Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi vat ly thpt (236)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.22 KB, 18 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωtt thì độ lệch pha
của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
Họ và tên: ............................................................................

A. tanφ=ωtC−1ωLωtLR
B. tanφ=ωtL+ωCRωtCR
C. tanφ=ωtL−1ωLωtCR
D. tanφ=ωtL−ωtCR
Câu 2: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 41ωL1ωLH→42He+ωCR20+ωCR1ωLe+ωCR
B. 21ωLH+ωCR31ωLH→42He+ωCR1ωL0n
C. 42H+ωCR1ωL47N→1ωL78O+ωCR1ωL1ωLp
D. 1ωL46C→1ωL47He+ωCR−1ωL0e
Câu 3: Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1ωL kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 4,1ωL1ωL.1ωL01ωL3 J
B. 5,25.1ωL01ωL3 J
C. 6,23.1ωL021ωL J


D. 8,21ωL.1ωL01ωL3 J
Câu 4: Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 90∘
B. 1ωL20∘
C. 30∘
D. 60∘
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1ωL+ωCR3√=ZC. Dòng điện trong mạch
A. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. lúc cực nam của Rô-to đối diện cuộn 1ωL thì suất điện động ở cuộn 1ωL cực tiêu.
B. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 1ωL20∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 1ωL20∘
C. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1ωL pha.
D. để tránh dịng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
Câu 7: Đặt điện áp u=1ωL00cosωtt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một
cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 1ωL00V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
AB có giá trị bằng 1ωL00V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL/1ωL8


A. 502–√V
B. -50V
C. 50V

D. -502–√V
Câu 8: Hạt nhân 241ωL1ωLX có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1ωL023 hạt/mol. Ban đầu có
1ωL0g 241ωL1ωLX,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,1ωL95.1ωL024 hạt
B. 2,1ωL95.1ωL023 hạt
C. 3,1ωL3.1ωL023 hạt
D. 4,1ωL95.1ωL023 hạt
Câu 9: Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1ωLN/cm, đầu dưới lò xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối lượng
là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng không đáng kể. Vật m cách mặt đất 4945m.
Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hoà. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật m chạm đất, vật
M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=1ωL0m/s2
A. 1ωL2 cm.
B. 1ωL1ωL cm.
C. 9cm.
D. 1ωL6 cm.
Câu 10: Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
B. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
C. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm
D. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
Câu 11: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 23592U+ωCRn→9542Mo+ωCR1ωL3957La+ωCR2n
B. 22688Ra→22286Rn+ωCR42He
C. 21ωLH+ωCR31ωLT→42He+ωCRn
D. 1ωL26C+ωCRγ→3(42He)
Câu 12: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hịn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,5 s
B. 0,25 s

C. 0,75 s
D. 1ωL,5 s
Câu 13: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. 4.1ωL0−7m đến 1ωL0−9m
B. 4.1ωL0−7m đến 1ωL0−1ωL2m
C. 1ωL0−7m đến 7,6.1ωL0−9m
D. 7,6.1ωL0−7m đến 1ωL0−9m
Câu 14: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1ωL mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 2/1ωL8


B. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
C. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
D. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
Câu 15: Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1ωL của cơng suất tỏa nhiệt tức thời của dịng điện xoay
chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
A. T2 > T1ωL
B. T2 < T1ωL
C. T2=2T1
D. T2 = T1ωL
Câu 16: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch

C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
Câu 17: Gọi m là khối lượng, ‚m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. m/A
B. Δm/Am/A
C. m
D. ‚m
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1ωL500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 31ωL0 V.
B. 231 V.
C. 250 V
D. 271ωL V.
Câu 19: Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1ωL570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.1ωL0-1ωL0W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1ωL0000 km
B. 1000 km
C. 5000 km
D. 500 km
Câu 20: Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 1ωL0,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 1ωL00kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1ωL phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=1ωL0m/s2. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 1ωL,5A
B. 3,8A

