lượng của sóng.
C. Bản chất của mơi trường.
D. Tần số của sóng.
Câu 49. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng:
A. 59,6 m ÷ 596 m
B. 62π6–√sin(2π6–√t+ m ÷ 62π6–√sin(2π6–√t+0 m
C. 35,5 m ÷ 355 m
D. 12π6–√sin(2π6–√t+,84π6–√sin(2π6–√t+ m ÷ 12π6–√sin(2π6–√t+8,4π6–√sin(2π6–√t+ m
Câu 50. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12π6–√sin(2π6–√t+ W/m2π6–√sin(2π6–√t+. Mức cường độ âm tại một

điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 156 dB
B. 89 dB
C. 92π6–√sin(2π6–√t+,3 dB
D. 12π6–√sin(2π6–√t+3 dB
Câu 51. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2π6–√sin(2π6–√t+ cos100πt
(ωt+φ). Vật có biên độ dao động V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ). Vật có biên độ dao động =0,7
B. cosφ). Vật có biên độ dao động =0,8
C. cosφ). Vật có biên độ dao động =0,9
D. cosφ=0,6
Câu 52. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 100πt−π6) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 100πt+φ). Vật có biên độ dao động π6) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,50
C. 0,86
D. 1,00
Câu 53. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 2π6–√sin(2π6–√t+1 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 2π6–√sin(2π6–√t+6 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 13 Hz.
B. 2π6–√sin(2π6–√t+6 Hz.
C. 50 Hz.
D. 16 Hz.
Câu 54. Trong hạt nhân nguyên tử 2π6–√sin(2π6–√t+1084π6–√sin(2π6–√t+Po có
A. 12π6–√sin(2π6–√t+6 prơtơn và 84π6–√sin(2π6–√t+ nơtron.
Mã đề 107


Trang 8/15


B. 84π6–√sin(2π6–√t+ prôtôn và 2π6–√sin(2π6–√t+10 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 2π6–√sin(2π6–√t+10 prôtôn và 84π6–√sin(2π6–√t+ nơtron.
Câu 55. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π6–√sin(2π6–√t+π3√ (ωt+φ). Vật có biên độ dao động F). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 100π+φ). Vật có biên độ dao động π6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2π6–√sin(2π6–√t+–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 1003–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 100πt+φ). Vật có biên độ dao động 2π6–√sin(2π6–√t+π3)
B. u= 1003–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 100πt−π3)
C. u= 2π6–√sin(2π6–√t+003–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 100πt−π2π6–√sin(2π6–√t+)
D. u= 2003–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động 100πt−π3)
Câu 56. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (ωt+φ). Vật có biên độ dao động 31/32π6–√sin(2π6–√t+)N0
B. (1/32)N0
C. (ωt+φ). Vật có biên độ dao động 1/10)N0
D. (ωt+φ). Vật có biên độ dao động 1/5)N0
Câu 57. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2π6–√sin(2π6–√t+λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2π6–√sin(2π6–√t+λ. Trên đoạn CH (ωt+φ). Vật có biên độ dao động H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4π6–√sin(2π6–√t+
Câu 58. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π6–√sin(2π6–√t+π(ωt+φ). Vật có biên độ dao động F) và cuộn cảm L=2π6–√sin(2π6–√t+πH mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=2π6–√sin(2π6–√t+00cos100πt (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 2π6–√sin(2π6–√t+ A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 1,4π6–√sin(2π6–√t+ A
Câu 59. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2π6–√sin(2π6–√t+ kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
là 80%. Biết công suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. giảm điện áp xuống cịn 0,5 kV
B. tăng điện áp lên đến 8 kV
C. tăng điện áp lên đến 4 kV
D. giảm điện áp xuống còn 1 kV
Câu 60. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm m, màn quan cách hai khe 2π6–√sin(2π6–√t+m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm
vào trong nước có chiết suất 4π6–√sin(2π6–√t+/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,3m.
B. i = 0,4π6–√sin(2π6–√t+m.
C. i = 0,4π6–√sin(2π6–√t+mm.
D. i = 0,3mm.
Mã đề 107

