Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đáp Án - Part 56 Test 01.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.62 KB, 11 trang )

TEST 1 – PART 5
Đá
p
án
101. Jesper Associates B
currently has…… with 26
different food suppliers.
(A) contracting
(B) contracts
(C) contractor
(D) contract
Câu hỏi

102. Passengers must be at A
the gate……25 minutes
prior to boarding their
flight.
(A) at least
(B) as much
(C) in case
(D) by then
103. Deltran analytics A
software can help…….
identify issues, predict
trends,
and
improve
business.
(A) you
(B) your
(C) yours


(D) yourself

104.
The
technology D
department
…….
to
purchase three new servers
next year.
(A) announces
(B) thinks
(C) predicts
(D) plans

Giải thích

Dịch

Sau has + V3ed/ N
Có giới từ phía sau (with) Cần
danh từ
Đáp án có 3 N là B,C,D
Xét nghĩa cần từ mang nghĩa hợp
đồng.
Contract : hợp đồng là danh từ
đếm được, ko có mạo từ nên phải
số nhiều.
Chọn B. Contracts
Notes: contractor: nhà thầu (cũng

cần số nhiều)
Từ vựng:
(A) ít nhất
(B) as much= the same: vừa bằng
As much: cũng như
(C) phịng khi + clause
(D) sau đó
Xét nghĩa, chọn A
Notes: prior to= ahead of=
before: trước
Sau V cần tân ngữ
Help Sb do St: giúp ai làm gì
Chọn A
Notes:
A. you: subject, object
B. your: tính từ sở hữu + N
C. yours (đại từ sở hữu—đứng 1
mình) = your + N
D. yourself: chính bạn (nhấn
mạnh)
by yourself= on your own
(A) thơng báo
(B) nghĩ
(C) dự đoán
(D) kế hoạch
plan to V + O: lên kế hoạch làm

Chọn D.
Notes: annouce St to Sb: thơng
báo cái gì cho ai

Annouce that + clause: thơng báo
rằng....
Think O + adj: cảm thấy cái gì
ntn
Think that + clause: nghĩ rằng...

Jesper Associates hiện
có hợp đồng với 26 nhà
cung cấp thực phẩm
khác nhau

Hành khách phải có mặt
tại cổng ít nhất 25 phút
trước khi lên máy bay.

Phần mềm phân tích
Deltran có thể giúp bạn
xác định các vấn đề, dự
đoán xu hƣớng và cải
thiện kinh doanh.

Bộ phận cơng nghệ có
kế hoạch mua ba máy
chủ mới vào năm tới.


105. Jennson Motors hired C
an……. New efficiency
expert last month.
(A) approximate

(B) angular
(C) exceptional
(D) eventual
106. Mr. Winkel‘s
C
……........ responsibilities
include
auditing
and
financial review of large
clients.
(A) accounts
(B) accounted
(C) accounting
(D) accountable
107. The prime minister A
greeted foreign diplomats
……. a luncheon today in
London.
(A) at
(B) had
(C) such
(D) where

108. The management B
team at Ofto Corporation
offers incentives ……..
employee productivity.
(A) stimulate
(B) to stimulate

(C) will stimulate
(D) are stimulating
109. In response to A
customer……,
Lopez
Naturals will release a line
of organic soaps.
(A) demand
(B) permit
(C) arrival
(D) account
110. Before the computers B
leave the factory, they
are…… thoroughly to
ensure they have no
defects.
(A) selected

(A) xấp xỉ
(B) góc cạnh
(C) đặc biệt, vƣợt trội
(D) cuối cùng
Xét nghĩa, chọn C
Notes: efficiency /ɪˈfɪʃnsi/: hiệu
quả
Sở hữu cách + N ( cụm N)
Cần
từ
bổ
nghĩa

cho
responsibilities: trách nhiệm
Chỉ chức năng, phân loại cần N
khác hoặc Ving
Chọn C. Accounting
Notes: accountable to Sb: chịu
trách nhiệm trước ai đó.

Jennson Motors đã thuê
một chuyên gia hiệu quả
đặc biệt vào tháng trước

(A) tại
(B) đã có
(C) như vậy
(D) ở đâu
Xét nghĩa, chọn A
Cụm từ: at the luncheon: tại buổi
tiệc

Thủ tướng đã chào nhà
ngoại giao nước ngoài
tại một bữa tiệc trưa
hơm nay tại London

VOCA
foreign /ˈfɔːrən/: ngoại quốc
diplomat /ˈdɪpləmỉt/: nhà ngoại
giao
S: the management team

