Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi vat ly thpt (227)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.08 KB, 18 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1: Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của cơng suất tỏa nhiệt tức thời của dịng điện xoay
chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
Họ và tên: ............................................................................

A. T2 = T1
B. T2 < T1
C. T2 > T1
D. T2=2T1
Câu 2: Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A. 160 cms
B. 320 cm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 3: Đơi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hoà
A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.


B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
C. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 1,54 m/s.
B. 20 cm/s
C. 62,8 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề rộng
vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um thì so
với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. giảm 8 vân
B. tăng 6 vân
C. tăng 7 vân
D. giảm 7 vân
Câu 6: Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 8,21.1013 J
C. 5,25.1013 J
D. 4,11.1013 J
Mã đề 101

Trang 1/18


Câu 7: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là

A. 1 cm
B. 2 cm
C. -1 cm
D. 0
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωtt thì độ lệch pha
của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωtL−ωCRωtCR
B. tanφ=ωtL+ωCRωtCR
C. tanφ=ωtL−ωCR1ωtCR
D. tanφ=ωtC−ωCR1ωtLR
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
B. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 10: Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωtπtt (cm) và uB=asinωtπtt (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 19
B. 23
C. 22
D. 25
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωtt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. R=∣ZL−ωCRZC∣
B. ωt=1LC
C. u vuông pha với uC
D. UR=U0
Câu 12: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. 4.10−ωCR7m đến 10−ωCR9m

B. 7,6.10−ωCR7m đến 10−ωCR9m
C. 4.10−ωCR7m đến 10−ωCR12m
D. 10−ωCR7m đến 7,6.10−ωCR9m
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
B. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
C. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
D. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
không.
Câu 14: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 146C→147He+ωCR−ωCR10e
Mã đề 101

Trang 2/18


B. 21H+ωCR31H→42He+ωCR10n
C. 42H+ωCR147N→178O+ωCR11p
D. 411H→42He+ωCR20+ωCR1e+ωCR
Câu 15: Cho hệ gồm lò xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lị xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng không đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hoà. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=πt2=10m/s2
A. 12 cm.
B. 16 cm.
C. 11 cm.
D. 9cm.
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là

A. ni
B. n/i
C. i
D. i/n
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 18: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. mơi trường truyền sóng
B. năng lượng của sóng
C. bước sóng
D. tần số dao động
Câu 19: Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωtt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 52–√U0
B. U020
C. U02√20
D. U010
Câu 20: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dòng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T>1f
B. T>12f
C. T=1f
D. T<1f

Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘
Mã đề 101

Trang 3/18


B. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. để tránh dịng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
D. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.
Câu 22: Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 10 Hz
B. 2,5 Hz
C. 4 Hz
D. 5 Hz
Câu 23: Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động
A. điều hòa.
B. cưỡng bức.
C. tự đo.
D. tắt dẫn.
Câu 24: Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ ≠ A, T’ = T.
B. A’ = A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ ≠ T.
D. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
Câu 25: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng

sợi dây khơng đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,75 s
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 1,5 s
Câu 26: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
A. truyền qua đối catôt
B. bị phản xạ trở lại
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt
Câu 27: Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,25 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 6,56 MeV/nuclôn
D. 7,68 MeV/nuclôn
Câu 28: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. ngược pha
B. cùng pha
C. vuông pha
D. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
Mã đề 101

Trang 4/18


Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.

Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 40 cm/s
B. 100 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 30: Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
Câu 31: Tia X khơng có cơng dụng
A. chữa bệnh ung thư
B. sưởi ấm
C. làm tác nhân gây ion hóa
D. chiếu điện, chụp điện
Câu 32: Lực hạt nhân
A. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
B. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
D. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
Câu 33: Một vật dao động điêu hòa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=10cm;ωt=20rad/s.
B. A=5cm;ωt=10rad/s.
C. A=4,5cm;ωt=14,2rad/s.
D. A=6cm;ωt=12rad/s.
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωtt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωtL−ωCRωtCR

