Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro trong hoạt động tại cục hải quan tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 149 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒN TRỌNG NGHĨA

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC
QUẢN LÝ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU TẠI CỤC HẢI QUAN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Ngành

: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành

: 8340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023


Cơng trình được hồn thành tại Trường Đại học Cơng nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Người hướng dẫn khoa học: Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Thức.
n

n thạc sĩ được

o ệ tại H i đồng ch

o ệ



n

n thạc sĩ Trường

Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh ngày . . . . . tháng . . . . n
Thành phần H i đồng đánh giá l n

.....

n thạc sĩ gồ :

1. ......................................................................... - Chủ tịch H i đồng
2. ......................................................................... - Ph n iện 1
3. ......................................................................... - Ph n iện 2
4. ......................................................................... - Ủy iên
5. ......................................................................... - Thư ký
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA/VIỆN….………


BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học iên: Đoàn Trọng Nghĩa .............................. MSHV: 20000311 ...............
Ngày, tháng, n

sinh: 05/4/1988 ................................. Nơi sinh: Đà Nẵng

Ch yên: Q n trị kinh doanh ......................................... Mã ngành: 8340101 .............
I. TÊN ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ RỦI RO TRONG HOẠT
ĐỘNG TẠI CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH.
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Nghiên cứ nhân tố nào nh hưởng tới công tác Q RR à ức đ tác đ ng của
các nhân tố đó đến cơng tác Q RR đối ới hoạt đ ng X t nh p khẩ tại Cục H i
q an Tp. Hồ Chí Minh.
- Việc áp dụng q n lý rủi ro trong hoạt đ ng tại cục h i q an TP. Hồ Chí Minh có
hiệ q gì cho ngành h i q an à các Doanh nghiệp x t nh p khẩ trên địa àn.
- Những hạn chế à ng yên nhân của q y trình q n lý rủi ro.
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: (Ghi theo trong Q yết định giao đề tài) ...................
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: (Ghi theo trong Q yết định giao đề tài) .
IV. NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: Tiến sĩ Ng yễn Ngọc Thức ...................
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2022
NGƯỜI HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

(Họ tên và chữ ký)


(Họ tên và chữ ký)

TRƯỞNG KHOA/VIỆN….………


LỜI CẢM ƠN
Đ hoàn thành

n

n thạc s này, tác gi xin được ày t l ng iết ơn chân

thành à sâ s c nh t tới Tiến s Ng yễn Ngọc Thức - Người thầy đ t n tình
hướng dẫn, ch

o à tạo

ọi điề kiện th n lợi đ tác gi hồn thành l n

t cách tốt nh t. Tơi c ng xin c

n

ơn q ý thầy cô gi ng dạy chương trình cao học

Q n trị kinh doanh của Trường Đại học cơng nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh đ
tr yền dạy những kiến thức q ý á , những kiến thức này đ r t hữ ích à gi p tôi
r t nhiề khi th c hiện nghiên cứ . Trong q á trình th c hiện, do hạn chế ề lý l n,
kinh nghiệ


th được à do thời gian nghiên cứ không nhiề , ài l n

tránh kh i những sai sót. Tác gi r t

ong nh n được ý kiến đóng góp của các nhà

khoa học, Q ý thầy cô giáo à các ạn đ l n
Xin chân thành c

n khơng

ơn!

i

n hồn thiện hơn.


TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hiện nay s phát tri n thương ại q ốc tế t ng lên nhanh chóng, tồn cầ hóa là x
thế t t yế của nền kinh tế q ốc tế đ nh hưởng đến t t c các q ốc gia trên thế
giới, trong đó có Việt Na . Áp l c đặt ra cho ỗi q ốc gia là là thế nào đ d ng
lư ch y n diễn ra
t cách nhanh chóng, th n lợi đồng thời ẫn o đ
ki
soát được iệc t ân thủ pháp l t của ỗi nước. M t trong những thủ tục liên q an
đến s ki
soát tại ỗi nước chính là thủ tục h i q an. Đ thích ứng ới tình hình
nhằ
ục đích tạo th n lợi cho thương ại q ốc tế là iệc áp dụng phương pháp

q n lý rủi ro trong hoạt đ ng H i q an.
n n gồ 3 chương ới ục tiê : Nghiên cứ Thống kê, tổng hợp các n n
tài liệ ề Q RR, l p các ng i đ so sánh kết q
à đánh giá. p các câ h i
ở cho các ch yên gia, nhà q n lý đánh giá công tác Q RR nhằ hi rõ ề ục
tiê , chiến lược của đơn ị trong ối c nh h i nh p kinh tế thế giới, tì hi các
nhân tố tác đ ng đến iệc áp dụng q n lý rủi ro, đề x t định hướng à
t số gi i
pháp cụ th nhằ hồn thiện cơng tác áp dụng q n lý rủi ro trong hoạt đ ng nghiệp
ụ tại Cục H i q an Thành phố Hồ Chí Minh.
N
2018 đến 2021, cơng tác q n lý rủi ro tại Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh đ
đạt được những kết q đáng ch ý như: (1) kịp thời ng n ngừa, phát hiện các hành
i i phạ pháp l t h i q an c ở khâ trước, trong à sa thông q an; (2) nh n
diện rủi ro, xác định được các doanh nghiệp trọng đi rủi ro cao nhằ đề x t các
iện pháp ki
soát phù hợp; (3) thiết l p các tiê chí ki
sốt đối ới các nhó
hàng có rủi ro cao, kịp thời phát hiện, ng n chặn các hành i ôn l , gian l n
thương ại.
Bố cục l n

n: Ngoài phần

ở đầ

à kết l n đề tài gồ

3 chương:


