Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

7 bài lý thuyết ký sinh trùng 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.92 KB, 57 trang )

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

e.
f.
g.
h.

1. Bệnh cơ hội do KST tác nhân vi nấm thường gặp nhất là
Candida sp
Giun đũa
Sán máng
Giun kim
2.Bệnh cơ hội do KST và vi nấm thường gặp nhất là candida ở các thể bệnh.


Trong bệnh AIDS, thường gặp là:
Pneumocysis carinii chiếm từ 60 – 80 % các trường hợp. Toxoplasma gondii từ
15 – 30 % các trường hợp.
Geotrichum sp chiếm từ 60 – 80 % các trường hợp.
Toxoplasma gondii từ 15 – 30 % các trường hợp.
Giun kim chiếm từ 60 – 80 % các trường hợp. Toxoplasma gondii từ 15 – 30 %
các trường hợp.
3.Là một loại nấm gây bệnh ở chuột tre, được phát hiện ở Việt Nam vào
những năm 1950, gây viêm phổi, sốt, nổi hạch và sang thương ở da.
Penicillium marneffei
Geotrichum
Aspergillus sp
Cryptococcus neoformans
4.Vi nấm hạt men này phổ biến khắp nơi, được tìm thấy trong đất, khơng
khí nhất là trong phân chim bồ câu.
Penicillium marneffei
Geotrichum
Aspergillus sp
Cryptococcus neoformans
5.Vi nấm có ái tính với mơ thần kinh, bệnh cảnh thường gặp là viêm màng
não, nhứt đầu và sốt là hai triệu chứng thường gặp nhât.
Penicillium marneffei
Geotrichum
Aspergillus sp
Cryptococcus neoformans
6. phương pháp trực tiếp trong chẩn đoán bệnh ký sinh trùng
A tìm kst trong máu
B tìm kst trong phân
C tìm KST trong nước tiểu
D tất cả đều đúng

7. giai đoạn đầu của bệnh kst, kst chưa trưởng thành hoặc kst lạc chỗ sử
dụng phương pháp nào để phát hiện nhiễm kst


2.
a.
b.
c.
d.

3.

a.
b.
c.
d.

4.

a.
b.
c.
d.
5.

A xn tìm kst trong phân
B xn tìm kst trong máu
C các xn định hướng như công thức máu, tốc độ máu lắng
D xn định hướng và xn miễn dịch
8. tìm thấy kst trong cơ thể ng bệnh như trứng, bào nang, ấu trùng hoặc con

trưởng thành là phương pháp
A pp trực tiếp
B pp gián tiếp
C xn định hướng
D xn miễn dịch học
9. Chẩn đốn bệnh kst có mấy pp phát hiện
A1
B2
C3
D4
10. xn miễn dịch học là tìm
A KNguyên KST
B KThể KST
C KNguyên và KThể kst
D tỉ lệ phần trăm tế bào eosinophil
Chiếm vị trí hàng đầu trong các bệnh cơ hội trên người bị AIDS. Về mặt
lâm sàng, triệu chứng thường gặp là ho, khó thở, tím tái, sốt.
Pneumocystis carinii
Geotrichum
Aspergillus sp
Cryptococcus neoformans
Ở người bị suy giảm miễn dịch, bệnh thường tái phát, các thể hoạt động từ
các nang từng đợt được tung vào máu, đi đến não, cơ tim, võng mạc, phổi…
Viêm não thường gặp và nặng dễ dẫn đến tử vong
Toxoplasma gondii
Cryptosporium sp.
Leishmania nội tạng
Isospora belli
Ở những người bị suy giảm miễn dịch đơn bào gây viêm tá tràng, viêm túi
mật và ống dẫn mật. Bệnh nhân bị tiêu chảy kéo dài, kém hấp thu, dẫn đến

tình trạng suy dinh dưỡng
Giardia lamblia
Cryptosporium sp.
Leishmania nội tạng
Isospora belli
Gây bệnh ở đường ruột cho những người được điều trị bằng corticoid và
những người bị nhiễm HIV. Trong những trường hợp này, tổn thương có