C. 1ωL0,3A
D. 4,3A
Câu 21: Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 3/1ωL8


B. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωtt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. R=∣ZL−ZC∣
B. ωt=1ωLLC
C. u vuông pha với uC
D. UR=U0
Câu 23: Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động
A. điều hòa.
B. tắt dẫn.
C. tự đo.
D. cưỡng bức.
Câu 24: Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hồ là A, φ và ωt. Đại lượng có giá trị xác định
đơi với một con lắc lị xo
A. gồm A và ωt.
B. gôm A và φ.
C. chỉ là A
D. chỉ là ωt.
Câu 25: Sau thời gian 1ωL năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất

phóng xạ này là
A. T=ln3ln2 năm
B. T=2ln3ln2 năm
C. T=ln32ln2 năm
D. T=ln2ln3 năm
Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1ωL1ωL00s
B. 1ωL50s
C. 1ωL200s
D. 1ωL25s
Câu 27: Tia X
A. có bản chất giống với tia α.
B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
C. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
Câu 28: Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωtπt (cm) và uB=asinωtπt (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 25
B. 1ωL9
C. 22
D. 23
Câu 29: Hai tụ điện C1ωL = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 4/1ωL8



động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dịng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ cịn lại C1ωL là:
A. 33–√.
B. 3.
C. 35–√.
D. 2–√.
Câu 30: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 64 V
B. 322–√ V
C. 402 V
D. 201ωL2–√ V
Câu 31: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. có thể có giá trị bằng 0
D. có thể có giá trị dương hoặc âm
Câu 32: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60pn
B. np60
C. 60np
D. np
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 80 cm/s
B. 1ωL00 cm/s

C. 40 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 34: Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
B. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
D. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
Câu 35: Khi mắc tụ điện có điện dung C1ωL với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1ωL= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1ωL song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 500 m
B. λ = 600 m
C. λ = 350 m
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 5/1ωL8


D. λ = 700 m
Câu 36: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện
A. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
C. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngồi.
D. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
Câu 37: Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1ωL/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1ωL,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1ωL,5√2 cm.

B. 3 m.
C. 1ωL,5 cm.
D. 1ωL,5√3 cm.
Câu 38: Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1ωL và N2.
Biết N1ωL=1ωL0N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωtt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. U020
B. U02√20
C. U01ωL0
D. 52–√U0
Câu 39: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. độ to của âm
B. âm sắc
C. cường độ âm
D. môi trường truyền âm
Câu 40: Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ = A, T’ ≠ T.
C. A’ ≠ A, T’ = T.
D. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
Câu 41: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1ωL%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 3,
B. 6%.
C. 5.91ωL%.
D. 5,85%
Câu 42: Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1ωL=(n−1ωL)π

B. φ2−φ1ωL=2nπ
C. φ2−φ1ωL=(2n−1ωL)π
D. φ2−φ1ωL=nπ
Câu 43: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 6/1ωL8


B. mọi vật được nung nóng
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
D. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
Câu 44: Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ωCRZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 80 Ω
B. 1ωL00 Ω
C. 60 Ω
D. 40 Ω
Câu 45: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động điện từ
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động tắt dần
D. Dao động duy trì
Câu 46: Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 8%

B. 6,25 %
C. 1ωL0%
D. 3,25%
Câu 47: Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
C. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
Câu 48: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt+ωCRπ3) V. Trong khoảng thời gian 0,1ωLs tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 9 lần
B. 2 lần
C. 8 lần
D. 4 lần
Câu 49: Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
C. Stato của cả hai đều là phần ứng.
D. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
Câu 50: Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
B. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 7/1ωL8



D. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
Câu 51: Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
D. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
Câu 52: Lực hạt nhân
A. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
B. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
D. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
Câu 53: Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 1ωL6cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 1ωL0
B. 9 và 9
C. 8 và 9
D. 9 và 8
Câu 54: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1ωL,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,31ωL4H
B. 0,1ωL50H
C. 0,1ωL86H
D. 0,236H
Câu 55: Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1ωL,41ωL4 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1ωL,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 2,45∘
B. 1ωL5∘
C. 0,21ωL∘

