Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thpt vật lý (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.58 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 102

A. ánh sáng nhìn thấy
B. tia tử ngoại
C. tia Rơnghen
D. tia hồng ngoại
Câu 2: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng các
cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào
hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ
cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai
thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vịng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí
nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vịng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là
A. 200 vòng
B. 250 vòng
C. 150 vòng
D. 100 vòng


Câu 3: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 1202–
√cos(100πt+π6) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, uMB lệch pha π3 so với uAM,
uMB lệch pha π6 so với uAB, uAN lệch pha π2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 102–√ Ω .
B. r = 202–√ Ω
C. r = 103–√ Ω .
D. r = 203–√ Ω .
Câu 4: Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi khơng phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vịng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 11
B. 66
C. 33
D. 22
Câu 5: Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
B. của các nguyên tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
C. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
D. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban

đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 2,93 cm.
B. 3,43 cm.
C. 5,07 cm.
D. 7,07 cm.
Câu 7: Tìm câu SAI
A. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
Câu 8: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. đều bị lệch trong điện trường
B. làm phát quang một số chất
C. có tính đâm xun mạnh
D. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
Câu 9: Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây
treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa thì
chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=3m;T=23–√s
B. l=4m;T=33–√s
C. l=3m;T=33–√s
D. l=4m;T=23–√s
Câu 10: Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi mơi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 89 dB
B. 123 dB
C. 92,3 dB
D. 156 dB

Câu 11: Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 2A1
B. 4A1
C. A1
D. 3A1
Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 2002–√ V
B. 400 V
C. 1002–√ V
D. 200 V
Câu 13: Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ nguôn nào sau đây?
Mã đề 102

Trang 2/


A. Lị vì sóng.
B. Lị sưởi điện.
C. Màn hình vơ tuyến.
D. Hồ quang điện.
Câu 14: Một vật khối lượng m treo vào lị xo thẳng đứng. Vật dao động điều hồ với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 54 N/m
B. 72 N/m
C. 168 N/m
D. 144 N/m
Câu 15: Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của

lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lị xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 1,59 Hz
B. 5 Hz
C. 10 Hz
D. 3,18 Hz
Câu 16: Tia hồng ngoại
A. không thể truyền được trong chân không
B. có cùng bản chất với sóng siêu âm
C. khác bản chất với sóng vơ tuyến
D. truyền đi trong chân khơng với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân tối thứ k.
B. vân sáng bậc 3k.
C. vân sáng bậc 2k.
D. vân tối thứ 2k.
Câu 18: Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là
229,9737u; 233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân
này thì thứ tự đúng là
A. Ar, U, Th
B. Ar, Th, U
C. Th, U, Ar
D. Th, Ar, u
Câu 19: Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
B. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.

Câu 20: Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 > T2 = T3
B. T1 = T2 > T3
C. T1 = T2 < T3
Mã đề 102

Trang 3/


D. T1 < T2 = T3
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 6,34mA.
B. 4,28mA.
C. 5,20mA.
D. 3,72mA.
Câu 22: Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. tần số 4,8.1014 Hz
B. tần số 6,5.1014 Hz
C. bước sóng 350 nm
D. bước sóng 450 nm
Câu 23: Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
B. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
C. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
D. tia γ không bị lệch
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mơi trường vật chất kể cả chân khơng.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3–√
B. ZL−ZC=R3–√
C. ZC−ZL=R3√
D. ZL−ZC=R3√
Câu 26: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo
và một tụ có điện dụng Co, khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống
nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó
máy thu được sóng có bước sóng
A. λ0n+1n−−−√
B. λ0n√
C. λ0n−−√
D. λ0nn+1−−−√
Câu 27: Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. vng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau π/6.
D. cùng pha.
Mã đề 102

Trang 4/



Câu 28: Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế khơng đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. cuộn dây, điện trở, tụ điện
B. tụ điện, cuộn dây, điện trở
C. điện trở, cuộn dây, tụ điện
D. điện trở, tụ điện, cuộn dây
Câu 29: Trong dao động duy trì
A. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
B. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
C. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
D. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
Câu 30: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 31: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
Câu 32: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 2%
B. tăng 10%
C. giảm 20%

D. tăng 1%
Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 5,7 cm
B. 5,0 cm
C. 1,0 cm
D. 7,5 cm
Câu 34: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kì rất lớn.
C. Tần số nhỏ.
D. Cường độ rất lớn.
Câu 35: Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
Mã đề 102

Trang 5/


B. quang phổ vạch hấp thụ
C. quang phổ liên tục
D. quang phổ vạch phát xạ
Câu 36: Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1=2nπ
B. φ2−φ1=(2n−1)π
C. φ2−φ1=nπ
D. φ2−φ1=(n−1)π
Câu 37: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:

A. 0,025s
B. 0,10s
C. 400s
D. 3,16s
Câu 38: Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 12 m.
B. 4 cm.
C. 12 cm.
D. 4 m.
Câu 39: Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
B. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
C. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
D. x=2,4cos(10πt3) cm
Câu 40: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=1600s
B. t=7300s
C. t=13600s
D. t=8300s
Câu 41: Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 115s
B. 27s
C. 112s