B. tanφ=ωtL+ωCRωtCR
C. tanφ=ωtC−ωCR1ωtLR
D. tanφ=ωtL−ωCR1ωtCR
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πtt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πtt−ωCRπt2)(V)
Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W
B. 200 W
C. 100 W
D. 400 W
Câu 36: Bước sóng là:
A. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Mã đề 101

Trang 5/18


B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
C. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
Câu 37: Khi nói về con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi ln có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
B. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
C. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
D. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
Câu 38: Xét hai
phản ứng: 21H+ωCR31H→42He+ωCR10n+ωCR17,6Mev;10n+ωCR23592U→9539Y+ωCR13853I+ωCR310n+ωCR200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng

A. 0,0293
B. 0,088
C. 1,723
D. 0,33
Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πtft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hịa với tần số f
C. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
D. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
Câu 40: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện
A. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngoài.
B. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
Câu 41: Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ωCRZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 60 Ω
B. 40 Ω
C. 100 Ω
D. 80 Ω
Câu 42: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 500 m
B. λ = 700 m
C. λ = 600 m
D. λ = 350 m

Câu 43: Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi khơng phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vịng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
Mã đề 101

Trang 6/18


A. 11
B. 22
C. 33
D. 66
Câu 44: Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 30∘
B. 90∘
C. 120∘
D. 60∘
Câu 45: Gọi m là khối lượng, ”m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. ”m
B. m
C. Δm/Am/A
D. m/A
Câu 46: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
C. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng

Câu 47: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+ωCR3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha πt/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha πt/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πt/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha πt/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 48: Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
C. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
Câu 49: Tia X
A. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
B. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
C. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
D. có bản chất giống với tia α.
Câu 50: Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πtTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5 cm.
B. 1,5√3 cm.
C. 1,5√2 cm.
D. 3 m.
Câu 51: Đặt điện áp u=100cosωtt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện
Mã đề 101

Trang 7/18


áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn

mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. -50V
B. 50V
C. 502–√V
D. -502–√V
Câu 52: Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 0,21∘
B. 2,45∘
C. 1,56∘
D. 15∘
Câu 53: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kì rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Tần số nhỏ.
Câu 54: Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
B. Stato của cả hai đều là phần ứng.
C. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
D. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 55: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60pn
B. np60
C. 60np
D. np
Câu 56: Đặt một điện áp u=U0cosωtt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần

cảm, tần số góc ωt thay đổi đến giá trị ωt1 và 4ωt1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ωt=ωt1 bằng
A. 3
B. 13
C. 3√2
D. 12
Câu 57: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là
A. T=ln2ln3 năm
B. T=2ln3ln2 năm
C. T=ln3ln2 năm
D. T=ln32ln2 năm
Câu 58: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πtt−ωCRπt2) (cm) và x2=4cosπtt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
Mã đề 101

Trang 8/18


A. x=sinπtt (cm)
B. x=5cos(πtt−ωCRπt4) (cm)
C. x=7cosπtt (cm)
D. x=cosπtt (cm)
Câu 59: Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 30 cm
B. 40 cm.
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 60: Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:

A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
C. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
D. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
Câu 61: Vật nặng của con lắc lị xo đang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hồ với biên độ mới bằng
A. A
B. A2–√
C. 2A
D. A3–√
Câu 62: Hạt nhân 2411X có phóng xạ β−ωCR và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β−ωCR phóng ra là
A. 4,195.1023 hạt
B. 2,195.1024 hạt
C. 3,13.1023 hạt
D. 2,195.1023 hạt
Câu 63: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 322–√ V
B. 402 V
C. 2012–√ V
D. 64 V
Câu 64: Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 150s
B. 1100s
C. 125s
D. 1200s

Câu 65: Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
B. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Mã đề 101

Trang 9/18


Câu 66: Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
D. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
Câu 67: Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà là A, φ và ωt. Đại lượng có giá trị xác định
đơi với một con lắc lị xo
A. gồm A và ωt.
B. gơm A và φ.
C. chỉ là A
D. chỉ là ωt.
Câu 68: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
B. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
C. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 69: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/4l
B. v/l