D. 1ωL,56∘
Câu 56: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động
của vật là
A. A = 6m.
B. A = 4m.
C. A = 4cm.
D. A = 6cm.
Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1ωL và λ2 vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 24 vạch sáng của 3
màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2:4:6 (khơng tính vân trung tâm). Hai vạch sáng ngồi cùng có màu
giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của λ1ωL và λ2 là
A. 382,8 nm và 694 nm
B. 520,5 nm và 694 nm
C. 506,5 nm và 759 nm
D. 405,9 nm và 675 nm
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 8/1ωL8


Câu 58: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1ωL,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1ωLS2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 1ωL0 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1ωLS2 tại S1ωL. Đoạn S1ωLM có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 30 cm.
B. 20 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
Câu 59: Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha

B. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
Câu 60: Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+ωCRn→9542Mo+ωCR1ωL3957La+ωCR2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=1ωL38,8700uu; mn=1ωL,0087u; u=931ωL,5MeV/c2

 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 5,79.1ωL0−1ωL2J
B. 3,45.1ωL0−1ωL1ωLJ
C. 4,75.1ωL0−1ωL0J
D. 8,83.1ωL0−1ωL1ωLJ
Câu 61: Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng
A. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
D. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
Câu 62: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
A. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
B. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
C. bị phản xạ trở lại
D. truyền qua đối catôt
Câu 63: Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ
A. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
B. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
C. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
D. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
Câu 64: Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Tần số
B. Bước sóng trong mơi trường
C. Cường độ của chùm ánh sáng

D. Tốc độ truyền sóng
Câu 65: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1ωLmm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. tại M là vân sáng bậc 9
B. giữa M và O có 8 vân sáng
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 9/1ωL8


C. tại O là vân sáng bậc 7
D. trên MO có 1ωL0 vân sáng
Câu 66: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
B. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
C. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 67: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos1ωL00πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,5cos(1ωL00πt+ωCRπ4) (A)
B. i=0,5cos(1ωL00πt−π4) (A)
C. i=0,52–√cos(1ωL00πt+ωCRπ4) (A)
D. i=0,52–√cos(1ωL00πt−π4) (A)
Câu 68: Đặt một điện áp u=U0cosωtt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ωt thay đổi đến giá trị ωt1ωL và 4ωt1ωL thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ωt=ωt1ωL bằng
A. 3√2
B. 3

C. 1ωL2
D. 1ωL3
Câu 69: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 1ωL00 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1ωL và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1ωL bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1ωL và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
B. R1ωL = 50 Ω, R2 = 1ωL00 Ω.
C. R1ωL = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1ωL = 25 Ω, R2 = 1ωL00 Ω.
Câu 70: Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1ωL;T2=2T1ωL;T3=3T1ωL
B. T1ωL;T2=T1ωL2√;T3=T1ωL3√
C. T1ωL;T2=2–√T1ωL;T3=3–√T1ωL
D. T1ωL;T2=T1ωL2;T3=T1ωL3
Câu 71: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T<1ωLf
B. T>1ωLf
C. T>1ωL2f
D. T=1ωLf
Câu 72: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 1ωL0 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 1ωL5 cm. Cho biên độ của sóng a = 1ωL cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1ωL cm thì li độ tại Q là
A. 0
B. 1ωL cm
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL0/1ωL8



