Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (254)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.83 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1: Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng
là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng pha
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
Họ và tên: ............................................................................

A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 200 Hz
D. 150 Hz
Câu 2: Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 180 W
B. 90 W
C. 144 W
D. 72 W
Câu 3: Chọn phát biểu sai


A. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
B. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
C. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 4: Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:
A. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
Câu 5: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực cực
đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số
dao động là
A. 1 Hz
B. 0,75 Hz.
C. 0,25 Hz
D. 0,5 Hz
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần số
của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
B. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
C. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
D. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 7: Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có

tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 124s
B. 115s
C. 112s
D. 27s
Câu 8: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
Câu 9: Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Cơng suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 2,04.1019
B. 6,8.1018
C. 2,57.1017
D. 1,33.1025
Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 0∘
C. 60∘
D. 180∘
Câu 12: Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai

điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 4,5 cm.
B. 5,0 cm.
C. 6,0 cm.
D. 3,0 cm.
Câu 13: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn
(mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn< mp< u
B. mn> mp> u
C. mn= mp> u
D. mp > u> mn
Mã đề 102

Trang 2/


Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,282 m/s.
B. 5,41 m/s.
C. 5,507 m/s.
D. 0,575 m/s.
Câu 15: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
B. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
C. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra

D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 16: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân không vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(5–√−3–√)mm
B. 5(3–√−13−−√)mm
C. 5(35−−√−13−−√)mm
D. 5(53−−√−13−−√)mm
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hịa với chu kỳ T thì
A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
B. năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T
C. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
D. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T
Câu 18: Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,015 s
B. 0,075 s
C. 0,1 s
D. 0,2 s
Câu 19: Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 195,496 MeV
B. 182,157 MeV
C. 168,752 MeV
D. 175,923 MeV
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.

C. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
D. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
Câu 21: Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
Mã đề 102

Trang 3/


A. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
B. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
C. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua.
D. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
Câu 22: Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
D. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
Câu 23: Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dịng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H)
B. điện trở thuần R = 100Ω
C. tụ điện có điện dung C = 103√π (F)
D. tụ điện có điện dung C = 10−4π (F)
Câu 24: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
B. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

C. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không
D. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 600 vòng
B. 900 vòng
C. 300 vòng
D. 1200 vòng
Câu 26: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 27: Độ cao của âm gắn liền với
A. chu kì dao động của âm
B. năng lượng của âm
C. biên độ dao động của âm
D. tốc độ truyền âm
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
Mã đề 102

Trang 4/



A. 0,667um
B. 0,760um
C. 0,556um
D. 0,417um
Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 4
B. 8
C. 15
D. 6
Câu 30: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo tồn số nuclơn
B. bảo tồn số nơtron
C. bảo tồn số proton
D. bảo toàn khối lượng
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√). Thay đổi tần số đến các giá trị f1
và f2 thì cường độ dịng điện trong mạch là như nhau và công suất của mạch lúc này là P0. Thay đổi tần
số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=252.Giátrịcủa\frac{P0}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,57
B. 0,45
C. 0,66
D. 2,2
Câu 32: Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. máy vi tính
B. điện thoại di động

C. remote điều khiển ti vi
D. máy điện thoại để bàn
Câu 33: Dịng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện
dung C = 10mF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,025H.
B. 0,05H.
C. 0,1H.
D. 0,25H
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
Câu 35: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào
Mã đề 102

Trang 5/


A. Vận tốc truyền âm.
B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Tần số và biên độ âm.
Câu 36: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm ln vng góc với nhau.
B. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy

C. điện trường khơng lan truyền được trong môi trường điện môi\
D. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện
từ
Câu 37: Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
B. sóng điện từ có tần số rất lớn
C. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
D. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−2πH mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung 10−10π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3.10−6 s.
B. 5.10−6 s.
C. 2.10−6 s.
D. 4.10−6 s.
Câu 39: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
B. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ.
D. bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 40: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng
B. không đổi
C. giảm rồi tăng
D. giảm
Câu 41: Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 181
B. 19

C. 9
D. 81
Câu 42: Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
C. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
D. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
Mã đề 102

Trang 6/


Câu 43: Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x =
0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T4
B. t=T8
C. t=T6
D. t=T12
Câu 44: Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 60 Ω
B. 80 Ω
C. 40 Ω
D. 100 Ω
Câu 45: Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
C. tổng hợp ánh sáng trắng
D. về ánh sáng đơn sắc

Câu 46: Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. ngược pha
B. lệch pha 1,4π
C. cùng pha
D. vng pha
Câu 47: Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện
A. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
B. có tác dụng là cho dòng điện sớm pha π2 so với điện áp giữa hai bản tụ
C. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
D. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ
Câu 48: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 10 cm
B. 4.8 cm
C. 6,7 cm
D. 0,6 cm
Câu 49: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. bằng 1.
B. không thay đổi.
C. tăng.
D. giảm.
Câu 50: Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
Mã đề 102

Trang 7/



quãng đường 6 cm là 
A. 0,4s.
B. 0,3s.
C. 0,27s.
D. 0,6s.
Câu 51: Tia hồng ngoại
A. khác bản chất với sóng vơ tuyến
B. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
C. có cùng bản chất với sóng siêu âm
D. không thể truyền được trong chân không
Câu 52: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tần số sóng.
B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định chu kì sóng.
Câu 53: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
C. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
D. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
Câu 54: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
B. lúc cực bắc của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
C. Dòng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
D. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
Câu 55: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi

tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 2mm
B. 1,8mm
C. 1mm
D. 0,5 mm
Câu 56: Vật m1 gắn với một lị xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 5,14 s
B. T12 = 0,3 s
C. T12 = 1,5 s
D. T12 = 1,2 s
Câu 57: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 5
B. 4
C. 2
Mã đề 102