C. v/2l
D. 2v/l
Câu 70: Cơng suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
B. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
C. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
D. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 72: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 21H+ωCR31T→42He+ωCRn
B. 126C+ωCRγ→3(42He)
C. 23592U+ωCRn→9542Mo+ωCR13957La+ωCR2n
D. 22688Ra→22286Rn+ωCR42He
Câu 73: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πtTt)−ωCRπt2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. (3–√+ωCR1):2:(3–√−ωCR1)
B. 3–√:1:(2−ωCR3–√)
C. 3–√:1:(3–√−ωCR1)
D. (3–√+ωCR1):2:(2−ωCR3–√)
Mã đề 101

Trang 10/18


Câu 74: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. giữa M và O có 8 vân sáng
B. tại O là vân sáng bậc 7
C. tại M là vân sáng bậc 9
D. trên MO có 10 vân sáng
Câu 75: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πtt+ωCRπt3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 9 lần
B. 4 lần
C. 2 lần
D. 8 lần
Câu 76: Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 8
B. 8 và 9
C. 9 và 10
D. 9 và 9
Câu 77: Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,18 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
B. λ ≤0,36 μmm
C. λ≤ 0,18 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
D. λ > 0,36 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
Câu 78: Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πtt(cm),x2=1,5cos(2πtt+ωCRπt2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 3 cm.
B. 3,5 cm
C. 4,5 cm.

D. 6 cm.
Câu 79: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là
A. mọi vật được nung nóng
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
C. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
Câu 80: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1 và λ2 vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 24 vạch sáng của 3
màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2:4:6 (khơng tính vân trung tâm). Hai vạch sáng ngồi cùng có màu
giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của λ1 và λ2 là
A. 520,5 nm và 694 nm
B. 506,5 nm và 759 nm
C. 382,8 nm và 694 nm
D. 405,9 nm và 675 nm
Mã đề 101

Trang 11/18


Câu 81: Đặt điện áp u=U0cosωtt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<πt2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,25 rad
B. 0,25 rad
C. 2,32 rad
D. 1,38 rad
Câu 82: Độ to của âm gắn liền với:
A. mức cường độ âm

B. tần số âm
C. biên độ dao động của âm
D. cường độ âm
Câu 83: Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
C. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm
D. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
Câu 84: Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+ωCRn→9542Mo+ωCR13957La+ωCR2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2

 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 5,79.10−ωCR12J
B. 4,75.10−ωCR10J
C. 8,83.10−ωCR11J
D. 3,45.10−ωCR11J
Câu 85: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% cơng suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 250 V
B. 310 V.
C. 231 V.
D. 271 V.
Câu 86: Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+ωCR10n→9341Nb+ωCR14058Ce+ωCR3(10n)+ωCR70−ωCR1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 86,6 MeV
B. 132,6 MeV
C. 168,2 MeV

D. 182,6 MeV
Câu 87: Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Mã đề 101

Trang 12/18


B. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
C. của hai chất khác nhau không thể có các vạch có vị trí trùng nhau
D. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
Câu 88: Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−ωCRφ1=(n−ωCR1)πt
B. φ2−ωCRφ1=nπt
C. φ2−ωCRφ1=(2n−ωCR1)πt
D. φ2−ωCRφ1=2nπt
Câu 89: Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 10%
B. 8%
C. 6,25 %
D. 3,25%
Câu 90: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πtt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πtt+ωCRπt4) (A)

B. i=0,5cos(100πtt+ωCRπt4) (A)
C. i=0,5cos(100πtt−ωCRπt4) (A)
D. i=0,52–√cos(100πtt−ωCRπt4) (A)
Câu 91: Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
B. T1;T2=T12√;T3=T13√
C. T1;T2=2T1;T3=3T1
D. T1;T2=T12;T3=T13
Câu 92: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 30 cm.
Câu 93: Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hồn.
Câu 94: Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
Mã đề 101