khuynh hướng lan tỏa với những sang thương ở ngoài da chứa đầy KST thể
không roi.
a. Giardia lamblia
b. Cryptosporium sp.
c. Leishmania nội tạng
d. Isospora belli
6. KST này gây tiêu chảy ồ ạt, kéo dài, làm mất nước và rối loạn điện giải
trầm trọng. Bệnh nhân sụt cân nhiều. Chưa có thuốc đặc trị. Trên những
bệnh nhân này còn gặp KST ở phổi, túi mật.
a. Giardia lamblia
b. Cryptosporium sp.
c. Leishmania nội tạng
d. Isospora belli
7. Giun gây ra bệnh ký sinh trùng cơ hội thường gặp là
a. Giun lươn
b. Giun đũa
c. Giun móc
d. Giun tóc
8. Ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch, nhiễm nấm …………. ở da và
niêm mạc rất hay thường gặp với sang thương ở miệng và thực quản.
a. Candida sp

b. Penicillium marneffei
c. Geotrichum
d. Aspergillus sp
9. Viêm phổi do ………… đặc biệt thường gặp ở những người bị bệnh về
máu, ghép tủy, ghép cơ quan. Vi nấm này có ái tính vói mạch máu nên
thường gây ho máu. Bệnh diển biến nhanh đưa tới tử vong.
a. Candida sp
b. Penicillium marneffei
c. Geotrichum
d. Aspergillus sp
10. Vi nấm có nhiều trong thiên nhiên, ở trong ruột người và thú. Có khoảng
15 lồi. Vi nấm có thể gây viêm đại tràng với lưỡi đen, viêm phế quản, viêm
kết mạc và nhiễm trùng huyết.
a. Candida sp
b. Penicillium marneffei
c. Geotrichum
d. Aspergillus sp
11. Chọn câu sai: đơn bào gây bệnh ký sinh trùng cơ hội thường gặp


a. Giardia lamblia
b. Leishmania nội tạng
c. Toxoplasma gondii
d. Stronggyloides stercoralis
12.Chọn câu sai: vi nấm gây bệnh ký sinh trùng cơ hội thường gặp
a. Candida sp
b. Cryptococcus neoformans
c. Aspergillus sp
d. Toxoplasma gondii
13. Là nấm hoại sinh gây viêm tai, bướu Aspergillus trong hang lao củ hoặc

bệnh dị ứng. Ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch nấm xâm nhập mô, phát
tán khắp cơ thể.
a. Candida sp
b. Cryptococcus neoformans
c. Aspergillus sp
d. Toxoplasma gondii
14.Giun lươn (Stronggyloides stercoralis) có thể gây
a. Thể bệnh nặng ở người được điều trị bằng corticoid.
b. Triệu chứng thường gặp là ho, khó thở, tím tái, sốt.
c. Viêm não thường gặp và nặng dễ dẫn đến tử vong
d. Viêm thực quản cho biết bệnh nhân nhiễm HIV.
15. Cryptococcus neoformans
a. Vi nấm hạt men này phổ biến khắp nơi, được tìm thấy trong đất, khơng khí nhất
là trong phân chim bồ câu.
b. Là nấm hoại sinh gây viêm tai
c. Là một loại nấm gây bệnh ở chuột tre
d. Có nhiều trong thiên nhiên, ở trong ruột người và thú.
16. Aspergillus sp
a. Là nấm hoại sinh gây viêm tai, bướu Aspergillus trong hang lao củ hoặc
bệnh dị ứng.
b. Vi nấm hạt men này phổ biến khắp nơi, được tìm thấy trong đất, khơng khí nhất
là trong phân chim bồ câu.
c. Là một loại nấm gây bệnh ở chuột tre
d. Có nhiều trong thiên nhiên, ở trong ruột người và thú.
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN BỆNH KST


