Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tư duy số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.27 KB, 6 trang )

TƯ DUY SỐ 6. BÀI TOÁN VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG, HẰNG SỐ Kc, pH
Con đường tư duy:
Bài tập về hằng số Kc:

 C . D
 KC  a
b
 A  . B
c

aA  bB  cC  dD

d

Cho phản ứng:
Chú ý: Nồng độ các chất ở lúc cân bằng
Các chất trong cơng thức phải ở cùng trạng thái (khí ,hoặc lỏng).
Nếu trạng thái khơng đồng nhất thì bỏ (dị chất ).
Bài tập về tốc độ phản ứng:
Chú ý: Tốc độ phản ứng của 1 phản ứng phải tính qua nồng độ 1 chất nào đó.Tuy nhiên ,tính theo chất nào đi nữa

cũng cho cùng 1 kết quả .Công thức:
Bài tập về PH:

v

 A ban dau   A sau phanung
t.a

PH  log H  


 
Công thức PH :
Chú ý: Xác định mơi trường là gì ? axit hay bazo?

 H  10 a

H hoặc OH

 PH a


dư sau đó suy ra nồng độ H tương ứng.
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG
Câu 1. Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 lỗng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của
Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO 2 thốt ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thốt ra
hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo
Na2S2O3 là
A. 10-2 mol/ (lít.s).
B. 10-1 mol/(lít.s).
C. 2,5.10-3 mol/(lít.s).
D. 2,5.10-2 mol/(lít.s).
Tính tốn số mol

Na2S2O3  H2SO4  Na2SO4  S  SO2  H2O
u
nbanđầ
0,5 0,1
 Na2 S2O3 0,05mol
 v
0,01 A

 sau
40
n

0,01mol
 Na2 S2O3

Câu 2. Cho phương trình hóa học của phản ứng X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01
mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất Y trong
khoảng thời gian trên là:
A. 2,0. 10-4 mol/(l.s)
B. 4,0. 10-4 mol/(l.s)
-4
C. 1,0. 10 mol/(l.s)
D. 8,0. 10-4 mol/(l.s).

CMY 2CMX 20,01 0,008 0,004

 v

0,004
10 4
2.20

Chú ý: tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất nào cũng cho ra cùng đáp số.
Câu 3. Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và
0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH 3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng
số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là:
A. 0,609
B. 3,125

C. 0,500
D. 2,500
Giả sử thể tích của bình là 1 lít.

 N 2 : 0,3mol

H : 0,7mol
Trước phản ứng :  2
Sau phản ứng :

 N2 : 0,3 0,5a
0,7 1,5a

N 2  3H2  2NH3 H2 : 0,7  1,5a 
0,5  a 0,2mol
1 a
 NH :a
3



 NH3   0,22 3,125
 Kc 
3
3
 N2  . H2  0,2.0,4
2

Câu 4. Cho các cân bằng sau:


(1) H 2 (k )  I 2 (k )  2 HI (k ); (2) HI (k )  1 / 2 H 2 (k )  1 / 2 I 2 ( k )
Ở nhiệt độ xác định nếu KC của cân bằng (1)bằng 64 thì KC của cân bằng (2) là:
A. 4
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,125

 HI  64

 H2  I 2 
2

1
c

k
Với phương trình (1) ta có:

k2c 

 H2  I 2 

 HI 

1 1
 0,125
k1c 8

Với phương trình (2) ta có:
Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH

0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có PH là :
A. 12,8
B. 1,0
C. 13.0
D. 1,2

 nH 0,02mol
du
 nOH
0,04  0,02 0,02mol

nOH 0,04mol


Ta có ngay :
0,02
  OH  
0,110 1   H  10 13  PH 13
0,2
Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm: H 2SO4 0,0375M và
HCl 0,0125M thu được dung dịch X Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2
B. 1
C. 6
D. 7.

 nOH 0,03mol
 ndu
0,035 0,03 0,005mol


H
n

0,035mol


H

Ta có:
0,005
  H  
0,01 PH 2
0,5
Câu 7. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH
0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được 300 ml dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2.
B. 12,8.
C. 13,0.
D. 1,0.

 nH 0,15(0,05.2  0,1) 0,03mol
du
 nOH
 0,03mol

nOH 0,15(0,2  0,2) 0,06mol


Ta có:
0,03

  OH  
0,1   H  10 13  PH 13
0,3
 
Câu 8. A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V 1 lit A với V2 lit B thu được (V1+V2) lit dd có pH=1. Tỉ lệ
V1:V2 bằng
A. 1:1.
B. 5:11.
C. 7:9.
D. 9:11.