D. 124s
Câu 42: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 786m
B. 134m
Mã đề 102

Trang 6/


C. 942m
D. 656m
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 10−22π(H)
B. 2π(H)
C. 15π(H)
D. 12π(H)
Câu 44: Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 1,1 cm
B. 0,81 cm
C. 0,94 cm
D. 1,2 cm
Câu 45: Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=5cos(ωt+π6) cm
B. x=6cos(ωt+π3) cm
C. x=6cos(ωt+π6) cm
D. x=4,5cos(ωt+π6) cm
Câu 47: Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
B. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
D. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
Câu 48: Chọn phát biểu sai:
A. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
B. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
C. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
D. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
Câu 49: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
B. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
C. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Mã đề 102

Trang 7/



D. Tăng cường từ thông của chúng.
Câu 50: Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia X
D. ta đơn sắc lục
Câu 51: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 52: Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được
sóng điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. song song với tụ C′=4C
B. nối tiếp với tụ C′=3C
C. song song với tụ C′=3C
D. nối tiếp với tụ C′=4C
Câu 53: Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,4 s
B. 0,8 s
C. 0,12 s
D. 1,2 s
Câu 54: Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 1 Hz
B. 0,75 Hz.

C. 0,5 Hz
D. 0,25 Hz
Câu 55: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
D. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
Câu 56: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại
A. Khơng thay đổi
B. Đều bằng 0
C. Đều giảm xuống
D. Đều tăng lên
Câu 57: Chọn phát biểu sai
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
Mã đề 102

Trang 8/


C. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
D. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
Câu 58: Dịng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,2 s
B. 0,075 s
C. 0,015 s
D. 0,1 s
Câu 59: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng

0,04 J đẻ nó dao động. Trong q trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản khơng khí có độ lớn
không đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 8 m
B. 16 m
C. 4 m
D. 2 m
Câu 60: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. bằng 1.
D. giảm.
Câu 61: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
B. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
C. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ tồn phần
Câu 62: Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng

toả ra nhiệt lượng như nhau.
D. dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
Câu 64: Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở
thời điểm năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo3√2
B. Uo2
Mã đề 102

Trang 9/


C. Uo3√
D. Uo2√
Câu 65: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 66: Vật dao động điều hồ với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 483,2 s
B. 481,8 s
C. 482,9 s
D. 481,5 s
Câu 67: Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=5π6
B. φ=−5π6
C. φ=−2π3
D. φ=2π3

Câu 68: Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1 khi
A. R≠0,Lω=1Cω
B. R=0,Lω≠1Cω
C. Lω=0,1Cω≠0
D. R=Lω−1Cω
Câu 69: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị
khơng tương đương nhau ?
A. Vận tốc v và điện áp u.
B. Li độ x và điện tích q.
C. Độ cứng k và 1/C.
D. Khối lượng m và độ tự cảm L.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 71: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
B. i=0,2cos(5.105t) (A)
C. i=0,002cos(5.105t) (A)
D. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
Câu 72: Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. pôlôni
Mã đề 102

Trang 10/



B. urani
C. thôri
D. rađi
Câu 73: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 1,54 m/s.
D. 62,8 cm/s
Câu 74: Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 8%
B. 3,25%
C. 6,25 %
D. 10%
Câu 75: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 126C+γ→3(42He)
B. 21H+31T→42He+n
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
D. 22688Ra→22286Rn+42He
Câu 76: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 1,5λ
B. 2,5λ
C. 2λ
D. 3λ
Câu 77: Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận

tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π3
B. φ=π4
C. φ=π6
D. φ=−π6
Câu 78: Tia hồng ngoại có
A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. tốc độ truyền đi ln nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 79: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
D. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa

Mã đề 102

Trang 11/


Câu 80: Đặt điện áp u=110√2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
A. 110√2 W
B. 110√3 W
C. 220 W
D. 110 W
Câu 81: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng

A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 82: Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 47,8 cm
B. 65,4 cm.
C. 81,2 cm
D. 78,8 cm.
Câu 83: Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
Câu 84: Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
B. độ cao và độ to khác nhau.
C. cường độ khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 85: Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. năng lượng của dao động
B. gia tốc trọng trường
C. khối lượng của vật nặng
D. biên độ dao động
Câu 86: Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là

A. f2,f3
B. f1,f3
C. f1,f2
D. f1,f2,f3
Câu 87: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
Mã đề 102

Trang 12/


A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
Câu 88: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 89: Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
A. hiện tượng giao thoa.
B. hiện tượng quang điện.
C. cặp nhiệt điện.
D. bột huỳnh quang.
Câu 90: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm

D. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
Câu 91: Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 5,25.1013 J
B. 6,23.1021 J
C. 4,11.1013 J
D. 8,21.1013 J
Câu 92: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 16 W
B. 48 W
C. 12 W
D. 24 W
Câu 93: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 271 V.
B. 250 V
C. 231 V.
D. 310 V.
Câu 94: Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=2ln7ln2năm
B. T=ln7ln2năm
C. T=ln22ln7năm
Mã đề 102

Trang 13/



D. T=ln2ln7năm
Câu 95: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=sinπt (cm)
B. x=5cos(πt−π4) (cm)
C. x=7cosπt (cm)
D. x=cosπt (cm)
Câu 96: Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 2
B. 1
C. 1/2
D. 1/3
Câu 97: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 1,8mm
B. 2mm
C. 0,5 mm
D. 1mm
Câu 98: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 99: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng

trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 0.2 mm
B. 1 mm
C. 2 mm
D. 0,5 mm.
Câu 100: X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 21D+21D→X+10n
A. Beri
B. Heli
C. Triti
D. Liti
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×