Trang 9/15


Câu 61. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 4π6–√sin(2π6–√t+00N/m, (ωt+φ). Vật có biên độ dao động lấy π2π6–√sin(2π6–√t+=10m/
s2π6–√sin(2π6–√t+ ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,02π6–√sin(2π6–√t+5s
B. 0,10s
C. 3,16s

D. 4π6–√sin(2π6–√t+00s
Câu 62. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,4π6–√sin(2π6–√t+3√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π6–√sin(2π6–√t+π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ωt+φ). Vật có biên độ dao động thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ωt+φ). Vật có biên độ dao động biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. giảm dần về 0
D. luôn tăng
Câu 63. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x=6cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động πt−2π6–√sin(2π6–√t+π3)(ωt+φ). Vật có biên độ dao động cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 73 s.
B. 13 s
C. 1s.
D. 3s.
Câu 64. Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 2600 Hz
B. 1950 Hz
C. 32π6–√sin(2π6–√t+50 Hz
D. 5850 Hz
Câu 65. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều
B. cùng phương, cùng chiều
C. có phương vng góc với nhau
D. có phương lệch nhau 4π6–√sin(2π6–√t+5º
Câu 66. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π6) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động A) và cơng suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là
A. 100√2π6–√sin(2π6–√t+ V

B. 100 V
C. 12π6–√sin(2π6–√t+0 V
D. 100√3 V
Câu 67. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt+φ). Vật có biên độ dao động t. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại

Mã đề 107

Trang 10/15


Câu 68. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2π6–√sin(2π6–√t+,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 942 m đến 1885 m
B. từ 56,52π6–√sin(2π6–√t+ m đến 94π6–√sin(2π6–√t+,2π6–√sin(2π6–√t+ m
C. từ 188,4π6–√sin(2π6–√t+ m đến 565,2π6–√sin(2π6–√t+ m
D. từ 18,84π6–√sin(2π6–√t+ m đến 56,52π6–√sin(2π6–√t+ m
Câu 69. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 12π6–√sin(2π6–√t+0us. Anten quay với vận tốc 0,5
vòng/s. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 225m/s
B. 2π6–√sin(2π6–√t+2π6–√sin(2π6–√t+9m/s
C. 2π6–√sin(2π6–√t+2π6–√sin(2π6–√t+7m/s
D. 2π6–√sin(2π6–√t+10m/s

Câu 70. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2π6–√sin(2π6–√t+ cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π/4π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π2π6–√sin(2π6–√t+) (V)
B. uL=1002π6–√sin(2π6–√t+–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π4π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V)
C. uL=100cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π4π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V)
D. uL=1002π6–√sin(2π6–√t+–√cos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động π2π6–√sin(2π6–√t+) (ωt+φ). Vật có biên độ dao động V)
Câu 71. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=2π6–√sin(2π6–√t+0 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=2π6–√sin(2π6–√t+4π6–√sin(2π6–√t+cm và
d2π6–√sin(2π6–√t+=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. 0
B. -A
C. A
D. 2π6–√sin(2π6–√t+A
Câu 72. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
C. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 73. Ánh sáng trắng
A. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
C. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
D. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
Câu 74. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32π6–√sin(2π6–√t+ W với hệ
số công suất cosφ). Vật có biên độ dao động = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4π6–√sin(2π6–√t+ Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 2π6–√sin(2π6–√t+8 V
B. 10√5 V

C. 12√5 V
Mã đề 107

Trang 11/15


D. 2π6–√sin(2π6–√t+4π6–√sin(2π6–√t+ V
Câu 75. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 2π6–√sin(2π6–√t+0 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 7,5 m/s
C. 15 m/s.
D. 1,5 m/s
Câu 76. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
B. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn tồn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
C. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
D. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
Câu 77. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2π6–√sin(2π6–√t+,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 7,5%
B. 9,5%
C. 5%
D. 6%
Câu 78. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72π6–√sin(2π6–√t+ um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4π6–√sin(2π6–√t+ vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12π6–√sin(2π6–√t+ vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (ωt+φ). Vật có biên độ dao động hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?