Chương 1: Cơ sở lý th yết ề Q RR trong hoạt đ ng H i q an.
Chương 2: Phân tích th c trạng cơng tác Q RR tại Cục H i q an Thành phố Hồ
Chí Minh.
Chương 3: M t số gi i pháp hồn thiện công tác Q RR tại Cục H i q an Thành phố
Hồ Chí Minh.
Từ khóa: Q n lý rủi ro; H i q an TP. Hồ Chí Minh.

ii


ABSTRACT
Currently, the development of international trade is increasing rapidly, globalization
is an inevitable trend of the international economy that has affected all countries in
the world, including Vietnam. The pressure placed on each country is how to make
the flow of traffic take place quickly and smoothly while ensuring compliance with
each country's laws. One of the procedures related to control in each country is
customs clearance. To adapt to the situation in order to facilitate international trade
is the application of a risk management approach in Customs operations.
The thesis consists of 3 chapters with the objectives: Researching statistics,
synthesizing documents on risk management, making tables to compare results and
evaluate. Set up open questions for experts and managers to assess risk management
in order to better understand the objectives and strategies of the unit in the context
of world economic integration, learn the factors affecting the application of risk
management. use risk management, propose orientations and some specific
solutions to improve the application of risk management in professional activities at
the Ho Chi Minh City Customs Department.
From 2018 to 2021, the risk management work at the Customs Department of Ho
Chi Minh City. Ho Chi Minh City has achieved remarkable results such as: (1)
timely prevention and detection of violations of the customs law at all stages before,
during and after customs clearance; (2) identify risks, identify high-risk key

enterprises in order to propose appropriate control measures; (3) establish control
criteria for groups of high-risk goods, promptly detect and prevent acts of
smuggling and trade fraud.
Dissertation layout: In addition to the introduction and conclusion, the thesis
consists of 3 chapters:
Chapter 1: Theoretical basis of risk management in Customs activities.
Chapter 2: Analysis of the current situation of risk management at Ho Chi Minh
City Customs Department.
Chapter 3: Some solutions to improve risk management at Ho Chi Minh City
Customs Department.
Keywords: Risk management; City Customs. Ho Chi Minh.

iii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin ca

đoan đề tài l n

n: “GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN

Ý RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CỤC HẢI QUAN TP.
HỒ CHÍ MINH là cơng trình nghiên cứ khoa học đ c l p của cá nhân tôi dưới s

hướng dẫn của Tiến s Ng yễn Ngọc Thức - Trường Đại học Cơng nghiệp Thành
phố Hồ Chí Minh.Tơi xin ca

đoan cơng trình nghiên cứ là của riêng tác gi , các


tài liệ , số liệ , thông tin được s dụng trong
các kết q

nghiên cứ được trình ày trong l n

n

n được trích dẫn đ ng ng ồn,
n là tr ng th c.
Học viên

Đoàn Trọng Nghĩa

iv


MỤC LỤC
MỤC ỤC ..................................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... x
DANH MUC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ x
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1
1

ý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1

1.1 Đặt

n đề ............................................................................................................... 1


2 Mục tiê nghiên cứ .................................................................................................. 2
3 Câ h i nghiên cứ ................................................................................................... 3
4 Đối tượng à phạ

i nghiên cứ ............................................................................. 3

5 Phương pháp nghiên cứ ........................................................................................... 3
6 Ý nghĩa l n
7 Bố cục l n

n: ...................................................................................................... 4
n .......................................................................................................... 4

CHƯƠNG 1 .CƠ SỞ Ý THUYẾT VỀ QUẢN Ý RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU ................................................................................................... 5
1.1 Khái q át ề q n lý rủi ro ...................................................................................... 5
1.1.1 Rủi ro .................................................................................................................... 5
1.1.2 Q n lý rủi ro ...................................................................................................... 7
1.2 Khái niệ

rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ

à q y trình q n lý rủi ro ...... 8

1.3. Các nghiên cứ liên q an .................................................................................... 19
1.3.1 Nghiên cứ trong nước....................................................................................... 19
1.3.2 Nghiên cứ nước ngoài: ..................................................................................... 21
1.4 Những yế tố nh hưởng đến q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ ..... 22
1.5 Phương pháp nghiên cứ ....................................................................................... 26
1.5.1 Q y trình nghiên cứ ......................................................................................... 26

1.5.2 Phương pháp chọn



àq y

ô

ẫ ............................................................ 27

1.5.3 Thiết kế thang đo nghiên cứ ............................................................................. 28
1.5.4 Phương pháp x lý số liệ .................................................................................. 31

v




t t chương 1 ........................................................................................................ 32

CHƯƠNG 2 .... PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN Ý RỦI RO TẠI
CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH ....................................................................... 33
2.1 Bối c nh à những thay đổi ề rủi ro ................................................................... 33
2.1.1 Bối c nh ............................................................................................................. 33
2.1.2 Những thay đổi ề rủi ro ................................................................................... 36
2.1.3 Định hướng nhiệ
Hồ Chí Minh đến n

ụ trọng tâ


công tác q n lý rủi ro của Cục H i q an TP.

2030 ........................................................................................ 37

2.2 Q á trính hình thành à phát tri n của Cục H i q an Tp. Hồ Chí Minh .............. 40
2.3 Kinh nghiệ
nghiệ

q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ

à ài học kinh

cho Cục H i q an Tp. Hồ Chí Minh .............................................................. 43

2.3.1 Kinh nghiệ

áp dụng Q n lý rủi ro của các nước ........................................... 43

2.3.2 Bài học kinh nghiệ

cho Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh .............................. 46

2.4 Những yế tố nh hưởng đến q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ ..... 47
2.4.1 Bối c nh thị trường trong nước à q ốc tế tác đ ng đến Q RR ....................... 47
2.4.2 Đặc đi

các Doanh nghiệp x t nh p khẩ th

c địa àn Cục H i q an TP.