Vc: offers
Chỗ trống cần V phụ (Ving/
V3ed,
to V)
 chọn B
VOCA
stimulate /ˈstɪmjuleɪt/: kích thích
incentive /ɪnˈsentɪv/: ưu đãi
(A) nhu cầu
(B) cho phép
(C) sự đến
(D) tài khoản
Xét nghĩa, chọn A
Cụm từ: customer demand: nhu
cầu của khách hàng.
VOCA:
Response /rɪˈspɑːns/: đáp ứng
(A) đã chọn
(B) kiểm tra
(C) đính kèm
(D) quản lí
Xét nghĩa, chọn B
Notes:

Ơng Winkel là người
chịu trách nhiệm kế toán
bao gồm kiểm toán và
đánh giá tài chính của
các khách hàng lớn


Đội ngũ quản lý tại Ofto
Corporation cung cấp
các ưu đãi để kích thích
năng suất của nhân viên.

Đáp ứng nhu cầu của
khách hàng, Lopez
Naturals sẽ phát hành
một dòng xà phòng hữu


Trước khi các máy tính
rời khỏi nhà máy, chúng
được kiểm tra kỹ lưỡng
để đảm bảo chúng
khơng có lỗi hỏng


(B) inspected
(C) attached
(D) managed
111. WRUZ Radio will
broadcast a new show
……..to business news and
economic analysis.
(A) allowed
(B) prepared
(C) dedicated
(D) introduced
112. Mr. Okada met …….

with the building manager
to discuss the demolition
project.
(A) frequent
(B) frequenting
(C) frequently
(D) frequented
113. Mr. Montri politely
………..... the job offer
from Barranca Shipping
Company.
(A) declined
(B) decreased
(C) prevented
(D) converted
114. Written permission
must ……. before using
Thavor Corporation‘s logo.
(A) to obtain
(B) obtained
(C) be obtained
(D) obtaining
115. ……… it is relatively
small, the fitness center at
Ginder Apartments is very
popular with residents.
(A) Reasoning
(B) Essentially
(C) Although
(D) Throughout

116. All communications
must be approved by the
public relations director
before they can be shared ------.
(A) certainly
(B) externally
(C) deeply
(D) utterly

C

Inspect thoroughly: kiểm tra kỹ
lưỡng
(clean, check...thoroughly
(A) đƣợc phép
(B) chuẩn bị
(C) dành riêng, tận tâm
(D) giới thiệu
Xét nghĩa, chọn C
Dedicated to ST: chun về....
broadcast /ˈbrɔːdkỉst/: phát sóng

WRUZ Radio sẽ phát
một chương trình mới
dành riêng cho tin tức
kinh doanh và phân tích
kinh tế.

C


Câu đầy đủ S V
Cần adv để bổ nghĩa
 Chọn C
frequent/ˈfriːkwənt/:thường
xun
demolition/deməˈlɪʃn/:sự
phá
hủy

Ơng Okada đã gặp gỡ
thường xun với người
quản lý tịa nhà để thảo
luận về dự án phá dỡ

A

(A) từ chối
(B) giảm
(C) ngăn chặn
(D) chuyển đổi
Xét nghĩa, chọn A
Decline the job offer: từ chối đề
xuất việc làm
politely /pəˈlaɪtli/: lịch sự
S= permission
Cần V bị động must be V3-ed:
bắt buộc làm gì đó
permission /pərˈmɪʃn/: sự cho
phép


Ông Montri lịch sự từ
chối lời mời làm việc từ
Công ty Vận chuyển
Barranca

C

(A) lý luận
(B) về cơ bản, cần thiết
(C) mặc dù + clause
(D) xuyên suốt
Xét nghĩa, chọn C

Mặc dù tương đối nhỏ
nhưng trung tâm thể dục
tại Ginder Apartments
rất phổ biến với cư dân.

B

(A) chắc chắn
(B) bên ngoài
(C) sâu sắc
(D) hoàn toàn
Xét nghĩa, chọn B
(được chia sẻ ra bên ngồi)

Tất cả các thơng tin liên
lạc phải được phê duyệt
bởi giám đốc quan hệ

cơng chúng trước khi
chúng có thể được chia
sẻ ra bên ngoài.

