Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on tap hoc ki 2 vat ly 10 gửi in hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.88 KB, 7 trang )

Trường THPT Nguyễn Siêu – Tổ Lý Hóa
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ 2 KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
A. Trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1. Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, ln dương.
B. Vơ hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương.
D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 2. Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động biến đổi đều.
D. Vật đứng yên.
Câu 3. Khi lực tác dụng vào vật sinh cơng âm thì động năng:
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. bằng không
Câu 4. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. động lượng của vật giảm dần.
Câu 5. Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường):
A. Vị trí vật.
B. Vận tốc vật.
C. Khối lượng vật.
D. Độ cao.
Câu 6. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.


C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 7. Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Vơ hướng, có thể dương hoặc bằng khơng.
B. Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D. Véc tơ có độ lớn ln dương hoặc bằng khơng.
Câu 8. Một vật đang chuyển động có thể khơng có:
A. Động lượng
B. Động năng
C. Thế năng
D. Cơ năng
Câu 9. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng bằng nữa thế năng.
Câu 10. Cơ năng của vật sẽ khơng được bảo tồn khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.
D. vật không chịu tác dụng của lực mas át, lực cản.
Câu 11. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:
A. vật rơi trong khơng khí.
B. vật trượt có ma sát.
C. vật rơi tự do.
D. vật rơi trong chất lỏng nhớt.
Câu 12. Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.

C. Véc tơ động lượng tồn phần của hệ kín được bảo tồn.
D. Động lượng của hệ kín được bảo tồn.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi.
Câu 14. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo tồn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 15. Một vật chuyển động thẳng đều thì
A. Động lượng của vật khơng đổi.
B. Xung lượng của hợp lực bằng không.
C. Độ biến thiên động lượng bằng không.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16. Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của động lượng là
A. kgms.
B. kgm/s2.
C. kgms2.
D. kgm/s.
Câu 17. Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 18. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp

A. hệ có ma sát.
B. hệ khơng có ma sát. C. hệ kín có ma sát.
D. hệ cô lập.
Câu 19. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đ ến đ ịnh lu ật b ảo toàn đ ộng
lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy.
B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động.
D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 20. Trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong khơng khí.
D. Hai viên bi chuyển động khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 21. Tổng động lượng của một hệ khơng bảo tồn khi nào?
A. Hệ chuyển động có ma sát.
B. Hệ là gần đúng cơ lập.
C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. D. Hệ cơ lập.
Câu 22. Khi vật chuyển động trịn đều thì:
A. Vectơ gia tốc khơng đổi.
B. Vectơ gia tốc ln hướng vào tâm.
C. Vectơ vận tốc không đổi.
D. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 23. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là:
A. Thời gian vật chuyển động.
B. Số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. Thời gian vật đi được một vòng.
D. Thời gian vật di chuyển.
Câu 24. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều có
A. Hướng không đổi.

B. Chiều không đổi.
C. Phương không đổi. D. Độ lớn không đổi.
Câu 25. Chỉ ra câu sai. Chuyển động trịn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Vectơ gia tốc khơng đổi.
C. Tốc độ góc khơng đổi.
D. Vectơ gia tốc ln hướng vào tâm.
Câu 26. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động trịn đều?
A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vịng gọi là chu kì quay.
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây.
C. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f=1/T.
D. Các phát biểu A, B, C đúng.
Câu 27. Hãy nêu những đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Đặt vào vật chuyển động trịn.
B. Ln hướng vào tâm của quỹ đạo trịn.
C. Độ lớn khơng đổi, phụ thuộc tốc độ quay và bán kính quỹ đạo trịn.