HCM q n lý ............................................................................................................... 48
2.4.3 Tình hình nhân s tại Cục H i q an TP. HCM .................................................. 50
2.4.4 Quy trình QLRR ................................................................................................. 52
2.4.5 Cơ sở

t ch t, hạ tầng k th t ......................................................................... 54

2.4.6 Th chế .............................................................................................................. 55
2.5 Th c trạng q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ tại Cục H i q an Tp.
Hồ Chí Minh ............................................................................................................... 57
2.5.1 Kết q

thống kê

2.5.2 Th c trạng Hiệ q

ôt

ẫ .............................................................................. 57

Q RR trong hoạt đ ng x t nh p khẩ tại Cục H i Q an

TP.Hồ Chí Minh .......................................................................................................... 59
2.5.3 Ki

định thang đo Cron ach’ Alpha ............................................................... 65

2.5.4 Ki

định s khác iệt ...................................................................................... 67


2.6 Th c trạng q y trình q n lý rủi ro tại cục H i q an Tp. Hồ Chí Minh: .............. 68
2.6.1 ý do áp dụng q y trình Q n lý rủi ro

vi

ới ...................................................... 68


2.6.2 S cần thiết áp dụng phương pháp q n lý rủi ro tại Cục h i q an thành phố
Hồ Chí Minh ............................................................................................................... 71
2.6.3 Th c trạng th c hiện q y trình q n lý rủi ro tại cục H i q an TP. Hồ Chí
Minh: ........................................................................................................................... 79
2.7 Th c trạng các điề kiện đ
2.7.1 Điề kiện ề

ôi trường pháp lý đ áp dụng q n lý rủi ro ............................. 87

2.7.2 Th c trạng ề
đoạn từ n

o q y trình q n lý rủi ro ................................. 87

áy tổ chức hoạt đ ng phục ụ cho công tác Q RR giai

2018-2021............................................................................................... 91

2.7.3 Th c trạng ề hệ thống thông tin hỗ trợ q n lý rủi ro của cơ q an H i q an . 94
2.8 Kết q


kh o sát ch yên gia................................................................................ 97

2.8.1 Phương pháp kh o sát ch yên gia ..................................................................... 97
2.8.2 Kết q

nghiên cứ ch yên gia .......................................................................... 97

2.9 Đánh giá ch ng ề các điề kiện áp dụng phương pháp q n lý rủi ro của Cục
H i q an Tp. Hồ Chí Minh ......................................................................................... 99
2.9.1 Những kết q

đạt được ................................................................................... 99

Trị giá (Triệ VNĐ) .................................................................................................... 99
2.9.2 Những tồn tại cần hoàn thiện .......................................................................... 101
2.9.3 Ng yên nhân của những tồn tại trên ............................................................... 102


t t chương 2 ...................................................................................................... 103

CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN Ý RỦI RO
TRONG HOẠT ĐỘNG TẠI CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH ...................... 104
3.1 M t số gi i pháp nhằ

hồn thiện cơng tác q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t

nh p khẩ tại Cục H i q an Tp. Hồ Chí Minh ......................................................... 104
3.1.1 T ng cường cơng tác đào tạo nghiệp ụ ề q n lý rủi ro ............................... 104
3.1.2 Nâng cao nh n thức, kiến thức ề q n lý rủi ro, q a đó phát h y ý thức trách
nhiệ


của cán

cơng chức tồn đơn ị .................................................................. 104

3.1.3 Th c hiện tốt công tác phối hợp c ng c p thông tin, cơ chế phối hợp giữa cơ
q an h i q an à cơ q an, an ngành khác; tri n khai

ơ hình tình áo h i q an .. 110

3.2 M t số kiến nghị................................................................................................. 110
3.2.1 Đối ới Tổng cục H i q an ............................................................................. 110

vii


3.2.2 Đối ới B tài chính ........................................................................................ 110
3.2.3 Đối ới các B ngành liên q an ..................................................................... 111
3.2.4 Đối ới Chính Phủ........................................................................................... 111


t t chương 3 ...................................................................................................... 111

Kết l n ..................................................................................................................... 112
TÀI IỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 112
PHỤ ỤC .................................................................................................................. 119
Ý ỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN ......................................................... 112

viii



DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Ma tr n tạo th n lợi à ki

sốt ...............................................................9

Hình 1.2 Mơ hình nghiên cứ ..................................................................................23
Hình 2.1 Cơ c

tổ chức Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh .......................................43

Hình 2.2 Danh sách DN là
HCM q n lý từ n

thủ tục x t nh p khẩ trên địa àn Cục H i q an TP.

2017 đến n

2021 ................................................................48

Hình 2.3 Nhân s Cục H i q an TP. HCM từ n
Hình 2.4 Số lượng cơng chức là

2017 đến n

2021..................50

ch yên trách Q RR ..........................................51

Hình 2.5 Q y trình Q RR hàng hóa x t nh p khẩ ................................................53

Hình 2.6 Thống kê

ẫ theo Giới tính ....................................................................57

Hình 2.7 Thống kê

ẫ theo Đơn ị cơng tác .........................................................57

Hình 2.8 Thống kê

ẫ theo Thâ

Hình 2.9 Thống kê

ẫ theo Ch yên

Hình 2.10 Thống kê

niên .................................................................58
ơn ..............................................................58

ẫ theo Chức ụ cơng tác .....................................................59

Hình 2.5 Q y trình q n lý rủi ro trong hoạt đ ng H i q an ...................................70
Hình 2.11 Bi