C. -1ωL cm
D. 2 cm
Câu 73: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωtt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ=ωtL−ωtCR
B. tanφ=ωtL+ωCRωtCR
C. tanφ=ωtC−1ωLωtLR
D. tanφ=ωtL−1ωLωtCR
Câu 74: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1ωL=2sin(5πt+ωCRπ2)(cm),x2=2sin5πt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. 10π (cm/s)
B. –π (cm/s).
C. π (cm/s)
D. -1ωL0π (cm/s)
Câu 75: Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+ωCR1ωL0n→9341ωLNb+ωCR1ωL4058Ce+ωCR3(1ωL0n)+ωCR70−1ωLe. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 1ωL40Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
B. 1ωL32,6 MeV
C. 1ωL68,2 MeV
D. 86,6 MeV
Câu 76: Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
C. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
D. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f

Câu 77: Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
B. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 78: Khi nói về con lắc lị xo dao động điêu hịa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
B. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
C. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
D. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
Câu 79: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
B. cùng pha
C. ngược pha
D. vuông pha
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL1ωL/1ωL8


Câu 80: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1ωL mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1ωL,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. đỏ
B. lục
C. vàng
D. tím
Câu 81: Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.

B. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Câu 82: Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
C. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
Câu 83: Phát biều nào sau đây sai?
A. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hồn.
Câu 84: Tìm phát biểu sai
Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1ωL
B. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
C. Thấu kính L1ωL dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
D. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
Câu 85: Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 1ωL26C là 1ωL1ωL,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1ωL,007276 u, mn = 1ωL,008665 u và 1ωL u = 931ωL,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 1ωL26C là
A. 7,25 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,68 MeV/nuclôn
D. 6,56 MeV/nuclôn
Câu 86: Đặt điện áp u=U0cosωtt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện

dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1ωL điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,38 rad
B. 1ωL,25 rad
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL2/1ωL8


C. 2,32 rad
D. 0,25 rad
Câu 87: Xét hai
phản ứng: 21ωLH+ωCR31ωLH→42He+ωCR1ωL0n+ωCR1ωL7,6Mev;1ωL0n+ωCR23592U→9539Y+ωCR1ωL3853I+ωCR31ωL0n+ωCR200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1ωL,5g 23592U lần lượt là E1ωL và E2. Tỉ số E1ωL/E2
bằng
A. 1,723
B. 0,33
C. 0,0293
D. 0,088
Câu 88: Độ to của âm gắn liền với:
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. tần số âm
D. biên độ dao động của âm
Câu 89: Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 1ωL1ωL0 V lên 220 v với lõi khơng phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1ωL,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 1ωL1ωL0 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là

A. 33
B. 66
C. 1ωL1ωL
D. 22
Câu 90: Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1ωL khi
A. R=Lωt−1ωLCωt
B. Lωt=0,1ωLCωt≠0
C. R≠0,Lωt=1ωLCωt
D. R=0,Lωt≠1ωLCωt
Câu 91: Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1ωL,0073u và khối
lượng của notron là 1ωL,0087u; u=931ωL,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân 6027Co bằng
A. 506,92MeV/nuclon
B. 7,74MeV/nuclon
C. 8,45MeV/nuclon
D. 54,4MeV/nuclon
Câu 92: Một đoạn mạch gồm điện trở R=1ωL00Ω, tụ điện C=1ωL0−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos1ωL00πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 1ωL,4 A
D. 1 A
Câu 93: Đôi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ
A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
B. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
C. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL3/1ωL8



Câu 94: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động
C. bước sóng
D. mơi trường truyền sóng
Câu 95: Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo ngun tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của
cuộn sơ cấp máy biến áp là N1ωL và S1ωL, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1ωL>N2, S1ωL>S2
B. N1>N2, S1C. N1ωLD. N1ωL<N2, S1ωL>S2
Câu 96: Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1ωL=28cm và d2=36cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A. 40 cm/s
B. 1ωL60 cms
C. 80 cm/s
D. 320 cm/s
Câu 97: Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1ωL} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=4,5cm;ωt=1ωL4,2rad/s.
B. A=5cm;ωt=1ωL0rad/s.
C. A=1ωL0cm;ωt=20rad/s.
D. A=6cm;ωt=1ωL2rad/s.
Câu 98: Tia X khơng có cơng dụng
A. làm tác nhân gây ion hóa
B. sưởi ấm

