Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HSG Vật lý 12 Trường THPT Quỳ Hợp2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.11 KB, 3 trang )

Trường thpt quỳ hợp ii
Tổ : lý hoá.
đề thi chọn học sinh giỏi
Năm học 2007 2008
Môn : Vật lý TG 180 phút.
(Đề có 02 trang)
Bản chính
I. Phần trắc nghiệm: (7,5đ)
Câu 1: Mạch dao động gồm tụ điện C
1
nối tiếp C
2
mắc vào cuộn dây thuần cảm L thì tần số dao động riêng
của mạch là f = 50kHz. Nếu mắc C
1
và C
2
song song với cuộn L thì tần số của mạch là f

= 24kHz. Khi mắc
riêng rẽ từng tụ C
1
; C
2
với cuộn L thì tần số dao động riêng trong mỗi trường hợp lần lượt là:
A. 30MHz và 40MHz B. 30kHz và 40kHz C. 40Hz và 30Hz D. 20Hz và 35Hz
Câu 2: Mạch dao động LC trong đó C = 3500pF; cuộn dây có điện trở hoạt động 1,5 và độ tự cảm L =
30àH. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U
0
=15V. Công suất cần cung cấp để duy trì dao
động trong mạch là:


A. 19,69. 10
-3
W B. 20. 10
-3
W C. 21. 10
-3
W D. 1,969. 10
-3
W
Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm
cuộn cảm L = 5àH và một tụ điện xoay có điện dung biến đổi từ C
1
=10pF đến C
2
= 250pF. Dãy sóng mà
máy thu được là: A. 10,5m đến 92,5m B. 11m đến 75m C. 15,6m đến
41,2m D. 13,3m đến 66,6m Câu 4: Một máy phát điện có công
suất P = 1MW. Dòng điện do máy phát ra được tăng thế và truyền đi xa bằng đường dây có điện trở 25.
Để hao phí điện năng tối đa trên đường dây là 516,5W thì hiệu điện thế tối thiểu phải đưa lên đường dây là:
A. 380kV
B. 381kV C. 220kV D. 127kV


Câu 5: Mạch điện như hình vẽ (H1): Các vôn kế V
1
chỉ
36V; V
2
chỉ 40V; V chỉ 68V và Ampe kế chỉ 2A. Công
suất tiêu thụ của mạch là:

A. 30W B. 60W C. 120W D. 240W
Câu 6: Mạch điện như hình vẽ (H2): L = H;
R =100; u
AB
=200sin314t (V). C có giá trị bao
nhiêu thì u
AN
và u
MB
vuông pha nhau?
A. .10
-4
F B. .10
-4
F
C. .10
-4
F D. .10
-4
F
Câu 7: Mạch điện như hình vẽ (H3): Biết hiệu điện thế
hai đầu mạch có dạng u =U
0
sint (V), R= r. Hiệu điện
thế u
AN
và u
MB
vuông pha với nhau và có cùng giá trị hiệu
dụng là 30V. U

0
có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 120V B. 60V C. 60V D. 120V
Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống nhau và cách nhau một khoảng AB = 4,8 ( là
bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước có tâm O là trung điểm của đoạn AB, có bán kính R = 5 sẽ
có số điểm dao động cực đại là:
A. 16 B. 14 C. 18 D. 9
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m.s
-2
. Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng lên thì vật dao
động điều hoà với vận tốc cực đại 30cm.s
-1
. Vận tốc v
0
có độ lớn là:
A. 40cm.s
-1
B. 30cm.s
-1
C. 20cm.s
-1
D. 15cm.s
-1

Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x
1
=6sin(12t - ) cm,

x
2
=A
2
sin(12t +
2
)cm. Phương trình dao động tổng hợp x= 6sin(12t + ) cm. Giá trị của
2
có thể là:
A. rad B. rad C. - rad D. -rad




A
L
M
R
N
C
B
H2
B
V
V
1
V
2
A A
R

2
,LR
1
H1
A
R
M
L, r
N
C
B
H3
Câu 11: Quả cầu khối lợng m gắn vào một đầu một lò xo. Gắn thêm vào lò xo quả cầu có khối lợng m
1
=120g thì
tần số dao động của hệ là 2,5Hz. Lại gắn thêm quả cầu khối lợng m
2
=180g thì tần số dao động của hệ là 2Hz. Lấy

2
= 10. Tần số của hệ (quả cầu m + lò xo ) là:
A. 1,6 Hz B. 3,18 Hz C.3,2 Hz D. 1,78 Hz
Câu 12: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lợt là l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi trên Mặt Đất các con lắc mà chiều dài
(l
1
+l