D. Bao gồm cả ba đặc điểm trên.
Câu 28. Trong một chuyển động trịn đều vectơ gia tốc
A. khơng đổi.
B. bằng khơng vì tốc độ dài khơng thay đổi.
C. có phương vng góc với vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình ph ương vận tốc góc
D. có phương vng góc với véc tơ vận tốc và có độ lớn khơng đổi.
Câu 29. Đặt một miếng gỗ lên một bàn quay nằm ngang rồi quay bàn từ t ư thì thấy mi ếng g ỗ quay theo.
Lực nào tác dụng lên miếng gỗ đóng vai trị lực hướng tâm là:
A. Lực hút của trái đất. B. Lực ma sát trượt.
C. Phản lực của bàn quay.
D. Lực ma sát nghỉ.
Câu 30. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động trịn đều?

A. Ngồi các lực cơ học, vật cịn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trị là lực hướng tâm.
C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo ph ương ti ếp tuy ến v ới quỹ đ ạo t ại đi ểm
khảo sát.
Câu 31. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Vi ệc làm này nh ằm m ục đích
nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe.
B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát.
D. Cho nước mưa thốt dễ dàng.
Câu 32: Hai lực thành phân F1 và F2 có độ lớn lân lượt là F1 và F2, hợp lực F của chúng có độ lớn là F. Ta
có:
A. F ln lớn hơn F1.
B. F luôn nhỏ hơn F2.
C. F thỏa: |F1 – F2| ≤ F ≤ F1 + F2.
D. F không thể bằng F1.
Câu 33:Một vật rắn chịu tác dụng của lực F có thể quay quanh tr ục cố đ ịnh, kho ảng cách t ừ giá c ủa l ực
đến trục quay là d. Momen của lực F tác dụng lên vật:
F
A.
B. M = d
C.
D.
Câu 34: Đơn vị momen của lực trong hệ SI là
A. N.m2.
B. N/m.
C. N.m.
D. N.m/s.
Câu 35: Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh một tr ục, kho ảng cách t ừ giá c ủa l ực đ ến tr ục

quay là d. Khi tăng lực tác dụng lên sáu lần và giảm d đi hai lần thì momen của lực F tác dụng lên vật
A. không đổi.
B. tăng hai lần.
C. tăng ba lần.
D. giảm ba lần.
Câu 36: Hợp lực của hai lực song song, cùng chiều có:
A. phương song song với hai lực thành phần.
B. cùng chiều với hai lực thành phần.
C. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
D. cả ba đặc điểm trên.
B. Trắc nghiệm bài tập
Câu 37. Một ơ tơ có khối lượng 1000kg đang chạy với t ốc độ 30m/s thì b ị hãm đ ến t ốc đ ộ 10m/s. Đ ộ
biến thiên động năng của ô tô khi bị hãm là:
A. 200kJ
B. -450kJ
C. -400kJ
D. 800kJ
Câu 38. Bắn một viên đạn có khối lượng 100g bay ngang với v ận tốc 300m/s xuyên qua t ấm bia b ằng
gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100m/s. Tính l ực c ản c ủa t ấm bia g ỗ tác d ụng
lên viên đạn.
A. 80000N
B. 60000N
C. 36000N
D. 56000N
Câu 39. Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên m ột m ặt ph ẳng n ằm ngang không ma sát.
Dưới tác dụng của lực 10 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy:
A. v = 25 m/s
B. v = 7,07 m/s
C. v = 10 m/s
D. v = 50 m/s

Câu 40. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với v ận t ốc đ ầu 4m/s. Bi ết kh ối
lượng của vật bằng 200g, lấy g =10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:


A. 6J
B. 9,6 J
C.10,4J
D. 11J
Câu 41. Một vật có khối lượng 400g được thả RTD từ độ cao 20m so v ới m ặt đ ất. Cho g = 10m/s 2. Sau
khi rơi được 12m động năng của vật bằng:
A. 16 J.
B. 24 J.
C. 32 J.
D. 48 J
Câu 42. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận t ốc ban đ ầu v 0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
A. 15m.
B. 5m.
C. 20m.
D.10m.
Câu 43. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với m ặt đ ất. Ch ọn m ốc tính
thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là
A. 20m.
B. 15m.
C.10m.
D. 30m.
Câu 44. Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trị là:
A. -6 kgm/s
B. -3 kgm/s

