Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (252)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.86 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 000

Câu 1: Trong phản ứng hạt nhân:
2512Mg+X→2211Na+α  và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :
A. triti và proton
B. proton và electron
C. proton và đơrơti
D. electron và đơtơri
Câu 2: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung
C = 10mF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,05H.
B. 0,1H.
C. 0,025H.
D. 0,25H
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. Dòng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
B. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn


dây
C. có ngun tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
D. lúc cực bắc của Rô-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
Câu 4: Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Mặt Trời.
B. Đèn LED đỏ.
C. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
D. Đèn ơng.
Câu 5: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lò xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 2%
B. tăng 10%
C. tăng 1%
D. giảm 20%
Câu 6: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 60∘
C. 180∘
Mã đề 000

Trang 1/


D. 0∘
Câu 7: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
A. Li độ x và điện tích q.

B. Độ cứng k và 1/C.
C. Vận tốc v và điện áp u.
D. Khối lượng m và độ tự cảm L.
Câu 8: Chọn phát biểu sai:
A. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
C. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
Câu 9: Đốt với dao động cơ tắt dần thì
A. chu kì đao động càng lớn thì đao động tắt dần càng chậm.
B. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
C. thể nâng giảm dẫn theo thời gian.
D. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
Câu 10: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lị xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
B. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
C. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lị xo là 0,5 N
D. Con lắc dao động theo phương ngang.
Câu 11: Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 50
B. 20
C. 60
D. 100
Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch là
A. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
B. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
C. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn

D. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
Câu 13: Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. cùng pha
B. ngược pha
C. lệch pha π4
D. vuông pha
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√). Thay đổi tần số đến các giá trị f1
và f2 thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và công suất của mạch lúc này là P0. Thay đổi tần
số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=252.Giátrịcủa\frac{P0}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
Mã đề 000

Trang 2/


A. 0,57
B. 2,2
C. 0,45
D. 0,66
Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−2πH mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung 10−10π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 2.10−6 s.
B. 4.10−6 s.
C. 5.10−6 s.
D. 3.10−6 s.
Câu 16: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm

B. 98 cm
C. 99 cm
D. 101 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,25 Hz
B. 1 Hz
C. 0,5 Hz
D. 0,75 Hz.
Câu 18: Có các nguồn phát sáng sau:
1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 3 ; 5 ; 6
B. 1 ; 5 ; 6
C. 4 ; 3 ; 6
D. 1 ; 2 ; 4
Câu 19: Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. độ cao và độ to khác nhau.
B. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
C. cường độ khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 20: Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
Mã đề 000


Trang 3/


A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
C. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
Câu 21: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không
B. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
D. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
Câu 22: Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
Câu 23: Tia hồng ngoại
A. khác bản chất với sóng vơ tuyến
B. khơng thể truyền được trong chân khơng
C. có cùng bản chất với sóng siêu âm
D. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
Câu 24: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
B. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
C. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
Câu 25: Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối

lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 168,752 MeV
B. 182,157 MeV
C. 195,496 MeV
D. 175,923 MeV
Câu 26: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
B. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
C. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
D. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
Mã đề 000

Trang 4/


D. cùng biên độ.
Câu 28: Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. cùng pha
B. lệch pha 1,4π
C. ngược pha
D. vuông pha
Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hịa với chu kỳ T thì

A. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T
B. năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
D. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
Câu 30: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. Tần số và biên độ âm.
B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Vận tốc truyền âm.
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 31: Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
C. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
D. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
Câu 32: Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 80%
B. 85%
C. 95%
D. 90%
Câu 33: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn
(mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn< mp< u
B. mn= mp> u
C. mp > u> mn
D. mn> mp> u
Câu 34: Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
Năng lượng toả ra của phản ứng trên là

A. 3,45.10−11J
B. 4,75.10−10J
C. 5,79.10−12J
D. 8,83.10−11J
Câu 35: Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có


A. tần số 6,5.1014 Hz
Mã đề 000

Trang 5/


B. tần số 4,8.1014 Hz
C. bước sóng 450 nm
D. bước sóng 350 nm
Câu 36: Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức
A. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
B. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
C. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
Câu 37: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch
A. giảm
B. giảm rồi tăng
C. tăng
D. không đổi
Câu 38: Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
Câu 39: Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 150 Hz
B. 100 Hz
C. 200 Hz
D. 25 Hz
Câu 40: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hồ. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 4.8 cm
B. 10 cm
C. 0,6 cm
D. 6,7 cm
Câu 41: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân khơng vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
không được lớn hơn
A. 5(35−−√−13−−√)mm
B. 5(3–√−13−−√)mm
C. 5(5–√−3–√)mm
D. 5(53−−√−13−−√)mm
Câu 42: Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện
A. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
B. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ

Mã đề 000

Trang 6/


C. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
D. có tác dụng là cho dòng điện sớm pha π2 so với điện áp giữa hai bản tụ
Câu 43: Hai sóng kết hợp là?
A. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
C. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
Câu 44: Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v3>v2>v1
B. v2>v1>v3.
C. v1>v2>v3
D. v3>v2>v1.
Câu 45: Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 5,0 cm.
B. 3,0 cm.
C. 6,0 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 46: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 10 m

B. 50 m
C. 35 m
D. 70 m
Câu 47: Từ trường quay là do dịng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
A. f′=f
B. f′C. f′=3f
D. f′=f3
Câu 48: Chọn phát biểu sai
A. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
B. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Các màu khơng đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
Câu 49: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 300 vịng
B. 1200 vịng
C. 600 vịng
D. 900 vịng
Câu 50: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?
Mã đề 000