1. Giai đoạn đầu của bệnh kí sinh trùng, ký sinh trùng chưa trưởng thành
hoặc ký sinh trùng lạc chổ sử dụng phương pháp nào để phát hiện nhiễm ký
sinh trùng.

a. Xét nghiệm tìm ký sinh trùng trong phân
b. Xét nghiệm tìm ký sinh trùng trong máu
c. Các xét nghiệm đinh hướng như công thức máu, tốc độ máu lắng
d. Xét nghiệm đinh hướng và xét nghiệm miễn dịch học
2. Tìm thấy kí sinh trùng trong cơ thể người bệnh như trứng, bào nang, ấu
trùng hoặc con trưởng thành là phương pháp
a. Phương pháp trực tiếp
b. Phương pháp gián tiếp
c. Xét nghiệm đinh hướng
d. Xét nghiệm miễn dịch học
3. Để chẩn đốn bệnh kí sinh trùng có mấy phương pháp phát hiện
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
4. Xét nghiệm miễn dịch học là tìm
a. Kháng nguyên ký sinh trùng
b. Kháng thể ký sinh trùng
c. Kháng nguyên và kháng thể ký sinh trùng
d. Tỉ lệ phần tram tế bào eosinophil
5. Khi nhiễm KST nồng độ kháng thể nào xuất hiệm sớm trong thời kỳ ủ bệnh
a. Ig G
b. Ig M
c. Ig A
d. Ig M và Ig A
6. Nồng độ Ig M và Ig A xuất hiện ở thời điểm nào trong bệnh nhiễm ký sinh
trùng
a. Xuất hiện sớm trong thời kì ủ bệnh
b. Xuất hiện ở giai đoạn hồi phục
c. Sau thời gian điều trị

d. Sau khi xuất viện
7. Xét nghiệm định hướng là
a. Cơng thức máu: tăng bạch cầu toan tính, thiếu máu, Tốc độ máu lắng
b. Tốc độ máu lắng, Protein toàn phần, nhất là gamma globulin thường tăng trong
bệnh do giun sán hoặc đơn bào.


c. Protein toàn phần, nhất là gamma globulin thường tăng trong bệnh do giun sán
hoặc đơn bào.
d. Công thức máu: tăng bạch cầu toan tính, thiếu máu, Tốc độ máu lắng,
Protein toàn phần, nhất là gamma globulin thường tăng trong bệnh do giun
sán hoặc đơn bào.
8. Tìm kháng nguyên và kháng thể của kí sinh trùng là
a. Xét nghiệm miễn dịch học
b. Phương pháp trực tiếp tìm ký sinh trùng
c. Xét nghiệm tìm kí sinh trùng trong da
d. Xét nghiệm tìm kí sinh trùng trong phân
9. Cơng thức máu: tăng bạch cầu toan tính, thiếu máu, Tốc độ máu lắng,
Protein toàn phần, nhất là gamma globulin thường tăng trong bệnh do giun
sán hoặc đơn bào. là
a. Xét nghiệm định hướng
b. Xét nghiệm miễn dịch học
c. Phương pháp trực tiếp
d. Huyết thanh học
10.Xét nghiệm phân là phương pháp cần thiết và cơ bản để tìm KST sau:
a. Đơn bào : các loại amip, trùng roi, trùng lông
b. Giun: giun đũa , giun móc, giun tóc , giun lươn, giun kim
c. Sán: Sán lá (gan và ruột), sán dải, sán máng
d. Tất cả đều đúng.
11. Xét nghiệm phân là phương pháp cần thiết và cơ bản để tìm KST ngoại trừ

a. Đơn bào : các loại amip, trùng roi, trùng lông
b. Giun: giun đũa , giun móc, giun tóc , giun lươn, giun kim
c. Sán: Sán lá (gan và ruột), sán dải, sán máng
d. Plasmodium sp
12.Tìm KST trong máu:
a. Trùng bào tử: Plasmodium sp
b. Trùng roi: Trypanosoma sp
c. Ấu trùng giun chỉ: Wuchereria bancrofti, Brugia malayi
d. Tất cả đều đúng
13.Tìm KST trong máu ngoại trừ
a. Trùng bào tử: Plasmodium sp
b. Trùng roi: Trypanosoma sp
c. Ấu trùng giun chỉ: Wuchereria bancrofti, Brugia malayi
d. Trichomonas varinalis
14.Tìm kháng ngun và kháng thể của kí sinh trùng là
a. Phương pháp gián tiếp để chẩn đoán bệnh kí sinh trùng