V1
 0,6
2.0,5.V

0,6V
V
V 7

1
2
2
PH 1  H  0,1

 1
V1
V1  V2
V2 9
1
V2

Ta có:
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho 0,04 mol NO2 vào một bình kín dung tích 100 ml (ở toC), xảy ra phản ứng:
2NO2
N2O4 .
Sau 20 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,30 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của NO2 trong 20 giây là
A. 0,04 mol/(l.s)
B. 0,01 mol/(l.s)
C. 0,02 mol/(l.s)
D. 0,10mol/(l.s)


Câu 2. Cho phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2 xảy ra trong bình dung tích 2 lít. Sau 10 phút thể tích khí thốt ra khỏi
bình là 3,36 lít (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 10 phút đó là:
A. 5.10-4 mol/l.s.
B. 2,5.10-4 mol/l.s.
-4
C. 10.10 mol/l.s.
D. 0,0025 mol/l.s.
Câu 3. Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 25 0C cần 36 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung
dịch axit nói trên ở 450C trong 4 phút. Hỏi để hồ tan hết mẫu Al đó trong dung dịch axit nói trên ở 60 0C thì cần thời
gian bao nhiêu giây?
A. 45,465 giây.
B. 56,342 giây.
C. 46,188 giây.
D. 38,541 giây.
Câu 4. Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 90 0C là 50 gam và ở 00C là 35 gam. Khi làm lạnh 600 gam dung
dịch NaCl bão hịa ở 900C về 00C làm thốt ra bao nhiêu gam tinh thể NaCl?
A. 45 gam.
B. 55 gam.

C. 50 gam.
D. 60 gam.
Câu 5. Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 600ml dung dịch HCl 0,2mol/l được dung dịch A. Cho 13,7 gam
bari kim loại vào dd
A. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng lọc lấy kết tủa,rửa sạch đem nung ở nhiệt độ cao
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 3,2
B. 12,52
C. 27,22
D. 26,5
Câu 6. Cho 6 mol N2 và y mol H2 vào bình kín dung tích 4 lit. Khi đạt trạng thái cân bằng N 2 tham gia phản ứng là
25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất P2 = 21/24 P1. Tìm y và tính KC.
A. 18; 0,013
B. 15; 0,02
C. 16; 0,013
D. 18; 0,015
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A ở thể khí bằng oxi trong bình kín . Nếu giữ nguyên nồng độ của A và
tăng nồng độ của oxi lên gấp đơi thì tốc độ phản ứng cháy tăng gấp 32 lần. Tìm số cơng thức phân tử có thể có của
A.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Cho phản ứng RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H2O có K C = 2,25. Nếu ban đầu CM của axit và ancol
đều là 1M thì khi phản ứng đạt cân bằng bao nhiêu phần trăm ancol đã bị este hóa?
A. 75%
B. 50%
C. 60%
D. 65%
Câu 9. Cho 1,0 mol axit axetic tác dụng với 1,0 mol ancol isopropylic thì cân bằng đạt được khi có 0,6 mol isopropyl axetat

được tạo thành. Lúc đó người ta cho thêm 2,0 mol axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cân bằng bị phá vỡ và chuyển
đến trạng thái cân bằng mới. Số mol của isopropyl axetat ở trạng thái cân bằng mới là:
A. 1,25 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,85 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 10. Khi cho axit axetic tác dụng với ancol etylic, ở t 0C hằng số cân bằng KC của phản ứng có giá trị là 4. Este
hóa 1 mol axit axetic với x mol ancol etylic, khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng ở t 0C thì thu được 0,9 mol
este. Giá trị của x là:
A. 0,345 mol
B. 1,925 mol
C. 2,925 mol
D. 2,255 mol
0
Câu 11. Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25 C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl
như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian là:
A. 27 phút.
B. 81 phút.
C. 18 phút.
D. 9 phút.
Câu 12. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây biết rằng khi giảm nhiệt độ của phản ứng xuống
800C thì tốc độ phản ứng giảm đi 256 lần.
A. 4,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 2,0
Câu 13. Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01 M với 250 ml dd Ba(OH)2 a M thu được 500 ml
dd X có pH= 12. Giá trị của a là:
A. 0,06
B. 0,08

C. 0,04
D. 0,12
Câu 14. Trộn các dd HCl 0,75M,HNO3 0,15M;H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì thu được dd X. Trộn
300ml dd X với 200ml dd Ba(OH)2 0,25M thì thu được m gam kết tủa và dd Y có pH=x. Giá trị của x và m lần lượt
là?
A. 2 và 1,165
B. 1 và 6,99
C. 2 và 2,23
D. 1 và 2,23
Câu 15. Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là:
A. 1 lit.
B. 1,5 lit.
C. 3 lit.
D. 0,5 lit.
Câu 16. Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là:
A. 1,0 lit.
B. 1,235 lit.
C. 2,47 lit.
D. 0,618 lit.
Câu 17. Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Lấy 300 ml
dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd có pH = 2. Giá trị V là:
A. 0,424 lit.
B. 0,134 lit.
C. 0,414 lit.
D. 0,214 lit.
Câu 18. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là


A. 0,23 gam.
B. 0,46 gam.

C. 0,115 gam.
D. 0,345 gam.
Câu 19. Trộn 1000 ml dung dịch X chứa NaOH 0,86M và Ba(OH)2 0,5M với V lít dung Y chứa HCl 1M và H 2SO4
2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Z có pH = 1 và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 186,4.
B. 233,0.
C. 349,5.
D. 116,5.
Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và
HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2
B. 7
C. 1
D. 6
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C

n  0,04  0,03 0,01 npu
NO2 0,02mol


0,04 0,02


truoc

sau





 v (heso).
0,1
0,1 0,02mol / (l.s)
2

t
20
Câu 2. Chọn đáp án A
Chú ý: Bình 2 lít và hệ số của H2O2 là 2 các bạn nhé !