C. 6 kgm/s
D. 3 kgm/s
Câu 45: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo ph ương ngang v ới t ốc đ ộ 5 m/s thì va vào
bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chi ều dương là chi ều bóng n ảy ra.
Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 3,5 kg.m/s
B. 2,45 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s
D. 1,1 kg.m/s.
Câu 46. Một vật có khối lượng 0,5kg trượt khơng ma sát trên m ột m ặt ph ẳng ngang v ới v ận t ốc 5m/s
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo ph ương vng góc v ới t ường. Sau va ch ạm v ật đi
F do tường tác dụng có độ
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. L ực ⃗
lớn bằng:
A. 1750 N
B. 17,5 N
C. 175 N
D. 1,75 N
Câu 47. Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s,
v2 = 4 m/s. Biết hai vector vận tốc vng góc nhau. Tổng động lượng của hệ là
A. 16 kg.m/s
B. 160 kg.m/s
C. 40 kg.m/s
D. 12,65 kg.m/s
Câu 48. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào m ột chi ếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = 0; v2 = 10m/s
B. v1 = v2 = 5m/s
C. v1 = v2 = 10m/s
D. v1 = v2 = 20m/s

Câu 49. Viên bi A có khối lượng m 1= 60g chuyển động với vận tốc v 1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có
khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc. Sau va chạm, hai viên bi đ ứng yên. V ận t ốc
bi B là:
A. v2=10/3 m/s
B. v2=7,5 m/s
C. v2=25/3 m/s
D. v2=12,5 m/s
Câu 50. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ng ược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng v 1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. -0,63 m/s.
B. 1,24 m/s.
C. -0,43 m/s.
D. 1,4 m/s
Câu 51. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có kh ối lượng 10kg
với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 4m/s
D. 3m/s
Câu 52. Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận t ốc go ́c của chất điểm
là:
A.  = /2 (rad/s)
B.  = 2/ (rad/s)
C.  = /8 (rad/s)
D.  = 8 (rad/s)
Câu 53. Một chất điểm chuyển động trịn đều với chu kì T = 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây
A. 1,57 rad/s.
B. 3,14 rad/s
C. 6,28 m/s.

D. 12,56 rad/s.
Câu 54. Một đĩa trịn bán kính 10cm, quay đều mỗi vịng hết 0,2s. V ận t ốc dài c ủa m ột đi ểm n ằm trên
vành đĩa có giá trị:
A. v = 314m/s.
B. v = 31,4m/s.
C. v = 0,314 m/s.
D. v = 3,14 m/s.


Câu 55. Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đ ất quay 1 vịng quanh tr ục c ủa nó m ất
24 giờ.
A. ≈ 7,27.10-4 rad/s
B. ≈ 7,27.10-5 rad/s
C. ≈ 6,20.10-6 rad/s
D. ≈ 5,42.10-5 rad/s
Câu 56. Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì c ủa m ột đi ểm trên vành bánh xe
đạp là:
A. 15s.
B. 0,5s.
C. 50s.
D. 1,5s.
Câu 57. Cho một điểm trên vành bánh xe quay một vịng có tần số 200 vịng/phút. Vận tốc góc cuả điểm
đó là:
A. 31,84m/s
B. 20,93m/s
C. 1256m/s
D. 0,03 m/s
Câu 58. Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuy ển đ ộng th ẳng đ ều. Bánh xe quay đ ều
3,18vịng/s và khơng trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là:
A. 18km/h

