Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (190)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.88 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
Họ và tên: ............................................................................

A. 3,8.106 m/s
B. 3,8.107 m/s
C. 7,6.107 m/s
D. 1,9.107 m/s
Câu 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u
có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai bản
tụ điện phẳng là
A. 1003–√ V
B. 1003√ V
C. 50 V
D. 503–√ V
Câu 3. Hệ số nơtron
A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
B. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.


C. trong bom nguyên tử và trong lị phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
D. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
Câu 4. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số tia Rơnghen lớn hơn tần số tỉa tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
C. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
Câu 5. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. m1=2m2
B. m2=4m1
C. m1=2–√m2
D. m1=4m2
Câu 6. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. parabol
B. hyperbol
C. elip
D. đường thẳng
Câu 7. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
Mã đề 122
Trang 1/


A. 0,5
B. 0,7
C. 0,8

D. 0,6
Câu 8. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Ngược pha với li độ.
B. Cùng pha với li độ.
C. Trễ pha π/2 so với li độ.
D. Sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 9. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12 μH
với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng vơ
tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ
A. 4,5 pF tới 600 pF
B. 2,35 pF tời 600 pF
C. 2,35 pF tới 300 pF
D. 4,3 pF tới 560 pF
Câu 10. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia cịn lại ?
A. Tia catôt.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia sáng màu xanh.
Câu 11. Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (1)
B. (1) và (4)
C. (4)
D. (2) và (3)
Câu 12. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m với hai đầu cố định, người ta
quan sat thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có ba điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,75 m/s
B. 5 m/s

C. 7,5 m/s.
D. 30 m/s
Câu 13. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1012 Hz
B. 1,3.1014 Hz
C. 7,3.1014 Hz
D. 1,3.1013 Hz
Câu 14. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ
năng của dao động bị mất đi
A. 3%
B. 0,75%
C. 4,5%
D. 2,25%.
Mã đề 122

Trang 2/


Câu 15. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 502–√ Ω
B. 50 Ω.
C. 503–√ Ω
D. 100 Ω.
Câu 16. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 32 ngày
B. 36 ngày

C. 48 ngày
D. 24 ngày
Câu 17. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1=10sin(10πt+π3)(cm),x2=16sin(10πt+π4)(cm)
là dao động điều hịa có biên độ và pha ban đầu là:
A. 21 cm; 0,306 rad
B. 19 cm; π/8
C. 13 cm; π/6
D. 17 cm; π/12
Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
D. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
Câu 19. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1
phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 8,9 mW
B. 0,28 mW
C. 16,6 mW
D. 5,72 mW
Câu 20. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
B. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
D. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối

bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
A. 33 mm
Mã đề 122

Trang 3/


B. 42 mm
C. 16 mm
D. 54mm
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là khơng đúng?
A. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.
B. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
Câu 23. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do
A. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
B. chùm sáng trắng gôm vô số các chùm sáng có màu khác nhau
C. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền khơng vng góc với mặt giới hạn
D. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
Câu 24. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau
A. số nguyên lần phần tư bươc sóng
B. số bán nguyên lần bước sóng
C. số nguyên lần nửa bước sóng
D. số nguyền lần bước sóng
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(4πt+π6) (cm)
B. x=6sin(4πt+π3) (cm)

C. x=6có(4πt+5π6) (cm)
D. x=6sin(4πt+π6) (cm)
Câu 26. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?
A. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
B. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
C. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
D. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
Câu 27. Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt khơng phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
cuộn thứ cấp có 50 vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vịng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1900 vòng
B. 1950 vòng
C. 2900 vòng
D. 3000 vòng
Câu 28. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là
A. 0,28 Wb
B. 4.10−3 Wb
C. 4 Wb
D. 0,198 Wb
Câu 29. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
Mã đề 122

Trang 4/


A. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
B. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc

khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
Câu 30. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos⁡(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là
A. 9√2 cm.
B. 9 cm.
C. 9√3 cm.
D. 18 cm.
Câu 31. Chọn phát biểu đúng
A. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
B. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
C. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
D. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
Câu 32. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh
A. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
B. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
C. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
D. sự tơn tại của ảnh sáng đơn sắc,
Câu 33. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
D. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
Câu 34. So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là
A. cả A, B và C
B. ít gấy ơ nhiễm mơi trường

C. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
D. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
Câu 35. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 2,62 pm
B. 13,7 pm
C. 1,37 pm
D. 1,54 pm
Câu 36. Hai con lắc làm bằng hai hịn bi  có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối
lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khơng có con lắc nào dao động tắt dần
B. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
Mã đề 122

Trang 5/


C. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
D. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
Câu 37. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên
một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
B. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
D. Vị trí vân sáng trên màn.
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 25cm. Lấy g=π2=10m/s2 . Tần số dao động cùa con lắc là:
A. 10Hz

B. 1Hz
C. 0,1Hz
D. 100Hz
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=9baD
B. λ=5baD
C. λ=10baD
D. λ=ba9D
Câu 40. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
A. nitơ
B. ôxi
C. cacbon
D. nêon
Câu 41. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) (U0 khơng đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đâu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω=ω1 thì đoạn mạch có tính cảm
kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ω=ω2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số cơng suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Khi đó ta có
A. I2B. I2<I1 và k2>k1
C. I2>I1 và k2>k1
D. I2>I1 và k2Câu 42. Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
D. 6 cm

Câu 43. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n1−n2)n1.n2
B. α(n2−n1)n1.n2
Mã đề 122

Trang 6/


C. 0
D. α(n1.n2)n2−n1
Câu 44. Vật giao động điều hòa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 22–√ cm
B. 2 cm
C. 3–√ cm
D. 42–√ cm
Câu 45. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
A. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
B. có cuộn so cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp
C. là máy tăng áp
D. nối với nguồn điện khơng đổi
Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. khoảng vân tăng
B. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
C. số vân tăng
D. số vân giảm
Câu 47. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

A. quang năng
B. năng lượng nghỉ
C. hóa năng
D. động năng
Câu 48. Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 60 vòng dây.
B. 100 vòng dây.
C. 84 vòng dây.
D. 40 vịng dây.
Câu 49. Chất nào dưới đây khơng phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất rắn
B. chất khí ở áp suất thấp
C. chất khí ở áp suất cao
D. chất lỏng
Câu 50. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 6,34mA.
B. 3,72mA.
C. 5,20mA.
Mã đề 122

Trang 7/



D. 4,28mA.
Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 10,5i
B. 11i
C. 11,5i
D. 12i
Câu 52. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động
của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với tần số 60Hz). Nếu thay roto của máy này bằng roto khác có
nhiều hơn một cặp cực thì số vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto
ban đầu là
A. 15
B. 4
C. 5
D. 10
Câu 53. Chọn ý sai.
Tia hồng ngoại
A. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
B. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
C. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khô nông sản.
D. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
Câu 54. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện
B. hiện tượng quang-phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
Câu 55. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
B. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.

C. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
D. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
Câu 56. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 483,2 s
B. 481,8 s
C. 481,5 s
D. 482,9 s
Câu 57. Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
A. 1,20 m
B. 0,96 m
C. 0,90 m.
D. 0,08 m
Mã đề 122

Trang 8/


Câu 58. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,48 mm.
B. 480 nm.
C. 410 nm.
D. 0,620 um.

Câu 59. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=R.I.cosφ
B. P=Z.I2.cosφ
C. P=U.I
D. P=Z.I2
Câu 60. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1 r1=L2 r2
B. L1 r2=L2 r1
C. L1r12=L2r22
D. L1r22=L2r12
Câu 61. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L=10uH và điện dụng C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10∘ đến 180∘ . Các bản tụ di động xoay một
góc 110∘  kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là
A. 76,6m
B. 72,6m
C. 74,6m
D. 73,6m
Câu 62. Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nếu dứoi đây?
A. Đều có khả năng đâm xun mạnh
B. Đều có tính chất sóng
C. Đều là sóng điện từ
D. Đều có tính lượng từ
Câu 63. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 195,496 MeV
B. 175,923 MeV
C. 182,157 MeV

D. 168,752 MeV
Câu 64. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0
và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. cịn lại bằng 0
B. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
C. không thể bằng nhau
Mã đề 122

Trang 9/


D. bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy
Câu 65. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. 4Lo
B. 3Lo
C. Lo
D. 2Lo
Câu 66. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 25 Hz.
B. 20 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
Câu 67. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=7300s
B. t=1600s