A. 32.
B. 35
C. 2π6–√sin(2π6–√t+7
D. 2π6–√sin(2π6–√t+1
Câu 79. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4π6–√sin(2π6–√t+ cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12π6–√sin(2π6–√t+ cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4π6–√sin(2π6–√t+cm. Khi N có li độ 2π6–√sin(2π6–√t+3–√cm thì M có li độ
A. -2π6–√sin(2π6–√t+ cm
B. 2π6–√sin(2π6–√t+ cm
C. -6 cm
D. 4π6–√sin(2π6–√t+3–√ cm
Câu 80. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
D. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
Câu 81. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt+φ). Vật có biên độ dao động t;uB=acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động ωt+φ). Vật có biên độ dao động t+φ). Vật có biên độ dao động φ). Vật có biên độ dao động ), cách nhau AB=8λ. Điểm M nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ). Vật có biên độ dao động của uB là góc nào sau đây?
A. 0
Mã đề 107

Trang 12π6–√sin(2π6–√t+/15


B. π3
C. π2π6–√sin(2π6–√t+
D. π

Câu 82. Tìm phát biểu sai
Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. có tác dụng sinh học
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
D. khơng nhìn thấy
Câu 83. Hạt nhân pơlơni 2π6–√sin(2π6–√t+1084π6–√sin(2π6–√t+Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (ωt+φ). Vật có biên độ dao động Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 276 ngày
B. 514π6–√sin(2π6–√t+ ngày
C. 34π6–√sin(2π6–√t+5 ngày
D. 138 ngày
Câu 84. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. uL=uC
B. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
C. hệ số công suất cực đại
D. Z=R
Câu 85. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha?
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
B. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
D. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
Câu 86. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12π6–√sin(2π6–√t+λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5
B. 6
C. 7

D. 4π6–√sin(2π6–√t+
Câu 87. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. hệ số cơng suất cực đại
B. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
C. Z=R
D. uL=uC
Câu 88. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 2π6–√sin(2π6–√t+35̣92π6–√sin(2π6–√t+U có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 2π6–√sin(2π6–√t+35̣92π6–√sin(2π6–√t+U đủ lớn
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Mã đề 107

Trang 13/15


Câu 89. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B. Một số nguyên lần bước sóng
C. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng
Câu 90. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 2π6–√sin(2π6–√t+0 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 108 cm
B. 36 cm
C. 72 cm
D. 4π6–√sin(2π6–√t+8 cm
Câu 91. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có

bước sóng lần lượt là 0,72π6–√sin(2π6–√t+ μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm m và 0,4π6–√sin(2π6–√t+5 μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm m. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 12π6–√sin(2π6–√t+.
B. 13.
C. 11.
D. 10.
Câu 92. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2π6–√sin(2π6–√t+
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2π6–√sin(2π6–√t+ là
A. R1=50Ω, R2π6–√sin(2π6–√t+=100Ω
B. R1=50Ω, R2π6–√sin(2π6–√t+=2π6–√sin(2π6–√t+00Ω
C. R1=2π6–√sin(2π6–√t+5Ω, R2π6–√sin(2π6–√t+=100Ω
D. R1=4π6–√sin(2π6–√t+0Ω, R2π6–√sin(2π6–√t+=2π6–√sin(2π6–√t+50Ω
Câu 93. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 2π6–√sin(2π6–√t+2π6–√sin(2π6–√t+0V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
B. 14π6–√sin(2π6–√t+
C. 2π6–√sin(2π6–√t+
D. 4
Câu 94. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2π6–√sin(2π6–√t+ và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 2N
B. 0,2π6–√sin(2π6–√t+N
C. 1N
D. 0,4π6–√sin(2π6–√t+N
Câu 95. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.

C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
Mã đề 107

Trang 14π6–√sin(2π6–√t+/15


Câu 96. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện sô có một núm xoay chiều để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí nào?
A. DCV
B. DCA
C. ACV
D. ACA
Câu 97. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=4π6–√sin(2π6–√t+5V. Khi \omega =2π6–√sin(2π6–√t+00 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,186H
B. 0,236H
C. 0,150H
D. 0,314π6–√sin(2π6–√t+H
Câu 98. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
Câu 99. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thí nghiệm tán sắc ánh sáng

D. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
Câu 100. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon
A. tỉ lệ với tần số của nó
B. bằng năng lượng nghỉ của một electron
C. tỉ lệ với bước sóng của nó
D. giảm dần khi truyền đi
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×