đồ ki

ngạch x t nh p khẩ , tốc đ t ng trưởng ki


ngạch của

Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2021..............................................72
Hình 2.12 Bi

đồ tỷ trọng số th từng s c th ế ......................................................73

Hình 2.13 Bi

đồ tiến đ th của Cục HQTP n

Hình 2.14 Bi

đồ phân tích các tiê chí, phân l ồng các tờ khai H i q an trên hệ

2021 ........................................74

thống VINACCS/VICIS tại Cục H i q an TP. HCM giai đoạn 2018-2021 ...........76

ix


DANH MỤC BẢNG BIỂU
B ng 1.1 Thang đo nghiên cứ ................................................................................28
B ng 2.1 Xếp loại DN t ân thủ Q RR tại cục H i q an TP. HCM ........................49
B ng 2.2 Trình đ cơng chức của đơn ị q a các n

.............................................51

B ng 2.3 Kết q


đánh giá theo Thị trường trong nước à thế giới .......................59

B ng 2.4 Kết q

đánh giá theo Th chế ................................................................60

B ng 2.5 Kết q

đánh giá theo Ch t lượng ng ồn nhân l c ..................................61

B ng 2.6 Kết q

đánh giá theo Mức đ t ân thủ pháp l t của DN ......................61

B ng 2.7 Kết q

đánh giá theo Q y trình rủi ro .....................................................62

B ng 2.8 Kết q

đánh giá theo Cơ sở

t ch t .......................................................63

B ng 2.9 Kết q

đánh giá theo Hiệ q

Q n lý rủi ro ........................................63


B ng 2.10 Kết q

đánh giá theo yế tố đến Hiệ q

B ng 2.11 Kết q

ki

định đ tin c y Cron ach’s Alpha ...................................65

B ng 2.12 Kết q

ki

định s khác iệt ..............................................................67

B ng 2.13 Giá trị ki

Q RR ................................64

ngạch XNK cục H i q an TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-

2021 ...........................................................................................................................71
B ng 2.14 Chi tiết từng s c th ế n

2021 .............................................................73

B ng 2.15 Tình hình phân l ồng tại Cục HQHCM từ 2018-2021 ............................76
B ng 2.16 Số hồ sơ, tiê chí


ới à container soi chiế được thiết l p tại Cục

HQHCM từ 2018-2021 .............................................................................................77
Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh q a 2 n
B ng 2.18 Các phần



2020- 2021 ...........................................85

đang s dụng trong hoạt đ ng tại Cục H i q an TP. Hồ

Chí Minh ...................................................................................................................96
B ng 2.19 Kết q

cơng tác Q n lý rủi ro phát hiện i phạ

pháp l t H i q an tại

Cục H i q an TP. HCM từ 2018-2021 .....................................................................99

x


DANH MUC TỪ VIẾT TẮT
Cục HQTP

Cục H i q an Thành phố Hồ Chí Minh


CNTT

Cơng nghệ thơng tin

CK

C a khẩ

CSG

C ng Sài G n

DN

Doanh nghiệp

KCX

Kh Chế X t

HQ

H i q an

XNK

X t nh p khẩ

SPSS


Phần

QLRR

Q n lý rủi ro

TKHQ

Tờ Khai H i q an

TCHQ

Tổng cục H i q an

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TTHQ

Thủ tục H i q an

CBLXLVP

Chống



phân tích thống kê


ôn l

– x lý i phạ

xi


MỞ ĐẦU
1 Lý do chọn đề tài
1.1 Đặt vấn đề
Hiện nay s phát tri n thương

ại q ốc tế t ng lên nhanh chóng c

ề n i d ng à

hình thức, tồn cầ hóa là x thế t t yế của nền kinh tế q ốc tế đ

nh hưởng đến

t t c các q ốc gia trên thế giới, tạo ra s gia t ng

ạnh

ẽ các d ng lư ch y n

hàng hóa, dịch ụ, cơng nghệ, ốn ... giữa các q ốc gia, trong đó có Việt Na . Áp
l c đặt ra cho

ỗi q ốc gia là là


thế nào đ d ng lư ch y n diễn ra

nhanh chóng, th n lợi đồng thời ẫn
l t của



ki

t cách

sốt được iệc t ân thủ pháp

ỗi nước.

M t trong những thủ tục liên q an đến s ki

soát tại

ỗi nước đối ới các d ng

lư ch y n nê trên chính là thủ tục H i q an. Trong ối c nh đó H i q an các
nước trên thế giới đề ph i thay đổi đ thích ứng ới tình hình nhằ
th n lợi cho hoạt đ ng thương
rủi ro (Q RR), đây được xe

ục đích tạo

ại q ốc tế ằng iệc áp dụng phương pháp q n lý

là phương pháp q n lý H i q an hiện đại. Tổ chức

H i q an thế giới (WCO) đ q yết định s a đổi Công ước KYOTO n

1973 thông

q a Nghị định thư s a đổi Công ước KYOTO ào tháng 6/1999, Việt Na

chính

thức gia nh p Nghị định thư s a đổi Công ước KYOTO ào ngày 08/01/2008 à
Cơng ước có hiệ l c tại Việt Na

ào ngày 08/4/2008. Trong Cơng ước có đưa ra

kh yến nghị áp dụng phương pháp Q RR trong ki
Hiện nay, x thế h i nh p của Việt Na

ới kh

q an. Trước tình hình đó, H i q an Việt Na
phương pháp này ào hoạt đ ng nghiệp ụ của

soát H i q an.
c à thế giới là t t yế khách

đ từng ước tiếp c n à áp dụng
ình. Có th nói, Ngành H i q an

có những th n lợi trong iệc tri n khai áp dụng thông q a iệc học t p kinh

nghiệ

của H i q an các nước đi trước.