Trang 13/18



A. 500 km
B. 5000 km
C. 1000 km
D. 10000 km
Câu 95: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dịng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
A. 2–√.
B. 33–√.
C. 35–√.
D. 3.
Câu 96: Một phân xưởng có lắp đặt các máy công nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng không vượt quá 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 21 máy
B. 11 máy
C. 31 máy
D. 32 máy
Câu 97: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 0,5 mm.
B. 0.2 mm
C. 2 mm
D. 1 mm
Câu 98: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với

sóng tại A thì sóng tại M
A. cùng pha với nhau.
B. vuông pha với nhau.
C. ngược pha với nhau.
D. sớm pha hơn một góc là 33πt2 rad.
Câu 99: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. vàng
B. tím
C. đỏ
D. lục
Câu 100: Rơto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz
B. 60 Hz
C. 50 Hz
D. 120 Hz
Mã đề 101

Trang 14/18


Câu 101: Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
C. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
D. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
Câu 102: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24πt cm/s. Biên độ dao động

của vật là
A. A = 6cm.
B. A = 6m.
C. A = 4cm.
D. A = 4m.
Câu 103: Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ
A. bột huỳnh quang.
B. sự nhiễu xạ.
C. pm quang điện.
D. hiện tượng giao thoa.
Câu 104: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πtt+ωCRπt2)(cm),x2=2sin5πtt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. 10π (cm/s)
B. –πt (cm/s).
C. -10πt (cm/s)
D. πt (cm/s)
Câu 105: Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối
lượng của notron là 1,0087u; u=931,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân 6027Co bằng
A. 7,74MeV/nuclon
B. 8,45MeV/nuclon
C. 506,92MeV/nuclon
D. 54,4MeV/nuclon
Câu 106: Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng
A. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
C. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
D. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
Câu 107: Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến

có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 59,6 m ÷ 596 m
B. 35,5 m ÷ 355 m
C. 12,84 m ÷ 128,4 m
D. 62 m ÷ 620 m
Câu 108: Dao động của con lắc đồng hồ là
Mã đề 101

Trang 15/18


A. Dao động tắt dần
B. Dao động duy trì
C. Dao động cưỡng bức
D. Dao động điện từ
Câu 109: Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 1,5A
B. 4,3A
C. 10,3A
D. 3,8A
Câu 110: Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ
A. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
B. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
C. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
D. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
Câu 111: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật ln sinh cơng dương.
B. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 112: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+ωCR3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha πt/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha πt/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πt/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha πt/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 113: Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−ωCR4πt(F) và cuộn cảm L=2πtH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πtt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 2 A
B. 1 A
C. 1,4 A
D. 0,5 A
Câu 114: Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo ngun tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của
cuộn sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1>N2, S1>S2
B. N1C. N1<N2, S1>S2
D. N1>N2, S1Câu 115: Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. R=Lωt−ωCR1Cωt
B. R=0,Lωt≠1Cωt
C. R≠0,Lωt=1Cωt
D. Lωt=0,1Cωt≠0
Mã đề 101

Trang 16/18



Câu 116: Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Tần số
B. Bước sóng trong mơi trường
C. Cường độ của chùm ánh sáng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 117: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C. có thể có giá trị dương hoặc âm
D. có thể có giá trị bằng 0
Câu 118: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,150H
B. 0,236H
C. 0,314H
D. 0,186H
Câu 119: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. độ to của âm
B. âm sắc
C. môi trường truyền âm
D. cường độ âm
Câu 120: Sự cộng hướng cơ xảy ra khi
A. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
C. lực cản môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
Câu 121: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn

mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
B. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
C. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
D. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
Câu 122: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 5.91%.
B. 6%.
C. 3,
D. 5,85%
Câu 123: Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1,620+ωCR0,2/λ2 với λ tính ra μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,43 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm và λ2 = 0,46 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 2,1°
Mã đề 101

Trang 17/18


B. 0,68°
C. 0,82°
D. 0,14°
Câu 124: Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động


A. 5 rad/s
B. 25 rad/s

C. 10 rad/s
D. 100 rad/s
Câu 125: Tìm phát biểu sai
Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
B. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
C. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 18/18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×