b. Phương pháp trực tiếp tìm ký sinh trùng
c. Xét nghiệm tìm kí sinh trùng trong da
d. Xét nghiệm tìm kí sinh trùng trong phân

15.Xét nghiệm nước tiểu: có thể tìm thấy
a. Trichomonas varinalis
b. Candida albican
c. Schistosoma haematobium
d. Tất cả đều đúng
16.Xét nghiệm nước tiểu có thể tìm thấy ngoại trừ
a. Trichomonas varinalis
b. Candida albican

c. Schistosoma haematobium
d. Trùng bào tử: Plasmodium sp
17.Trùng bào tử Plasmodium sp là
a. Kí sinh trùng trong máu
b. Kí sinh trùng trên da
c. Kí sinh trùng trong phân
d. Vi nấm
18.Có thể tìm thấy Trichomonas varinalis trong bệnh phẩm:
a. Trong máu
b. Trên da
c. Trong nước tiểu
d. Tất cả đều đúng
19.Dùng phương pháp trực tiếp để tìm kí sinh trùng trong cơ thể người bệnh
ngoại trừ
a. Giai đoạn đầu của bệnh.
b. Kí sinh trùng chưa trưởng thành hoặc quá ít.
c. Kí sinh trùng lạc chổ.
d. Tất cả đều đúng.
ĐỘNG VẬT CHÂN ĐỐT
1. Loài muỗi truyền rốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam :
A. Anopheles dirus.
B. Anopheles minimus
C. Anopheles sundaicus
D. Anopheles stephensi
E. Anopheles tessellatus.
2. Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:
A. Kẻ tay


B. Mặt.

C. Quanh rốn.
D. Quanh cơ quan sinh dục.
E. Mông.
3. Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (Peduculus
humanus)là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia.
B. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia.
C. Ngứa có thể gây nhiễm trùng.
D. Truyền bệnh viêm gan B.
E. gây sốt chiến hào.
4. Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi Anopheles.
A. Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.
B. Một số loài truyền bệnh sốt rét.
C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.
D. Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên.
E. Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh.
5. Xenopsylla cheopis có vai trị quan trọng trong y học vì:
A. Làm chuột chết nhiều, gây ơ nhiễm mơi trường.
B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người.
C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường.
D. Khi dốt người sẽ gây lỡ ngứa ngồi da.
E. Khơng quan trọng ở người, chỉ quan trọng ở thú y
6. Muỗi Aedes thường có đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Đẻ trứng ở nước sạch khơng có chất hữu cơ
B. Hút máu ban ngày.
C. Có khoảng 870 lồi
D. Truyền virus Dengue.
E. Tất cả đều gây bệnh xuất huyết.
7. Vai trị y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra prowazeki.

B. Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis.
C. Gây ngứa nơi chích.
D. Truyền bệnh sốt chiến hào do Rochalimaea quintana
E. Truyền bệnh viêm gan B.
8. Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:
A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh.
B. Người đập và chà nát cở thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo
vết


chích vào người.
C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người.
D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu.
E. Gây ngứa và là cửa ngõ cho vi khuẩn xâm nhập.
9. Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:
A. Anopheles sundaicus.
B. Anopheles vagus.
C. Anopheles tessellatus.
D. Anopheles dirus.
E. Anopheles subpictus.
10. Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trị trong y học vì:
A. Truyền bệnh giun chỉ Onchocera volvulus.
B. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản.
C. Truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue.
D. Truyền bệnh sốt rét.
E. Truyền bệnh Leishmania.
11. Loại muỗi có vai trị truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam
là:
A. Anopheles dirus truyền giun chỉ ở vùng rừng núi.
B. Culex quinquefasciatus truyền virus Dengue ở vùng nông thôn.