C. t=8300s
D. t=13600s
Câu 68. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình  x=4cos(2π3)t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 6031 s
B. 3015 s
C. 3016 s
D. 6030 s
Câu 69. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng ion hố mạnh khơng khi
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
Câu 70. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 m/s
B. 75 m/s
C. 50 m/s
D. 125 m/s.
Câu 71. Chọn phát biểu đúng
A. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại ln ln bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
B. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
C. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
Câu 72. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
Mã đề 122

Trang 10/



định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1  = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1  và A2 .
A. A1=A2.
B. A1=2A2.
C. A1D. A1>A2.
Câu 73. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C
A. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
B. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
C. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
D. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
Câu 74. Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f1,f2
B. f1,f3
C. f2,f3
D. f1,f2,f3
Câu 75. Một đặc trưng vật lí của âm là
A. độ to
B. độ cao
C. đồ thị dao động âm
D. âm sắc
Câu 76. Đặt điện áp xoay chiều u=1002–√cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một quạt điện mắc
nối tiếp với một bàn là. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu quạt và bàn là bằng nhau và bằng 60V. Cơng suất
tiêu thụ của mạch là 100W. Tính công suất toả nhiệt của bàn là
A. 72W
B. 40W
C. 36W
D. 50W

Câu 77. Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lị xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lị xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong q trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 25π cm
B. 20π cm
C. 30π cm
D. 19π cm
Câu 78. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường rắn, lỏng,khi và chân khơng
B. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
C. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất
D. sóng cơ học lan truyền trên măt nước là sóng ngan
Câu 79. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
Mã đề 122

Trang 11/


A. Giảm xuống còn 90Hz.
B. Giảm bớt 420 Hz.
C. Tăng thêm 420 Hz.
D. Tăng thêm 540 Hz.
Câu 80. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng cách d1 = 21 cm; d2 = 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là

A. 112 cm/s
B. 37 cm/s
C. 0,57 cm/s.
D. 28 cm/s
Câu 81. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 0∘
C. 90∘
D. 180∘
Câu 82. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Giảm 1,5 lần
B. Giảm 6 lần
C. Tăng 3 lần
D. Tăng 1,5 lần
Câu 83. Đặt điện áp u = 1502–√cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 12 .
B. 3√2.
C. 1.
D. 3√3.
Câu 84. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos20πtcm
B. x=4cos(20πt–0,5π)cm
C. x=4cos(20πt+0,5π)cm

D. x=4cos(20πt+π)cm
Câu 85. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là
A. 7,46 triệu năm
B. 45,2 triệu năm
C. 4,52 triệu năm
D. 74,6 triệu năm
Mã đề 122

Trang 12/


Câu 86. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 32 cm và 8 cm
B. 32 cm và 56 cm
C. 16 cm và 32 cm
D. 16 cm và 40 cm
Câu 87. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có
A. khối lượng riêng nhỏ
B. khối lượng riêng lớn
C. áp suất thấp
D. mật độ thấp
Câu 88. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 2 cm
B. 20 cm
C. 1 cm
D. 10 cm

Câu 89. Tất cả cá phôtôn trong chân khơng có cùng
A. tốc độ
B. tần số
C. bước sóng
D. năng lượng
Câu 90. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 60∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 91. Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. ta đơn sắc lục
D. tia X
Câu 92. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
B. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
C. x=2,4cos(10πt3) cm
D. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
Câu 93. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
Mã đề 122


Trang 13/


A. 15π(H)
B. 10−22π(H)
C. 2π(H)
D. 12π(H)
Câu 94. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hòa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. t4, li độ của vật có giá trị âm.
C. t3, li độ của vật có giá trị dương.
D. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
Câu 95. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
Câu 96. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
A. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
B. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
C. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
D. ở áp suất thấp được nung nóng.
Câu 97. Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khi vào mơi trường nước thì:
A. tần số của nó khơng thay đổi
B. bước sóng của nó giảm
C. bước sóng của nó khơng thay đổi
D. Chu kì của nó tăng
Câu 98. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số

sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 19.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 99. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. 3C
B. C
C. 2C
D. 4C
Mã đề 122

Trang 14/


Câu 100. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Độ cao
B. Cường độ âm
C. Độ to
D. Âm sắc
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 15/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×