Trang 7/


A. Biên độ dao động
B. Vận tốc truyền sóng
C. Tần số dao động
D. Bước sóng

Câu 51: Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
C. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 52: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Cơng
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 457 W
B. 200 W
C. 630 W
D. 168 W
Câu 53: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Thời điểm vật qua vị trí
có li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20 là:
A. 20,56 s
B. 18,35 s.
C. 19,42 s.
D. 15,34 s.
Câu 54: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23492U
B. 23992U
C. 23592U
D. 23892U
Câu 55: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 33–√ cm
B. 9 cm
C. 4,5 cm
D. 6 cm

Câu 56: Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện khơng xảy ra. Kim loại đó là
A. đồng
B. canxi
C. kali
D. natri
Câu 57: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
B. truyền qua đối catôt
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. bị phản xạ trở lại
Câu 58: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
Mã đề 000
Trang 8/


A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
B. số lượng các vạch quang phổ.
C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
D. bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 59: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo tồn số nuclơn
B. bảo tồn khối lượng
C. bảo tồn số nơtron
D. bảo tồn số proton
Câu 60: Dịng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dịng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,1 s
B. 0,015 s
C. 0,2 s

D. 0,075 s
Câu 61: Sóng cơ
A. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
Câu 62: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 40 (V)
B. 30 (V)
C. 20 (V)
D. 50 (V)
Câu 63: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 15
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 64: Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là 
A. 0,3s.
B. 0,6s.
C. 0,27s.
D. 0,4s.

Câu 65: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
Mã đề 000

Trang 9/


qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,282 m/s.
B. 5,41 m/s.
C. 0,575 m/s.
D. 5,507 m/s.
Câu 66: Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia tím gần mặt nước nhất
B. tia đỏ lệch nhiều nhất
C. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
D. tia đỏ chuyển động chậm nhất
Câu 67: Tìm phát biểu sai
Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. có một màu xác định
B. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
D. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
Câu 68: Chọn phát biểu sai:
A. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
C. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
D. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng

Câu 69: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên
tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 8cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 6 cm
Câu 70: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
B. 21H+21H→32He+10n
C. 199F+11H→1680+21He
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 71: Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 40 Ω
B. 100 Ω
C. 80 Ω
D. 60 Ω
Câu 72: Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
Mã đề 000

Trang 10/


160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng cơng suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 144 W
B. 72 W

C. 180 W
D. 90 W
Câu 73: Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
B. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
C. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
D. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
Câu 74: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 0,5 mm
B. 1mm
C. 1,8mm
D. 2mm
Câu 75: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 76: Tia X có bản chất là
A. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
B. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
C. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
D. sóng điện từ có tần số rất lớn
Câu 77: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị

của λ2 là
A. 0,417um
B. 0,556um
C. 0,760um
D. 0,667um
Câu 78: Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 115s
B. 112s
C. 27s
Mã đề 000

Trang 11/


D. 124s
Câu 79: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng.
B. bằng 1.
C. giảm.
D. không thay đổi.
Câu 80: Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 = T2 > T3
B. T1 = T2 < T3
C. T1 < T2 = T3
D. T1 > T2 = T3

Câu 81: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3√
B. ZC−ZL=R3√
C. ZL−ZC=R3–√
D. ZC−ZL=R3–√
Câu 82: Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. máy vi tính
B. điện thoại di động
C. máy điện thoại để bàn
D. remote điều khiển ti vi
Câu 83: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
Câu 84: Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. điện trở thuần R = 100Ω
B. tụ điện có điện dung C = 103√π (F)
C. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H)
D. tụ điện có điện dung C = 10−4π (F)
Câu 85: Độ cao của âm gắn liền với
A. chu kì dao động của âm
B. biên độ dao động của âm
C. tốc độ truyền âm

D. năng lượng của âm
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
Mã đề 000

Trang 12/


A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
D. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
Câu 87: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đơi tốc độ âm họa thứ hai.
B. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
D. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
Câu 88: Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 19
B. 181
C. 9
D. 81
Câu 89: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 5
B. 2

C. 6
D. 4
Câu 90: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 786m
B. 134m
C. 656m
D. 942m
Câu 91: Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x =
0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T4
B. t=T8
C. t=T6
D. t=T12
Câu 92: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện trường không lan truyền được trong mơi trường điện mơi\
B. trong q trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm ln vng góc với nhau.
C. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
D. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện
từ
Câu 93: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Mã đề 000

Trang 13/


B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 94: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hịa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,50 J
C. 0,05 J
D. 1,00 J
Câu 95: Hai con lắc lị xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 4
B. 2
C. 0,25
D. 0,5
Câu 96: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tần số sóng.
B. xác định chu kì sóng.
C. xác định tốc độ truyền sóng.
D. xác định năng lượng sóng.
Câu 97: Vật m1 gắn với một lị xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 1,2 s
B. T12 = 5,14 s
C. T12 = 1,5 s
D. T12 = 0,3 s
Câu 98: Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Cơng suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là

A. 6,8.1018
B. 2,57.1017
C. 1,33.1025
D. 2,04.1019
Câu 99: Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. về ánh sáng đơn sắc
B. tổng hợp ánh sáng trắng
C. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
D. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
Câu 100: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng Sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tắm kính ảnh (hoặc tắm kính mở) của
buồng ảnh sẽ thu được
A. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
B. ánh sáng trắng
Mã đề 000

Trang 14/


C. một vạch dài có màu từ đỏ đến tím nói liền nhau một cách liên tục,
D. bảy vạch từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 15/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×