2
) và (l
1
-l
2
) lần lợt có chu kỳ dao động là 2,7 s và 0,9s. Chu kỳ dao động T
1
và T
2
của hai con lắc có chiều dài
lần lợt l
1
và l
2
tại nơi đó là:
A. 2s và 1,8s B. 1,8s và 2s C. 0,9s và 1,2s D. 1,2s và 0,9s
Câu 13: Một con lắc đơn dài 0,5m với quả cầu bằng kim loại khối lợng 40g dao động tại nơi có g=9,79m.s
-2
. Tích
cho quả cầu một điện tích q=-8.10
-5
C rồi treo con lắc trong điện trờng có cờng độ E= 40V.cm
-1
, phơng thẳng đứng
,chiều hớng lên. Chu kỳ dao động của con lắc trong điện trờng là:
A. 2,1s B. 1,6s C. 1,05s D. 1,5 s
Câu 14: Một con lắc đơn có vật nặng 10g. Nếu đặt dới con lắc một nam châm thì độ tăng tơng đối chu kỳ dao
động bé của nó là 10
-3
. Lấy g=10m.s

-2
. Lực hút của nam châm tác dụng vào quả cầu con lắc là:
A. 2.10
-3
N B. 2.10
-4
N C. 2.10
-2
N D. 0,2N
Câu 15: Hai loa nhỏ S
1
và S
2
đợc nối với cùng một nguồn âm. Một ngời đứng ở điểm N với S
1
N = 3m và S
2
N =
3,375m. Tốc độ lan truyền sóng âm trong không khí là v=330m.s
-1
. Tìm bớc sóng dài nhất để ở N ngời đó không
nghe đợc âm thanh từ hai loa?
A. 0,75m B. 0,4m C. 1m D. 0,5m
II. Phần tự luận: (12,5đ)
Câu 16: Mạch điện nh hình vẽ (H4):

= 9V; r =1

. Biến thở R có điện trở toàn phàn R
MN

=10

, R
1
=1

.
Điện trở ampe kế không đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng lớn.
a. Xác định số chỉ trên vôn kế và ampe kế khi con chạy C ở chỉnh giữa biến trở MN.
b. Phải để C ở vị trí nào thì công suất tiêu thụ trong toàn biến trở là lớn nhất ? Giá trị lớn nhất ấy là bao nhiêu?
Câu 17: Mạch điện nh hình vẽ (H5) : Trong đó A là ampe kế nhiệt, điện trở R
0
=100

, X là hộp kín chứa hai
trong ba phần tử (cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở thuần R) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở ampe kế,
khoá K và dây nối. Đặt vào hai đầu M và N của mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và có biểu thức u
MN
=200
2
sin2

ft (V).
a. Với f= 50 Hz thì khoá K đóng, ampe kế chỉ 1A. Tính điện dung C
0
của tụ điện.
b. Khi khoá K ngắt, thay đổi tần số thì thấy đúng khi f=50Hz , ampe kế chỉ giá trị cực đại và hiệu điện thế giữa
hai đầu hộp kín X vuông pha so với hiệu điện thế giữa hai điểm M và D. Hỏi hộp X chứa những phần tử nào? Tính
các giá trị của chúng.

Câu 18: Vật có khối lợng m rơi tự do từ độ cao h lên một đĩa cân gắn vào một lò xo thắng đứng có độ cứng k
(H6). Khi chạm vào đĩa vật gán chặt vào đĩa (va chạm mềm). Bỏ qua khối lợng đĩa cân.
a. Chứng minh rằng sau va chạm vật dao động điều hoà. Suy ra chu kỳ dao động của vật.
b. Lập biểu thức của biên độ.
Câu19: Một píttông nặng có thể chuyển động không ma sát trong một xilanh kín thẳng đứng phía trên píttông có
một mol khí, phía dới cũng có một mol khí của cùng một chất khí lý tởng ở nhiệt độ tuyệt đối T chung cho cả
xilanh, tỷ số các thể tích khí là
2
1
V
V
=n >1. Tính tỷ số x =
V
V
'
2
'
1
khi nhiệt độ giá trị T

cao hơn. Dãn nở của xilanh
không đáng kể.
áp dụng bằng số n =2, T

= 2T. Tính x?
*********************************Hết**************************************
L u ý: + Học sinh làm bài trong thời gian 180 phút.
h
k
m

H6
A
M
R
0
C
0
D
X
N
K
H5
A
V
R
1
C
R
MN
, r
M
N
B
A
H4
+ C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

×