C. Mansonia spp truyền giun chỉ ở đô thị.
D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trùng sốt rét ở vùng đồng bằng ven
biển.
E. Aedes aegypti truyền virus viêm não Nhật Bản ở khắp nơi.
12. Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:
A. Plasmodium falciparum.
B. Brugia malayi.
C. Virus sốt bại liệt.
D. Virus Dengue.
E. Virus viêm não Nhật Bản.
13. Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ
chế:
A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh.
B. Tắc nghẽn tiền phòng.
C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn.
D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh.
E. Thải mầm bệnh dính trên chân.
14. Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trị gây bệnh.
A. Ve cứng.


B. Ve mềm.
C. Chí.
D. Cái ghẻ.
E. Muỗi.
15. Bọ chét là cơn trùng có biến thái hồn tồn:
A. Đúng.
B. Sai.
16. Tất cả các lồi Anopheles đều có khả năng truyền bệnh sốt rét:
A. Đúng.

B. Sai.
17. Dịch hạch là bệnh lây lan giữa người sang người qua trung gian bọ chét
Xepopsylla cheopis:
A. Đúng.
@B. Sai.
18. Tại Việt Nam Anopheles minimus được phân bố chủ yếu ở ...................
19.Simulium là vecteur truyền bệnh:
A. Sốt rét.
B. Giun chỉ W.bancrofti.
C. Giun chỉ O. volvulus.
D. Giun chỉ Loa Loa
E. Sốt vàng.
20. Glossina quan trọng trong y học vì:
A.Là vecteur truyền giun chỉ Onchocera gibsoni.
B.Là ký chủ trung gian của sán dây chó.
C.Là vecteur truyền Trypanosoma.
D.Là cơn trùng hút máu.
E. Là côn trùng vận chuyển trùng Dermatobia hominis gây bệnh giịi ruồi.
21. Lớp cơn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vi , ngoại trừ :
A.Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ
B.Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú
C.Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
D.Cư ngụ gần người và thú nuôi
E. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới.
22. ĐVCĐ có vai trị ký sinh gây bệnh khi
A.Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh
B.Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ tiết ra
C.Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh
D.Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích.
E. Nhiễm trùng tại chỗ xâm nhập.



23. ĐVCĐ là vector
A. Là một ký sinh trùng
B. Tích cực tìm mồi
C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu
D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
E. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.
24. ĐVCĐ là vector ngoại trừ:
A.Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau
B.Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector
C.Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng
D.Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm
bệnh,
phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.E. Mầm bệnh có thể là
vi khuẩn, virus, ký sinh trùng.
25. Vector quan trọng trong y học vì:
A.Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh
B.Truyền bệnh bằng hniều cách
C.Có bộ phận miệng kiểu chích hút
D.Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh
E. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
26. Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:
A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia
E. Toxorhynchite
27. Bệnh sốt rét được truyền do muỗi
A. Anopheles

B.Aedes
C.Culex
D.Mansonia
E. Toxorhynchite
28. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền
A.Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue
B.Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng
C.Virus Chikyngunya gây hội chứng giống Dengue
D.Virus viêm não Nhật bản gây viêm não Nhật bản
E. Trypanosoma.
29. Loài muỗi được gọi là muỗi đơ thị có tên


A. Anopheles sundaicus
B. Aedes aegypti
C. Culex tritaeniorhynchus
D. Mansonia longipalpis
E. Toxorhychite
30. Bọ chét là lồi có khả năng nhảy xa nhờ vào
A. Có 3 đơi chân to khoẻ
B. Có 2 đơi chân sau to khoẻ
C. Có đơi chân sau to khoẻ
D. Cơ thể nhỏ nhẹ
E. Bọ chét khơng có khả năng nhảy
31. Chí lây lan từ người này sang người khác
A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay
B. Gián tiếp do dùng chung lược nón, áo quần
C. Phân chí
D. Dịch tuần hồn của chí
E. Khi hút máu

32. Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là
A. Đầu ngực bụng phân biệt rõ ràng
B. Đốt ngực giữa có mang cánhC. Đầu có mang anten và mắt kép
D. Cần cần hội đủ các điều kiện trên mới phân biệt được
E. Chân chia làm nhiều đốt.
33. Đặc điểm của lớp nhện
A. Đầìu ngực bụng khơng phân biệt rõ ràng
B. Có 4 cặp chân
C. Khơng có cánh
D. Khơng có anten
E. Có chu kỳ biến thái hồn tồn.
34. Glossina quan trọng trong y học vì
A. Là vector truyền giun chỉ bạch huyết
B. Là ký chủ trung gian của sán dây lợn
C. Là vector truyền Trypanosoma
D. Là côn trùng gây bệnh
E. Là côn trùng vận chuyển mầm bệnh
35. Ruồi nhà trưởng thành là
A. Vector truyền bệnh cơ học
B. Vector vận chuyển mầm bệnh
C. Cơn trùng vận chuyển mầm bệnh
D. Cơn trùng có vai trò ký chủ trung gian


E. Côn trùng gây bệnh
36. Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do
A. Hay ựa dịch trong diều khi ăn
B. Hay phóng uế khi ăn
C. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người
D. Hút máu khi ăn

E. Mang nhiều mầm bệnh trên cơ thể và làm rơi vãi vào thức ăn nước uống
của
người.
37. Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì
A. Bọ chét có thể truyền bệnh tù người sang người và từ chuột sang người.
B. Khi chuột bị bệnh hoặc chết
C. Bọ chét rời bỏ để tìm mồi khác hút máu
D. Mật độ chuột cao, mật độ người dân trong vùng cũng cao
@E. Bọ chét mang vi khuẩn dịchhạch ln đó nên tích cực tìm mồi
38. Bệnh ghẻ gây ra do
A. Sarcoptes scabiei cái
B. Nhộng
C. Ấu trùng
D. Sarcoptes scabiei đực
@E. sự ký sinh và phát triển của con ghẻ trên da gây ra.
39. Bệnh ghẻ lây lan do
A. Tiếp xúc trực tiếp qua da, qua giao hợp
B. Tiếp xúc gián tiếp qua áo quần
C. Truyền bệnh trực tiếp hoặc gián tiếp.
D. Do môi trường kém vệ sinh
E. Do môi trường sống tập thể.
40. Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm
bệnh trong da bệnh nhân.
A. Đúng
@B. Sai
41. Kiểm soát động vật chân đốt là:
A. Giữ cho ĐVCĐ dưới ngưỡng có thể gây bệnh
B. Thanh tốn hồn tồn ĐVCĐ
C. Theo dõi khi có dịch thì diệt trừ
D. Điều tra để nắm biết các chủng loài gây bệnh dịch

E. Điều tra để nắm biết các chủng lồi khơng gây bệnh và gây bệnh
42. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp mơi trường có nghĩa là:
A. Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh


B. Giảm thiểu các yếu tổ gây nhiễm môi trường
C. Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú
D. Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCĐ và duy trì tình trạng mất cân bằng đó
@E. Làm mất cân bằng sinh thái và ngăn cản sự tiếp xúc của ĐVCĐ với
người bằng biện pháp cơ học
43. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:
A. Khi dịch bệnh đang ở giai đoạn ổn định
B. Khi dịch bệnh đang xãy ra
C. Chỉ cần sử dụng đơn thuần là đủ
D. Cần phải sử dụng liên tục và lâu dài
E. Có thể phải sử dụng rộng rãi trong toàn dân
44. Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp :
A. Đấu tranh lâu dài
B. Đấu tranh khẩn cấp
C. Tổng hợp các kỹ thuật di truyền
D. Nghiên cứu các kẻ thù tự nhiên của ĐVCĐ
E. Nghiên cứu sinh thái học của ĐVCĐ
45. Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phịng chống ĐVCĐ
khẩn cấp
A. Quản lý mơi trường
@B. Hoá học
C. Sinh học
D. Di truyền hoc
E. Lồng ghép
46. Muốn có kết quả phịng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý

mơi trường cần
A. Có kiến thức tốt về mơi trường
@B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của cơn trùng muốn kiểm sốt.
C. Lên kế hoạch cẩn thận
D. Phối hợp với các phương pháp khác
E. Phải phối hợp tất cả các yếu tố trên.
47. ĐVCĐ nào sau đây có vai trị ký sinh gây bệnh
A. Muỗi
B. Ve cứng
C. Con ghẻ
D. Bọ chét
E. Chí
48. ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây bệnh
A. Bọ chét


B. Chí
C. Rận
D. Dịi ruồi
E. Gián
49. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi
A. Muỗi
B. Bọ chét
C. Cua nước ngọt
D. Ve cứng
E. Ruồi
50. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi
A. Muỗi
B. Bọ chét
C. Ruồi

D. Ốc nước ngọt
E. Cua nước ngọt
51. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét
A. Muỗi Aedes
B. Muỗi Anopheles
C. Muỗi Culex
D. Muỗi cát Plebotomus
E. Ruồi vàng Simulium
52. ĐVCĐ nào sau đây không phải là vector
A. Muỗi Aedes
B. Muỗi cát
C. Ruồi vàng
D. Ruồi nhà
E. Bọ chét
53. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi cát
C. Ruồi Simulium
D. Ruồi Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
54. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó
A. Tôm đồng
B. Cua nước ngọt
C. Bọ chét Xenopsylla
D. Bọ chét Ctenocephalide canis


E. Bọ chét Pulex irritans
55. Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán lá gan lớn
A. Ốc Limnea

B. Ốc Planobis
C. Cua nước ngọt
D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor)
E. Kiến
56. Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán dây lùn ( H.
nana)
A. Ốc Melania
B. Ốc Planorbus
C. Cua nước ngọt
D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor).
E. Kiến
57. Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh Trypanosoma
A. Bọ chét Xenopsylla
B. Muỗi Aedes
C. Ruồi vàng Simulium
D. Glossina
E. Ve cứng
58. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh Kala-azar
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi cát Plebotomus
C. Simulium
D. Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
59. Bọ chét đóng vai trị vector truyền các bệnh nào sau đây ngoại trừ
A. Dịch hạch
B. Rickettsia
C. Giun chỉ Oncochera vovulus
D. Sán dây Dipiliium canium
E. Trypanosoma cho các loài gặm nhắm
60. Bệnh nào sau đây do chí rận truyền ngoại trừ

A. Bệnh sốt chiến hào
B. Do Ricketsia
@C. Viêm não rừng Taiga
D. Bệnh sốt hồi quy chí rận
E. Bệnh sốt phát ban do Ricketsia
61. Ve cứng (Ixodidae) khơng có vai trị gây bệnh nào sau đây:


A. Gây ngứa tại chỗ chích
B. Gây thiếu máu
@C. Gây bệnh Lyme
D. Gây bại liệt hướng lên
E. Gây phù tăng nhiệt độ
62. Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:
A. Rickettsia gây sốt Địa trung hải
B. Rickettsia gây sốt Queensland
@C. Gây bại liệt hướng lên
D. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga
E. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu
63. Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:
@A. Vi khuẩn và đơn bào thường gặp ở người
B. Gây bệnh Lyme do Borrelia burgdorferi
C. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga
D. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu
E. Truyền Ricketsia gây sốt Địa trung hải
64. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở ve mềm
A. Thuộc lớp nhện
B. Có chu trình biến thái khơng hồn tồn
@C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời
D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm

E. Con trưởng thành hút máu nhiều lần trong đời
65. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở ve cứng
A. Thuộc lớp nhện
B. Có chu trình biến thái khơng hồn toàn
C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời
D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm
E. Ve cái chỉ thụ tinh sau khi hút máu trọn vẹn
66. Khả năng truyền bệnh của bọ xít là:
A. Sốt phát ban
B. Sốt chiến hào
C. Bệnh Chagas
D. Bệnh Leishmania
E. Bệnh Lyme
67. Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ diệt côn trùng ve mạt
A. DDT
B. Acetoaseniate đồng
C. Dieldrin