B. 20km/h
C. 15km/h
D. 12km/h
Câu 60. Một vệ tinh viễn thơng quay trong mặt phẳng xích đ ạo và đ ứng yên đ ối v ới m ặt đ ất (v ệ tinh v ệ
tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đ ất R = 6374km. Đ ộ cao c ần thi ết c ủa v ệ tinh
so với mặt đất phải là:
A. 32500km
B. 34900km
C. 35400km
D. 36000km
Câu 61. Một đĩa trịn có bán kính 36 cm, quay đ ều mỗi vịng trong 0,6s. Tính v ận t ốc dài, v ận t ốc góc, gia
tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa
A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2
B. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 39,48 m/s2
C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2
D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2.
Câu 62. Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82m. Tìm v ận tốc dài và v ận t ốc
góc của một điểm ở đầu cánh quạt
A. ω = 48,17 rad/s; v = 34,33 m/s
B. ω = 41,78 rad/s; v = 34,33 m/s
C. ω = 14,87 rad/s; v = 34,33 m/s
D. ω = 41,88 rad/s; v = 34,35 m/s
Câu 63. Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.10 5 km và chu
kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt Trăng
A. a = 2,7.10-3 m/s2
B. a = 2,7.10-6 m/s2.
C. a = 27.10-3 m/s2
D. a = 7,2.10-3 m/s2.
Câu 64. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đ ạo R = 0,4m. Trong 1s ch ất đi ểm này
thực hiện được 2 vòng lấy 2 = 10. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:

A. 16m/s2
B. 64m/s2
C. 24m/s2
D. 36m/s2
Câu 65. Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài
2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N.
B. 0,2 N.
C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
Câu 66: Cho hai lực đờng quy có độ lớn F 1 = 40N, F2 = 30N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp
nhau một góc 00?
A. 70N
B. 50N
C. 60N
D. 40N
Câu 67: Cho hai lực đờng quy có độ lớn F 1 = 40N, F2 = 30N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp
nhau một góc 600.
A. 7√ 3N
B. 10 √ 73N
C. 3 √ 7 N
D. 73 √ 10 N
Câu 68: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = 40N, F2 = 30N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp
nhau một góc 900.
A. 70N
B. 50N
C. 60N
D. 40N
Câu 69: Cho 2 lực đồng qui có độ lớn F1 = 3N, F2 = 4N. Hợp lực của chúng có độ lớn nằm trong?
A. [1;7]

B. [8;10]
C. [12;20]
D. [12;15]
Câu 70: Một thanh chắn đường dài 7,8 m, có trọng lượng 2100 N và có tr ọng tâm ở cách đ ầu trái 1,2 m.
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5 m. Đ ể thanh n ằm ngang thì ph ải
tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng
A. 100N.
B. 200 N.
C. 300N.
D. 400 N.


Câu 71: Một tấm ván nặng 270 N được bắc qua một con mương. Tr ọng tâm c ủa t ấm ván cách đi ểm t ựa
trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60 m. Tấm ván tác dụng lên đi ểm tựa bên trái m ột l ực b ằng
A. 180 N.
B. 90 N.
C. 160 N.
D. 80 N.
Câu 72: Một thanh kim loại đồng chất AB dài 2m có ti ết diện đều và kh ối l ượng c ủa thanh là 2kg.
Người ta treo vào đầu A của thanh một vật có khối lượng 5kg, đầu B một vật có khối l ượng lkg. H ỏi ph ải
đặt một giá đỡ tại điểm O cách đầu A một khoảng là bao nhiêu để thanh cân bằng.
A. 0,5m
B. 1,2m
C. 0,7m
D. 1,5m
C. Phần tự luận
Câu 1: Nêu dụng cụ thí nghiệm khi thực hành tổng hợp lực?
Câu 2: Nêu các dụng cụ thí nghiệm bài thực hành đo động lượng trước và sau va chạm?
Câu 3: Thanh MN đồng chất dài 1,6m. Người ta treo các trọng vật P1=15N và P2=25N tại M và N . Biết
thanh có trọng lượng P=5N và đặt thanh trên giá đỡ tại O ( hình vẽ) .Thanh cân bằng ,hãy tính OM

