Chương 1: HÀM SỐ
Trang 1
Chương 1. HÀM SỐ
Bài 1. HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, HÀM SỐ NGHỊCH BIẾN
Vấn đề 1. Hàm số bậc ba y ax3 bx 2 cx d a 0
Ta có y 3ax 2 2bx c
Hàm số đồng biến trên ; y 0, x ;
Hàm số đồng biến trên
Hàm số nghịch biến trên
y 0, x
y 0, x
Hàm số nghịch biến trên ; y 0, x ;
b 2 3ac 0
0
a 0
a 0
.
a b 0
ab0
c 0
c 0
b 2 3ac 0
0
a 0
a 0
.
a b 0
ab0
c 0
c 0
Bài 2. CỰC TRỊ
Vấn đề 1. Hàm số bậc ba: y ax3 bx 2 cx d a 0
Ta có y 3ax 2 2bx c .
Hàm số:
2 cực trị b 2 3ac 0
.
0 cực trị b 2 3ac 0
Cách tìm đường thẳng qua 2 điểm cực trị:
2c 2b 2
bc
Cách 1: Sử dụng công thức y
.
xd
9a
3 9a
y"
y"
Cách 2: Ta xác định A và B từ phân tích: 9ay . y Ax B Ax B 9ay . y G x .
2
2
B G 0
B G 0
Do đó
(nên dùng MTCT để tính A và B từ hệ này).
A B G 1
A G 1 G 0
y. y
Cách 3: Tương tự cách 2 cho công thức Ax B y
.
3 y
4e 16e3
b 2 3ac
với e
.
a
9a
Vấn đề 2. Hàm bậc bốn trùng phương: y ax 4 bx 2 c a 0
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị: AB =
x 0
3
Ta có y 4ax 2bx y 0 2
.
x b
2a
3 cực trị
Hàm số:
b
(Dựa vào đồ thị)
0 ab 0
2a
a 0
1CÑ + 2 CT:
b 0
a 0
2CÑ + 1 CT:
b 0
(Ta đã xét a 0)
1 cực trị
b
(Dựa vào đồ thị)
0 ab 0
2a
Khi đồ thị có 3 cực trị (như hình vẽ) thì:
a 0
1CĐ + 0 CT:
b 0
a 0
0CÑ + 1 CT:
b 0
Trang 2
Bài 3: BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ
AB AC
A 0; c
b
b 2 4ac
Tọa độ: B ;
2a
4a
b
b 2 4ac
C ;
2a
4a
b 2 4ac
c 3 yG . Khi O G: b 2 6ac 0
2a
H Oy : Trực taâm ABC AB CH. Khi O H: 8a b3 4abc 0
G Oy : trọng tâm ABC
b 2 4ac
D Oy, ABDC hình thoi c yD
. Khi O D: b 2 2ac
2a
Caùch 1: S ABC
Diện tích của tam giác ABC:
Conic qua A, B, C:
b 4 8ab
b
; BC 2
4a
2a
1
1
b b2
1 b2
b
b5
2
BC. AH .2 .
S ABC . .
S ABC
2
2
2a 4a
4 a
2a
32a 3
.
AB u1 ; u2
1
Cách 2: Giả sử
S ABC u1v2 u2v1
2
AC v1 ; v2
cn
Tâ
m
I
0;
2
2 b 2 4ac
2
2
Đường tròn: C : x y c n y cn với n
3
b
4a
Bán kính: R b 8a
8ab
.
b
y 0 x3
x
2a
b 2
Parabol: P : y x c
2
y ax.x3 bx 2 c ax. b x bx 2 c
2a
b3 8a
b3 8a
Góc trong ABC:
8a
tan 2 3
2
b
cos
ABC vuông (cân) b3 8a 0
(với BAC ) ABC đều b3 24a 0
.
ABC nhoïn b b3 8a 0; a b3 8a 0
1
1
AB
AC
AB
AC
1
1
Đường phân giác ngoài góc A có 1VTCP là u
AB
AC
AB
AC
I là tâm đường tròn nội tiếp ABC BC.IA AC.IB AB.IC 0
Đường phân giác trong góc A có 1VTCP là u
Đường trịn nội tiếp ABC:
Bán kính: r
b2
b3
4 a 1 1
8a
O là tâm đường tròn nội tiếp của ABC: b3 8a 4abc 0
Bài 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ
Vấn đề 1. Hàm số bậc ba y ax3 bx 2 cx d a 0
Phương trình bậc ba có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng khi có 1 nghiệm là x0
b
.
3a
Phương trình bậc ba có 3 nghiệm tạo thành một cấp số nhân khi có một nghiệm là x0 3
d
.
a
ax b
ad bc 0
cx d
Gọi M là điểm trên đồ thị (C) của hàm số. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B. I là tâm đối xứng.
2
S IAB 2 ad bc .
c
Vấn đề 2. Hàm nhất biến y
Tổng khoảng cách từ điểm M trên đồ thị đến 2 tiệm cận nhỏ nhất d d M , TCÑ d M , TCN d min
ad bc
c2