1


T y nhiên H i q an

ỗi nước có những chức n ng, nhiệ

do Chính phủ q y định, do đó H i q an Việt Na
óc, d p kh ôn

ụ, q yền hạn khác nha

không th áp dụng

ô hình Q RR của H i q an các nước khác

t cách

áy

à đ i h i ph i có s

nghiên cứ , chọn lọc đ xây d ng chiến lược áp dụng phương pháp q n lý này
ngày càng hoàn thiện à đạt hiệ q

trong điề kiện cụ th tại Việt Na


là hết sức

cần thiết.
1.2 Tính cấp thiết của đề tài
Thời gian q a, Ngành H i q an Việt Na

nói ch ng à Cục H i q an TP.Hồ Chí

Minh nói riêng đ từng ước nghiên cứ , tiếp c n à tri n khai áp dụng phương
pháp Q RR ào hoạt đ ng nghiệp ụ của
dụng c n gặp nhiề

ướng

Thứ nh t, hệ thống

n

ình. T y nhiên, cơng tác tri n khai áp

c à chưa đạt được những hiệ q

như

ong

ốn.

n pháp l t h i q an liên q an đến công tác Q RR c n


t c p thiế tính thống nh t,

t số n i d ng không phù hợp ới th c tế, chưa

được s a đổi ổ s ng kịp thời.
Thứ hai, tình trạng chồng chéo trong iệc ch đạo hướng dẫn hoạt đ ng ki

tra ẫn

c n tồn tại ở các c p, đơn ị. Tại Tổng cục có 04 đơn ị th c hiện ch đạo, iệc ch
đạo hướng dẫn hoạt đ ng ki
từng đơn ị

à chưa d a trên

tra thường x t phát từ yê cầ nghiệp ụ cụ th của
t cách tiếp c n tổng th , thống nh t. Chính ì

y

đ góp phần ngày càng hồn thiện cơng tác này, tơi chọn đề tài “Gi i pháp hồn
thiện cơng tác q n lý rủi ro trong hoạt đ ng tại Cục H i q an TP.Hồ Chí Minh .
Đề tài này c n cứ ào lý th yết ề Q RR, phân tích th c trạng iệc áp dụng phương
pháp Q RR tại Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh, từ đó đưa ra các điề kiện cần
thiết, các gi i pháp đ áp dụng hiệ q

phương pháp Q RR trong hoạt đ ng

nghiệp ụ tại Cục H i q an TP.Hồ Chí Minh.

2 Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu tổng qt
Phân tích cơng tác q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ tại Cục H i q an
Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó đề x t

t số gi i pháp hồn thiện cơng tác q n lý

2


rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ tại Cục H i q an Thành phố Hồ Chí Minh
trong thời gian tới.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích cơng tác q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ tại Cục H i q an
TP. Hồ Chí Minh.
- Tì

hi

th c trạng ề công tác q n lý rủi ro trong hoạt đ ng x t nh p khẩ tại

Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh.
- Đề x t các gi i pháp hồn thiện cơng tác q n lý rủi ro tại Cục H i q an TP. Hồ
Chí Minh.
3 Câu hỏi nghiên cứu
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, Luận văn cần trả lời được các câu hỏi sau:
Câu 1: Những nhân tố nào nh hưởng tới công tác Q RR à

ức đ tác đ ng của


các nhân tố đó đến cơng tác Q RR đối ới hoạt đ ng X t nh p khẩ tại Cục H i
q an Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Việc áp dụng q n lý rủi ro trong hoạt đ ng tại cục h i q an TP. Hồ Chí
Minh có hiệ q

gì cho ngành h i q an à các Doanh nghiệp x t nh p khẩ trên

địa àn?
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
Công tác q n lý rủi ro trong hoạt đ ng tại Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
Không gian: Q n lý rủi ro tại Cục H i q an TP. Hồ Chí Minh
Thời gian: Phân tích, đánh giá th c trạng từ n
gi i pháp cho giai đoạn 2021-2025.
5 Phương pháp nghiên cứu
Tác gi s dụng các phương pháp nghiên cứ sa :

3

2017-2021, đề x t

ục tiê ,


Phương pháp định lượng: Nghiên cứ

à tổng hợp các

n


n, tài liệ

ề công

tác áp dụng phương pháp Q RR trong hoạt đ ng nghiệp ụ tại Cục H i q an TP.
Hồ Chí Minh, tác gi tiến hành l p

ng, i

đ so sánh à đánh giá n i d ng cần

t p tr ng nghiên cứ .
Phương pháp định tính:
nghiệ
hi

p câ h i

ở cho các ch yên gia, nhà q n lý có kinh

ề q n lý rủi ro trong ngành H i q an, đánh giá công tác Q RR nhằ

rõ hơn ề



ục tiê , chiến lược, những yê cầ đặt ra cho Cục H i q an TP. Hồ

Chí Minh nói ch ng à đơn ị th c hiện áp dụng Q RR nói riêng trong ối c nh

h i nh p kinh tế thế giới.
6 Ý nghĩa luận văn:
6.1 Ý nghĩa thực tiễn:
Đ nâng cao hiệ q

Q RR, ên cạnh s nỗ l c của các cán

H i q an c n phụ th

cơng chức Ngành

c ào tính t ân thủ pháp l t, tinh thần t giác của Doanh

nghiệp (DN) à các yế tố khác tác đ ng đến Q RR.
C ng c p

t áo cáo đánh giá th c trạng hoạt đ ng Q RR của Cục H i q an TP.

Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2018-2021.
6.2 Ý nghĩa khoa học:
Kết q

nghiên cứ được kỳ ọng trở thành cơ sở th c tiễn cho các q yết định q n

lý nhằ

hồn thiện cơng tác Q RR tại cục H i q an TP. Hồ Chí Minh.

7 Bố cục luận văn
Ngoài phần


ở đầ , phần kết l n ố cục l n

n có 3 chương

Chương 1: Cơ sở lý th yết ề Q RR trong hoạt đ ng H i q an.
Chương 2: Phân tích th c trạng công tác Q RR tại Cục H i q an Tp. Hồ Chí
Minh.
Chương 3: M t số gi i pháp hồn thiện cơng tác Q RR tại Cục H i q an Tp. Hồ
Chí Minh.

4


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ QUẢN LÝ RỦI RO TRONG
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
1.1 Khái quát về quản lý rủi ro
1.1.1 Rủi ro
Rủi ro là

t trong những khái niệ

t y được đề c p, nghiên cứ

à áp dụng nhiề

trên th c tế nhưng nó được nhìn nh n dưới nhiề góc đ , trường phái, q an đi
khác nha dẫn tới ẫn chưa có s thống nh t trong iệc định nghĩa. Hiện phân chia
thành 02 nhó


trường phái, q an đi

Theo q an đi
t
hi

tr yền thống, rủi ro được xe

át, ng y hi

tr c ngoài ý

là tr yền thống à hiện đại.
là s không

, là điề không lành, điề không tốt,

ốn. Q an đi

ay

n, s tổn th t

t ngờ x y đến, những

này cho rằng rủi ro là những thiệt hại,

hoặc các yế tố liên q an đến ng y hi


t

t

át, ng y

, khó kh n hoặc điề khơng

ch c

ch n có th x y ra cho con người.
Theo trường phái hiện đại, rủi ro được xe

là s

ang c tính tích c c à tính tiê c c ì rủi ro có th
át nhưng c ng có th đe

t ch c có th đo lường được, nó
ang đến những tổn th t,

lại những lợi ích, cơ h i nh t định. Đó là, nế hi

được rủi ro thì người ta có th tì

được những iện pháp ph ng ngừa, hạn chế

những rủi ro tiê c c c ng như có th đón nh n những cơ h i, lợi ích tích c c
đe


t

à nó

lại.

Rủi ro thường ao gồ

03 yế tố c

thành, đó là: xác s t x y ra, kh n ng nh

hưởng đến đối tượng à thời lượng nh hưởng.
Hiện tại có nhiề tác gi trên thế giới à trong nước đưa ra các khái niệ
ặc dù các khái niệ
tiếp c n

ề rủi ro,

có s khác nha do các tác gi đứng trên nhiề góc đ khi

n đề.

Tác gi Ng yễn Q ang Th (2008) khái niệ :“Rủi ro là khả năng sẽ xảy ra một kết
quả có lợi hay khơng có lợi từ một mối nguy hiểm hiện hữu” hay “Rủi ro là một

5


điều kiện trong đó khả năng một sự bất lợi sẽ xuất hiện so với dự đốn khi có biến

cố xảy ra” .
Theo tác gi Ng yễn Q ang Th có nhiề tiê thức đ phân loại rủi ro
+ Rủi ro có à khơng kè

tổn th t ề tài chính.

+ Rủi ro đ ng à rủi ro tĩnh.
+ Rủi ro c n

n à rủi ro riêng iệt.

+ Rủi ro th ần t y à rủi ro s y đoán.
Trong th c tế, iệc phân iệt rủi ro đ ng à rủi ro tĩnh được s dụng nhiề hơn, đặc
iệt là trong lĩnh

c kinh tế.

Rủi ro đ ng là những rủi ro liên q an đến s l ôn thay đổi, đó là những rủi ro
h

q

của nó có th có lợi nhưng c ng có th sẽ

Rủi ro tĩnh là những rủi ro

àh

q


à

ang đến tổn th t.

của nó ch liên q an đến s x t hiện tổn th t

hay không chứ khơng có kh n ng sinh lời à khơng chị

nh hưởng của những

thay đổi trong nền kinh tế. Nó thường liên q an đến các đối tượng: tài s n, con
người, trách nhiệ

dân s …

Rủi ro ao gồ

t số th c tính sa :

+ Rủi ro là ng y cơ tiề
+ Rủi ro được c

ẩn, khơng

ang tính ch c ch n.

thành ởi hai yế tố đó là tần s t x t hiện à h

q


của rủi

ro.
+ Rủi ro có th đo lường được thông q a iệc đánh giá ề
q

của nó.

Theo q an đi
là s

ức đ , tần s t à h

của

n thân, khái niệ

rủi ro được hi

t tr c có th đo lường được, có th

c ng có th đe

như sa : Rủi ro được xe

ang đến những tổn th t,

lại những lợi ích, cơ h i nh t định.