D. Lindane
E. Mehtoxychlor
68. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng
A. Chất xanh Paris
B. Gel de silic
@C. Dieldrin
D. Malathion
E. Carbamate
69. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng
A. Gel de silic
B. Chloryprifos

@C. Endosulfan
D. Dichlorvor
E. Parathion
70. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng
A. Diethyl toluamide
B. Lindane
@C. Malathion
D. Propoxur
E. Carbamat
71. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng
@A. Abate
B. Chlordane
C. Diehtyl toluamide
D. Pyrethrine
E. Propoxur
72. Nhóm hố chất nào sau đây tốt nhất để kiểm soát ĐVCĐ
A. Hợp chất vô cơ
B. Hợp chất chlor hữu cơ
C. Hợp chất phospho hữu cơ
D. Carbamate
E. Pyrethrine và các Pyrethrynoide
73. Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm
soát ĐVCĐ
A. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite để tiêu diệt ấu trùng muỗi gây bệnh.
B. Dùng Baculorvirus
C. Vi khuẩn
D. Vi nấm Coelomyces
E. Ricketssia



74. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong
kiểmsoát
ĐVCĐ
A. Dùng Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Simulium
B. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite
C. Dùng ấu trùng muỗi Culex (họ phụ Lutzia)
D. Dùng cá để diệt ấu trùng muỗi
E. Vi trùng Coelomyces để gây bệnh cho ấu trùng muỗi.
75. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm
soát ĐVCĐ
A. Virus Baculovirus gây bệnh cho ấu trùng ve
B. Bacillus thuringensis israelensis gây bệnh cho ấu trùng muỗi
C. Vi nấm Lankesteria gây nhiễm muỗi
D. Giun Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Glossia
E. Đơn bào Romanomermis culicivorax chống ấu trùng muỗi.
76. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền
học bằng cách vô sinh con đực
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao
phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không kết hợp lại được F1 trở nên vô sinh .
B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như pholate,
Tepa... để giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con
cái sẽ khơng sinh sản được
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đơi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau
để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vơ sinhD.
Thay một lồi vector này bằng 1 lồi khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm
khả năng sinh sản của loài gây hại
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả
năng
sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
77. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền

học bằng cách vô sinh bằng phương pháp lai ghép
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền
giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên
vô sinh .
B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như pholate,
Tepa... để giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cáisẽ
khơng sinh sản được
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đơi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau
để


các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để
làmgiảm
khả năng sinh sản của loài gây hại
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả
năng
sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
78. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền
học bằng cách chuyển vị nhiễm sắc thể
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao
phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên vô sinh .
B. Tạo con đựuc vô sinh bằng hoá chất hay tia xạ để giao phối với con cái sẽ
khơng sinh sản được
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời
nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển
nhưng vô sinh
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm
giảm khả năng sinh sản của loài gây hại
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả

năng
sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
79. Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn trùng để phòng vệ cá nhân
A. Acetonaseniate đồng
B. Endrrine
@C. Diethyl toluamide
D. Fenitronithion
E. Propoxur
80. Loại bọ chét nào sau đây có vai trị truyền bệnh dịch hạch từ người sang
người
A. Xenopsylla cheopis
B. Xenopsylla brasiliensis
C. Xenopsylla astia
D. Pulex irritans
E. Ctenocephalide canis
81. Bọ chét (Siphonaptera ) khơng có đặc điểm nào sau đây
A. Có chu kỳ phát triển biến thái hồn tồn
B. Có đơi chân thứ 3 rất dài khoẻ thích ứng để nhảy
C. Thuộc lớp nhện
D. Là vector truyền bệnhE. Là ký chủ trung gian truyền bệnh



×