0,3
2.CM 2. 2
v

5.10 4
t
10.60
Câu 3. Chọn đáp án C



Tmax  Tmin
10

Ta có:



45  25

60  25
tmax
36
36
  10    3  3 10   t 46,188 s
tmin
4
t

Câu 4. Chọn đáp án D

150 gam dd  50 gam NaCl
900  
600 gam dd  200 gam NaCl
135 gam dd  35 gam NaCl
00  
 a 60
(600  a) dd  200  a 
Các bạn nhớ: Độ tan của NaCl là số gam NaCl có trong 100 gam nước chứ khơng phải 100 gam dung dịch.Nhiều
bạn hay quên điều này!
Câu 5. Chọn đáp án D

 nCuSO4 0,2mol

  nHCl 0,12mol
du
 nOH
0,08mol  nCu(OH)2 0,04mol

n


0,1

n

0,2mol
Ba
OH


Ta có:

 nCuO 0,04mol
 m 26,5
 nBaSO4 0,1mol
Câu 6. Chọn đáp án A

 n  n NH3 3

 n1
6y
p
24
 1 
 
 n 2 6  y  3 p 2 21
Ta có:


3

( )2
4
 y 18  K c 
0,013
3
4,5  18  4,5 
.

4 
4 
Câu 7. Chọn đáp án B

V  A . C  H k  2k 32  k 5

 4 x  y 20 

y
C x H y  5O2  xCO2  H 2 O
2
Ta có: 

C3 H 8

C4 H 4

Câu 8. Chọn đáp án C

kc 

 RCOOR'  H2O

x 0,6  C
x.x
CB
CB

2,25 
(1 x)(1 x)
 RCOOH   R'OH 
x 3 (loaïi)
CB

CB

Câu 9. Chọn đáp án C

Kc 

x 0,85
0,6.0,6 9
x2
 

0,4.0,4 4 (1 x)(3  x)
x 0,63(loại)

Ta có:
Câu 10. Chọn đáp án C

axit  ancol  este H2O
 kc 4 


 este H2O  0,9.0,9  x 2,925
 axit ancol  (1 0,9)(x  0,9)

Ta có:
Câu 11. Chọn đáp án A
Câu này ta sử dụng hệ số nhiệt độ để giải .Tuy nhiên,kiến thức cũng hơi ngồi chương trình THPT.



Tmax  Tmin
10



Ta sử dụng công thức sau:
45 25
10

3



65  25
tmax
243
  10 
  3
tmin
3


243
243
 t
27
t
9
(phút)

Câu 12. Chọn đáp án D
Dạng tốn này khơng có trong SGK hiện hành. Cho nên cũng khơng cần phải học những dạng bài tập này. Tuy
nhiên,mình cũng giúp các bạn vận dụng cơng thức để giải bài tốn kiểu này:



Tmax  Tmin
10

Ta sử dụng công thức:
Câu 13. Chọn đáp án A
PH = 12 suy ra OH dư.



tmax
tmin

hay

80

10

 8 256 28

0,5a  0,025
 nH 0,025mol
  OH du 
0,01 a 0,06

0,5
 nOH 0,5amol
Ta có
Câu 14. Chọn đáp án B
Chú ý: Trộn với các thể tích bằng nhau

 nH 0,1(0,75 0,15  0,6) 0,15

 nOH 0,1mol


 nBa2 0,05mol
 n 2 0,03mol
SO
Ta có :  4
Câu 15. Chọn đáp án A

 nBaSO4 0,03mol

 nH 0,05mol



2  1,8V
PH 1  H  0,1
 V 1
1 V
Ta có:
Câu 16. Chọn đáp án B

1,8V  2
PH 13   H  10 13   OH  0,1
 V 1,235
1 V
Ta có:
Câu 17. Chọn đáp án B
Chú ý: Mỗi dung dịch axit có thể tích 100 ml

 H 0,1(0,1.2  0,2  0,3) 0,07


 OH V(0,2  0,29) 0,49V
Ta có: 
0,07  0,49V
PH 2 
0,01 V 0,134
0,3 V
Câu 18. Chọn đáp án D

PH 12   H  10 12   OH  10 2  nNaOH 0,015 m 0,345
Câu 19. Chọn đáp án D


 H  :V  4V 5V

 OH :0,86  11,86
Ta có: 
5V  1,86
PH 1  H  0,1
 V 0,4
1 V
 nBa2 0,5

 m0,5.BaSO4 116,5g
 nSO24 2V 0,8
Câu 20. Chọn đáp án A

 nOH 0,1(0,2  0,1) 0,03mol

 nH 0,4(0,0375.2  0,0125) 0,035mol
Ta có: 
 ndu
0,005  H  0,01  PH 2
H



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×