6


t

át nhưng


Tổ chức H i q an thế giới (WCO) đưa ra định nghĩa ề rủi ro trong hoạt đ ng H i
q an như sa : “Rủi ro trong lĩnh vực Hải quan là nguy cơ tiềm ẩn việc không tuân
thủ pháp luật Hải quan” hay nói cách khác “Rủi ro trong lĩnh vực Hải quan được
hiểu là việc không chấp hành hoặc chấp hành không đúng, không đầy đủ pháp luật
Hải quan”.
Ở Việt Na

theo các q y định của pháp l t à các

n

thì rủi ro trong hoạt đ ng nghiệp ụ h i q an được hi

n hướng dẫn dưới

t

như sa “Rủi ro trong hoạt

động nghiệp vụ hải quan là nguy cơ không tuân thủ pháp luật hải quan, pháp luật
thuế trong hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh”.
Như

y, rủi ro chính là những c n trở của iệc đạt đến


q an đang hướng đến. Do rủi ro ừa

ang tính ch t đ ng ừa

nên rủi ro cần được xác định chính xác theo thời đi
rủi ro trong lĩnh

ẩn i phạ

à Ngành H i

ang tính ch t tĩnh

. Khi nghiên cứ khái niệ

c H i q an cần phân iệt: Rủi ro à i phạ

+ Rủi ro là ng y cơ tiề
+ Vi phạ

ục tiê

pháp l t H i q an.

pháp l t H i q an.

pháp l t H i q an là những hành i i phạ

cụ th đ được phát hiện


à x lý.
1.1.2 Quản lý rủi ro
Từ khái niệ

rủi ro nê trên, q n lý rủi ro c ng có nhiề khái niệ

theo iệc áp dụng q n lý rủi ro ào lĩnh

khác nha tùy

c cụ th . T y nhiên, theo tác gi Q ách

Đ ng H a (2008) thì q n lý rủi ro có th được định nghĩa như sa : “Quản lý rủi ro
nói chung có thể được hiểu là hành động để nhận diện về khả năng và mức độ xảy
ra của rủi ro, qua đó áp dụng các biện pháp để kiểm sốt thích hợp đối với rủi ro
đó”.
Các iện pháp l a chọn đ x lý rủi ro có hiệ q

ao gồ :

+ Ng n chặn không cho rủi ro x t hiện.
+ Gi

thi

kh n ng à h

q


của rủi ro có th x y ra.

7


+ Né tránh rủi ro.
+ Ch y n giao rủi ro.
+ Ch p nh n rủi ro.
Việc l a chọn iện pháp à hình thức nào là tùy th

c ào điề kiện

ôi trường

th c tế à n ng l c của người l a chọn. Trong th c tế q n trị rủi ro hay q n lý rủi
ro đ được áp dụng r ng r i à có hiệ q

ở nhiề lĩnh

c khác nha của tư nhân

c ng như q n lý nhà nước.
Theo q an đi

của

n thân, khái niệ

rủi ro được hi


là hành đ ng đ nh n diện ề kh n ng à

q a đó áp dụng các iện pháp đ ki

q n lý rủi ro được hi

như sa : Q n lý
ức đ rủi ro x y ra,

sốt thích hợp đối ới rủi ro đó.

1.2 Khái niệm rủi ro trong hoạt động xuất nhập khẩu và quy trình quản lý rủi
ro
Da id Widdowson (2005) đ khái q át ề ối c nh s ra đời phương pháp Q RR
trong hoạt đ ng H i q an như sa : “Q á trình hình thành à phát tri n của ngành
h i q an g n liền ới chức n ng nhiệ
thành tốt nhiệ

ụ của

ụ của “người gác c a nền kinh tế , đ hồn

ình, trước đây ngành H i q an l ôn nỗ l c ki

tra, ki

soát đối ới t t c các d ng dịch ch y n hàng hóa, phương tiện q a lại iên giới
nhằ

đ


o th c thi pháp l t à ng ồn th cho q ốc gia

Phương pháp q n lý theo cách tr yền thống này đ tồn tại trong nhiề n
những n

cho đến

của th p kỷ 80 – 90 thế kỷ XX khi x hướng toàn cầ hóa kinh tế ngày

càng phổ iến, kéo theo đó các d ng ch y thương

ại ngày càng gia t ng nhanh

chóng trong khi ng ồn nhân l c của Ngành H i q an gia t ng không đáng k do
ph i đặt dưới s ki

soát ề nhân s của

áy nhà nước. V n đề này đ đặt ra

cho H i q an các nước đứng trước ng y cơ thiế ng ồn nhân l c, q á t i ề khối
lượng cơng iệc,

t kh n ng ki

sốt do ph i dàn tr i nhiề công iệc khác

nha , đặc iệt là sức ép của c ng đồng doanh nghiệp trong iệc tạo th n lợi cho
thương


ại, trong khi yê cầ của Chính phủ là ph i ki

8

sốt chặt chẽ. Việc đó


dẫn đến hoạt đ ng của H i q an l ơn có s

â th ẫn giữa 2

Tạo điề kiện th n lợi cho hoạt đ ng thương
soát H i q an theo
Hai

ại; đồng thời ph i đ

n là:
o ki

ục tiê q n lý của từng q ốc gia.

ục tiê trên không ch là áp l c của Ngành H i q an đối ới Chính phủ của

ình

à c n là áp l c giữa nước này ới nước khác trong iệc th c hiện các ca

kết ề t do thương

S

ục tiê cơ

ại.

â th ẫn giữa hai

ục tiê được th hiện thông q a

a tr n sa

1

4
Phương pháp

Phươngpháp

q n lý

q n lý

quan liêu

Cân ằng

Phương pháp

Phương pháp


q n lý

q n lý

khủng ho ng

khơng can thiệp

Ki

sốt

Cao

2

Th p

Tạo th n lợi
Hình 1.1 Ma tr n tạo th n lợi à ki

3

Cao
soát

Nguồn: David Widdowson (2005) Customs Modernization Handbook trang 92
Nhìn ào


a tr n ta th y:

Ơ (1): Mục tiê q n lý ki

sốt cao, tạo th n lợi th p, c n được xe

q n lý q an liê : cơ q an H i q an ki
tượng ki

soát chặt chẽ, đánh đồng giữa các đối

soát, đây là cách q n lý tr yền thống của H i q an trước đây. Mục tiê

q n lý này được xe
thương

là cách



t c n trở r t lớn trong iệc tạo điề kiện th n lợi cho

ại toàn cầ .

