Ngoại ngữ II.1 (tiếng Trung) – EN06.1
Các bạn hãy ghép từ với phiên âm đúng?
你
女
好
妈妈
nǐ
nǚ
hǎo
māma
妹妹
mèimei
弟弟
dìdi
爸爸
bàba
大
dà
Chọn thanh mẫu đúng? bai%201.wav
……. bu ……. kai ……. te
b
k
t
Chọn thanh điệu đúng? bai%201.wav
kefu
mei hao
tudi
kèfú
měihǎo
tǔdì
Chọn thanh điệu đúng:
Mingzi Pengyou Renshi
míngzi péngyou rènshi
Xuesheng
Xuesheng
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau:
bù
gēge
Hànyǔ
不
哥哥
汉语
hěn
很
nán
难
tā
他
tài
太
Chọn vận mẫu đúng? bai%201.wav
fo ……… gao ……. li ………
o
ao
i
Chọn đáp án đúng:
tóngx
同学
不太忙
bù tài máng
他很忙
tā hěn máng
xxí
学习
不好
bù hǎo
不忙
bù máng
不大
bú dà
不难
bù nán
汉语很难
Hànyǔ hěn nán
Chọn âm tiết đúng?
bái le
láolèi
bái le
láolèi
dàxǐ
dàxǐ
nǔlì
nǔlì
xūo
xūo
yǎnyn
yǎnyn
ýxǐ
ýxǐ
tā de
tā de
táitóu
táitóu
xìxīn
xìxīn
Chọn cách viết phiên âm đúng với chữ Hán đã cho:
校
xiào
您
nín
去
qù
Chọn chữ Hán đúng điền vào chỗ trống: bai 5
我回…………..
汉语不太 …………..
认识你很 ………..
学校
难
高兴
Chọn chữ Hán đúng:
yín
我
银
dà
大
Chọn phiên âm đúng của chữ Hán cho trước:
上午
岁
晚会
生日
shàngwǔ
suì
wǎnhuì shēngri
Chọn từ đúng:
2016 年
去取钱
去取钱
2016 年
她 ………. 英语
教
姐姐
姐姐
星期一
星期一
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
这是王老师的书。
多大
duōdà
请进
请进
李军学习什么? Đúng
王兰是我的同学。
谁是你的同学?Đúng
银行
不去
不客气
谢谢您
Nêu tên các bộ và số nét của chúng?
亻
彳
忄
bộ Nhân, 2 nét
bộ Xích, 3 nét
bộ Tâm, 3 nét
Nghe và chọn âm đúng: bai 5
…… gu
……guó
……
t3i
tài
Hàn
Nghe và chọn thanh mẫu đúng:
…….. en
ong
……… u
zh
r
s
阿姨好!
阿姨好
这是谁的书??Đúng
李军学习经济。
Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
明玉:明天你去______取钱吗?
王兰:不去。
王兰:你去邮局寄信吗?
明玉: _______。去银行取钱。
王兰:谢谢你!
李军: _______!
王阿姨: 你好!请进!
李军: __________!
谢谢你
谢谢你
氵
bộ Thủy,3 nét
讠
bộ Ngôn, 2 nét
Nghe và chọn vận mẫu đúng: bai 4
c ……
q ……
zh …….
ao
ing
ang
r ……..
eng
Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại:
不是,他是我的哥哥。
他是你的弟弟吗?
2143
他不太忙。
他忙吗?