(ĐS:0,978m)

M

O

N

Câu 4: Một xe tải khối lượng 2,5T ban đầu đang đ ứng yên, bắt đ ầu chuy ển đ ộng nhanh d ần đ ều nh ờ có
lực kéo hướng theo phương ngang. Sau khi đi được quãng đường 144m thì v ận t ốc đ ạt đ ược 12m/s. H ệ
số ma sát giữa xe và mặt đường là μ = 0,04. Tính cơng c ủa các l ực tác d ụng lên xe và cơng su ất trung
bình của lực kéo trên quãng đường 144m đầu tiên. Lấy g = 10m/s2.
Câu 5: Một vật khối lượng 200g được thả khơng vận tốc đầu từ một vị trí có đ ộ cao 40m. L ấy g =
10m/s2. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.
a. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất
b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m
c. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s
d. Tính vận tốc của vật khi thế năng bằng 3 lần động năng
Câu 6: Hai vật có khối lượng m 1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v 1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s.
Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp :

v 1 và ⃗
v 2 cùng hướng.
a) ⃗

v 2 cùng phương, ngược chiều.
v 1 và ⃗
b) ⃗

v 1 và ⃗

v 2 vuông góc nhau
c) ⃗
Câu 7: Một quả bóng golf có khối lượng 0,046 kg. Vận tốc c ủa qu ả bóng ngay sau khi r ời kh ỏi g ậy golf là
50 m/s. Gậy đánh golf tiếp xúc với bóng trong th ời gian 1,3 ms. Tính l ực trung bình do g ậy đánh gofl tác
dụng lên quả bóng.
Câu 8: Trên mặt phẳng nằm ngang một hòn bi m1 = 15g đang chuyển động sang phải với vận tốc v 1 =
22,5cm/s va chạm trực diện đàn hồi với hòn bi m 2 = 30g chuyển động sang trái với vận tốc v 2 = 18cm/s.
Tìm vận tốc mỗi vật sau va chạm, bỏ qua ma sát?
Câu 9: Một hòn bi khối lượng 2kg đang chuyển động với vận t ốc 3m/s đến va ch ạm vào hịn bi có kh ối
lượng 4kg đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi g ắn vào nhau và chuy ến đ ộng cùng v ần t ốc. Xác đ ịnh
vận tốc của hai viên bi sau va chạm? Tính phần năng lượng tiêu hao trong quá trình va chạm?
Câu 10: Một xe bán tải có khối lượng 1,5 tấn, hiệu suất của xe là 18 %. Tìm s ố lít xăng c ần dùng đ ể tăng
tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 15 m/s. Biết năng lượng chứa trong 3,8 lít xăng là 1,3.10 8 J.
Câu 11: Tính cơng suất tối thiểu của một máy bơm để có thể đ ưa 100 kg nước lên độ cao 3 m trong
thời gian 20 s. Lấy g = 9,8 m/s2.


Câu 12: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực F = 10N, có ph ương h ợp v ới đ ộ d ời trên
mặt phẳng nằm ngang một góc  = 45o, giữa vật và mặt phẳng có hệ số ma sát  = 0,2. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính cơng của các lực tác dụng lên vật khi vật dời một quãng đường 2m. Cơng nào là cơng dương, cơng
âm?
b. Tính hiệu suất trong trường hợp này.
Câu 13: Một đĩa tròn có bán kính
, quay đều mỗi vòng trong
góc, gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa ?

. Tính tốc độ dài và tốc độ

Câu 14: Một vệ tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động theo quỹ đạo tròn cách mặt đất
gian đi hết một vòng là

tâm của vệ tinh ?

phút. Cho bán kính Trái Đất là

. Thời

. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng

Câu 15: Giải thích vì sao trong thực tế ở những đoạn đ ường cong ng ười ta làm m ặt đ ường cong v ề phía
tâm?
Chúc các em ơn tập tốt!



×