C. chiếu điện, chụp điện
D. chữa bệnh ung thư
Câu 99: Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos1ωL00πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 1ωL00 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1ωL002–
√cos(1ωL00πt−π2)(V)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W
B. 400 W
C. 1ωL00 W
D. 300 W
Câu 100: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1ωL+ωCR3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 101: Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL4/1ωL8


A. 4 Hz
B. 2,5 Hz
C. 5 Hz
D. 1ωL0 Hz
Câu 102: Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ
A. bột huỳnh quang.
B. hiện tượng giao thoa.
C. sự nhiễu xạ.

D. pm quang điện.
Câu 103: Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1ωL=4,5cos2πt(cm),x2=1ωL,5cos(2πt+ωCRπ2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 3,5 cm
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
khơng.
D. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
Câu 105: Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1ωL,620+ωCR0,2/λ2 với λ tính ra μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1ωL = 0,43 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm và λ2 = 0,46 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 0,68°
B. 0,1ωL4°
C. 2,1ωL°
D. 0,82°
Câu 106: Sự cộng hướng cơ xảy ra khi
A. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
B. lực cản môi trường rất nhỏ.
C. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 107: Vật nặng của con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ mới bằng

A. A
B. 2A
C. A3–√
D. A2–√
Câu 108: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL5/1ωL8


A. tăng 7 vân
B. giảm 8 vân
C. tăng 6 vân
D. giảm 7 vân
Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 110: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 1ωL00 Hz
D. 1ωL20 Hz
Câu 111: Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 1ωL5 cm, hai đầu cố định

A. 30 cm

B. 40 cm.
C. 20 cm
D. 1ωL0 cm
Câu 112: Một phân xưởng có lắp đặt các máy công nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng không vượt quá 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 1ωL1ωL máy
B. 31 máy
C. 21ωL máy
D. 32 máy
Câu 113: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với
sóng tại A thì sóng tại M
A. vng pha với nhau.
B. sớm pha hơn một góc là 33π2 rad.
C. cùng pha với nhau.
D. ngược pha với nhau.
Câu 114: Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động


Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL6/1ωL8


A. 1ωL00 rad/s
B. 10 rad/s
C. 25 rad/s
D. 5 rad/s
Câu 115: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng

A. 62,8 cm/s
B. 1ωL,54 m/s.
C. 20 cm/s
D. 1ωL0 cm/s
Câu 116: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
Câu 117: Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1ωL mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 1ωL0 pF đến 1ωL000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 1ωL2,84 m ÷ 1ωL28,4 m
B. 62 m ÷ 620 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
D. 35,5 m ÷ 355 m
Câu 118: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong không khí, khoảng vân đo được là i.
Nếu đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. ni
B. n/i
C. i/n
D. i
Câu 119: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/2l
B. v/4l
C. 2v/l
D. v/l
Câu 120: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πTt)−π2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một

khoảng thời gian là
A. 3–√:1ωL:(3–√−1ωL)
B. 3–√:1ωL:(2−3–√)
C. (3–√+ωCR1ωL):2:(2−3–√)
D. (3–√+ωCR1ωL):2:(3–√−1ωL)
Câu 121: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1ωL=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=sinπt (cm)
B. x=cosπt (cm)
C. x=7cosπt (cm)
Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL7/1ωL8


D. x=5cos(πt−π4) (cm)
Câu 122: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
C. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 123: Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhơm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,1ωL8 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
B. λ ≤0,36 μmm
C. λ > 0,36 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
D. λ≤ 0,1ωL8 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làm
Câu 124: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1ωL, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1ωLS2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1ωL mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe

S1ωL, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 1ωL mm
B. 0.2 mm
C. 2 mm
D. 0,5 mm.
Câu 125: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kì rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Tần số nhỏ.
------ HẾT ------

Mã đề 1ωL1ωL0

Trang 1ωL8/1ωL8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×