Trang 8/


D. 6
Câu 58: Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn ơng.
B. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
C. Đèn LED đỏ.
D. Mặt Trời.
Câu 59: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 100 cm
B. 99 cm
C. 101 cm
D. 98 cm
Câu 60: Có các nguồn phát sáng sau:
1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 4 ; 3 ; 6
B. 1 ; 5 ; 6
C. 3 ; 5 ; 6
D. 1 ; 2 ; 4
Câu 61: Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
B. qng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
Câu 62: Đốt với dao động cơ tắt dần thì
A. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
B. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
C. thể nâng giảm dẫn theo thời gian.
D. chu kì đao động càng lớn thì đao động tắt dần càng chậm.
Câu 63: Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là

A. 4
B. 2
Mã đề 102

Trang 9/


C. 0,5
D. 0,25
Câu 64: Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 80%
B. 90%
C. 85%
D. 95%
Câu 65: Cho dịng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dòng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 = T2 > T3
B. T1 < T2 = T3
C. T1 = T2 < T3
D. T1 > T2 = T3
Câu 66: Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
C. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
D. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
Câu 67: Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức
A. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.

C. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 68: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. truyền qua đối catôt
B. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. bị phản xạ trở lại
Câu 69: Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
B. của mỗi ngun tố hố học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
D. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 70: Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia tím gần mặt nước nhất
B. tia đỏ lệch nhiều nhất
C. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
D. tia đỏ chuyển động chậm nhất
Câu 71: Khi sóng cơ truyền từ mơi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Biên độ dao động
B. Bước sóng
Mã đề 102

Trang 10/


C. Tần số dao động
D. Vận tốc truyền sóng
Câu 72: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng Sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ

lăng kính thì trên tắm kính ảnh (hoặc tắm kính mở) của
buồng ảnh sẽ thu được
A. bảy vạch từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch dài có màu từ đỏ đến tím nói liền nhau một cách liên tục,
C. ánh sáng trắng
D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
Câu 73: Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện khơng xảy ra. Kim loại đó là
A. đồng
B. kali
C. natri
D. canxi
Câu 74: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
B. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
D. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
Câu 75: Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v3>v2>v1
C. v1>v2>v3
D. v3>v2>v1.
Câu 76: Hai sóng kết hợp là?
A. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
Câu 77: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có

A. ZL−ZC=R3–√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZL−ZC=R3√
D. ZC−ZL=R3√
Câu 78: Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 4,75.10−10J
B. 5,79.10−12J
C. 8,83.10−11J
D. 3,45.10−11J

Mã đề 102

Trang 11/


Câu 79: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 199F+11H→1680+21He
B. 21H+31H→42He+10n
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
D. 21H+21H→32He+10n
Câu 80: Từ trường quay là do dịng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
A. f′B. f′=f3
C. f′=f
D. f′=3f
Câu 81: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 9 cm

B. 4,5 cm
C. 33–√ cm
D. 6 cm
Câu 82: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 30 (V)
B. 40 (V)
C. 20 (V)
D. 50 (V)
Câu 83: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 35 m
B. 50 m
C. 10 m
D. 70 m
Câu 84: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng biên độ.
Câu 85: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lị xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
B. Con lắc dao động theo phương ngang.

C. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lị xo là 0,5 N
D. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
Mã đề 102

Trang 12/


Câu 86: Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dòng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 100
B. 60
C. 20
D. 50
Câu 87: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Thời điểm vật qua vị trí
có li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20 là:
A. 19,42 s.
B. 20,56 s
C. 15,34 s.
D. 18,35 s.
Câu 88: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 656m
B. 134m
C. 786m
D. 942m
Câu 89: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công
suất cực đại đó có giá trị bằng

A. 168 W
B. 457 W
C. 630 W
D. 200 W
Câu 90: Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. tần số 4,8.1014 Hz
B. bước sóng 450 nm
C. tần số 6,5.1014 Hz
D. bước sóng 350 nm
Câu 91: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23492U
B. 23992U
C. 23892U
D. 23592U
Câu 92: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hịa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,05 J
B. 0,10 J
C. 0,50 J
D. 1,00 J
Câu 93: Trong phản ứng hạt nhân:
Mã đề 102

Trang 13/


2512Mg+X→2211Na+α  và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :

A. proton và đơrơti
B. proton và electron
C. electron và đơtơri
D. triti và proton
Câu 94: Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. tần số khác nhau.
B. cường độ khác nhau.
C. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
D. độ cao và độ to khác nhau.
Câu 95: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. tăng 10%
B. tăng 1%
C. giảm 20%
D. giảm 2%
Câu 96: Tìm phát biểu sai
Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
C. có một màu xác định
D. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 97: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị
khơng tương đương nhau ?
A. Li độ x và điện tích q.
B. Độ cứng k và 1/C.
C. Khối lượng m và độ tự cảm L.
D. Vận tốc v và điện áp u.
Câu 98: Chọn phát biểu sai:
A. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
C. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
Câu 99: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên
tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 8cm
Câu 100: Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
Mã đề 102

Trang 14/


A. lệch pha π4
B. ngược pha
C. cùng pha
D. vuông pha
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 15/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×