9


Ô (2): Mục tiê q n lý ki

soát th p, tạo th n lợi th p, c n gọi là cách q n lý


khủng ho ng: đây là cách q n lý ki

soát ở

điề kiện th n lợi cho hoạt đ ng thương
lại hiệ q

gì cho hoạt đ ng thương

Ơ (3): Mục tiê q n lý ki

ức đ th p nhưng c ng không tạo

ại. Cách q n lý này c ng khơng

ang

ại c ng như Chính phủ.

sốt th p, tạo th n lợi cao hay c n gọi là cách q n

lý không can thiệp: cách q n lý này tạo điề kiện th n lợi tối đa cho doanh nghiệp
nhưng lại ki
ới

soát ở

ức đ th p. Cách q n lý này chứa đ ng nhiề rủi ro đối


t q ốc gia.

Ơ (4): Mục tiê q n lý ki

sốt cao à tạo điề kiện th n lợi cao hay c n gọi là

cách q n lý cân ằng: cách q n lý này tạo được s cân ằng cho c nhiệ
ki


soát à tạo điề kiện th n lợi cho thương


Do

ại, c hai khía cạnh này đề q an

ức đ cao. Cách q n lý này tối đa hóa hiệ q

q an đồng thời

q n lý của cơ q an H i

ang lại lợi ích cao cho doanh nghiệp.

y đ đạt được

chứa đ ng hai yế tố
q an các nước




ục tiê q n lý như ô (4) không ph i dễ ởi ì đây là

ục tiê

â th ẫn nha . Trong nhiề phương pháp q n lý được H i

n dụng đ đạt được

ục tiê tại ơ (4),thì phương pháp q n lý rủi

ro đáp ứng được yê cầ , được H i q an nhiề nước trên thế giới áp dụng hiệ q .
Tháng 6/1999, tổ chức H i q an thế giới đ thông q a Công ước q ốc tế ề đơn
gi n hóa à hài h a thủ tục H i q an gọi t t là cơng ước KYOTO s a đổi trong đó
đ đưa ra các kh yến nghị 6.3, 6.4, 6.5 ề iệc áp dụng phương pháp q n lý rủi ro
trong hoạt đ ng H i q an. K từ khi công ước KYOTO s a đổi được phê ch ẩn,
H i q an nhiề nước trước đây chưa áp dụng phương pháp Q RR đ nghiên cứ áp
dụng phương pháp này à đạt được kết q
Theo Tổ chức H i q an thế giới (Cẩ
q an được hi

như

ong

ốn.

nang ề Q n lý rủi ro), q n lý rủi ro h i


là “việc áp dụng có hệ thống các thủ tục quản lý và thông lệ mang

đến cho Hải quan những thông tin cần thiết để giải quyết vấn đề vận chuyển hàng
hóa hoặc lơ hàng đặt ra vấn đề rủi ro” (Nguồn Risk management guide, WCO).

10


Khi áp dụng Q RR như

t ng yên lý q n lý thì có th gi p cho H i q an khơng

ch th c hiện trách nhiệ

của

ình

t cách hiệ q

à c n gi p cho cơ q an H i

q an tổ chức à tri n khai ng ồn l c theo hướng c i thiện toàn

hoạt đ ng của

mình.
Q n lý rủi ro trong lĩnh

c H i q an là iệc ứng dụng


chính sách, thủ tục à thơng lệ nhằ

t cách có hệ thống các

c ng c p cho cơ q an H i q an những thông

tin cần thiết ề các d ng dịch ch y n các lơ hàng, nơi có s hiện diện của rủi ro đ
từ đó có iện pháp ki

sốt các rủi ro đó.

Tại Việt Na , theo các q y định của pháp l t à các

n

n hướng dẫn dưới

q n lý rủi ro trong hoạt đ ng nghiệp ụ h i q an được hi

t,

như sa “Quản lý rủi

ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan là việc áp dụng có hệ thống các quy định
pháp luật, các quy trình, biện pháp nghiệp vụ để xác định, đánh giá và phân loại
các rủi ro có tác động tiêu cực đến hiệu lực, hiệu quả quản lý hải quan, quản lý
thuế, làm cơ sở để cơ quan hải quan phân bổ hợp lý nguồn lực, áp dụng hiệu quả
các biện pháp quản lý hải quan, quản lý thuế” (Nguồn Thông tư 175/2013/TT-BTC
ngày 29/11/2013 của Bộ Tài chính – Điều 3, Khoản 3).

Các ng yên t c khi áp dụng phương pháp Q RR:
- Cơ q an H i q an ph i áp dụng Q RR trong hoạt đ ng ki
các

ục tiê th th ế, chính sách thương

gia t ng của d ng ch y thương

ại,

soát nhằ

đạt được

o ệ c ng đồng, q n lý được s

ại q ốc tế.

- Cơ q an H i q an cần ch y n đổi từ ki

sốt từng giao dịch sang ki

sốt tài

chính, hồ sơ chứng từ, cho phép doanh nghiệp t đánh giá t ân thủ. Điề này sẽ tạo
điề kiện th n lợi cho H i q an q n lý được s t ng trưởng của thương
tế trong điề kiện ng ồn nhân l c có chiề hướng tinh gi

ại q ốc


.

- Q RR l ôn là nền t ng cho các hoạt đ ng nghiệp ụ H i q an. Nó định hướng cho
q á trình xây d ng các chính sách chống
ki

ơn l , th c thi ki

sốt iên giới đ

tra tính hợp pháp của hàng hóa à hành khách đi lại q a iên giới, c ng như

11


×