C

Phải xin phép bằng văn
bản trước khi sử dụng
logo
của
Thavor
Corporation


117. Providing precision
welding to a ----- array of
industries,
Mistone
Metalworks
recently
celebrated a century of
service in Quebec.
(A) widely
(B) widen
(C) width
(D) wide
118. Mr. Kim consider
punctuality a crucial ------for all his assistants to
have.
(A) device

(B) type
(C) action
(D) trait
119. The chief financial
officer has ------- the
importance of attracting
new
customers
next
quarter.
(A) applied
(B) demanded
(C) administered
(D) emphasized
120. Sewerd Furnishings is
closing some of its
showrooms
because
customers
are
------ordering furniture online.
(A) increasing
(B) increase
(C) increasingly
(D) increased
121.------- construction in
progress at the old town
hall
building,
tourist

groups will not be allowed
to enter the site.
(A) Now that
(B) While
(C) Even if
(D) Due to
122. Several drillingtechnology experts will
present the results of their ----- on June 23.
(A) comprehension
(B) resolution
(C) investigation

D

Sau a + N mà array là N nên trước
danh từ chọn adj -> D
A wide range/ broad range: hàng
loạt....
VOCA
Precision (n): độ chính xác, rõ
ràng, cẩn thận /prɪˈsɪʒn/
Welding (n) : hàn

Cung cấp hàn chính xác
cho một loạt các ngành
cơng nghiệp, Mistone
Metalworks gần đây kỷ
niệm một thế kỷ phục vụ
tại Quebec


D

Xét nghĩa, chọn câu D
(A) Thiết bị
(B) loại
(C) hành động
(D) đặc điểm
Notes:
Punctuality: sự đúng giờ

Ông Kim coi việc đúng
giờ là một đặc điểm
quan trọng đối với tất cả
các trợ lý của mình

D

Xét nghĩa
(A) áp dụng
(B) yêu cầu
(C) quản lý
(D) nhấn mạnh
Chọn D. Emphasize the
importance: nhấn mạnh tầm quan
trọng

Giám đốc tài chính đã
nhấn mạnh tầm quan
trọng của việc thu hút
khách hàng mới quý tiếp

theo

C

Sau tobe đã có Ving.
Câu đã đủ nên chọn adv

D

A với D cùng nghĩa, sau now that
là 1 clause mà sau chỗ trống là
cụm danh từ nên chọn D
Notes: while: trong khi
+ clause (during + N)
While: trái lại + clause
(whereas + clause)
Even if: cho dù + clause

Do việc xây dựng tại tịa
nhà tịa thị chính cũ
đang tiến hành, các
nhóm khách du lịch sẽ
không được được phép
vào trong

C

Xét nghĩa
(A) hiểu
(B) độ phân giải, giải pháp

(C) điều tra
(D) đặc điểm kỹ thuật
Chọn C. Kết quả của cuộc điều
tra

Một số chuyên gia công
nghệ khoan sẽ trình bày
kết quả điều tra của họ
vào ngày 23 tháng Sáu.

Sewerd Furnishings sẽ
đóng cửa một số phịng
trưng bày của mình bởi
vì khách hàng đang
Vocab
Furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): đồ nội ngày càng tăng đặt hàng
thất
nội thất trực tuyến.


(D) specification
123.The store had a ------- D
display to promote newest
book from the best-selling
author.
(A) default
(B) grateful
(C) Talented
(D) massive
124. Most of the people -- A

---- attended yesterday's
workshop have already
submitted their feedback.
(A) who
(B) those
(C) whose
(D) some

125.
Both tasty and
healthy, the tomato salad at
Alfredi's Bistro is also
large ------- to be as a main
dish.
(A) enough
(B) fully
(C) nearly
(D) well
126. The Klassin Group's
booth at the Liberty
Architecture Expo has
garnered much -------.
(A) interest
(B) interests
(C) interested
(D) interesting
127. Save 25 percent on
any printer ------- you buy a
laptop computer at Diego's
Electronics.

(A) whereas
(B) whenever
(C) such as
(D) seeing that
128.The recently adopted
policy restructures the
company's debt according
to a ------- five-step plan.
(A) managing
(B) manageably
(C) manages
(D) manageable

Xét nghĩa
(A) mặc định
(B) biết ơn
(C) Tài năng
(D) to lớn
Chọn D. Massive: lớn

Cửa hàng đã có chiếu
màn hình lớn để quảng
cáo cuốn sách mới nhất
từ tác giả bán chạy nhất

Cần đại từ thay cho ngƣời
Sau chỗ trống là một V nên loại
C, đáp án A phù hợp
Notes:
Whose: sở hữu (ngƣời, vật)

N whose N
Those = people
Those who....
Those + Ns
Some + N ko đếm đc/Ns
Be adj enough to: đủ....để....
Notes: fully: đầy
Nearly= almost: gần nhƣ
Well: tốt (adv)

Hầu hết những người
tham dự hội thảo ngày
hôm qua đã gửi phản hồi
của họ.

A

Much + N ko đếm được
chọn A
Voca
Garner: thu vào, tiếp nhận

Gian hàng của Tập đoàn
Klassin tại Triển lãm
Kiến trúc Liberty đã thu
hút được nhiều sự quan
tâm

B


Xét nghĩa
A. whereas: trái lại (=while +
clause)
B. whenever: bất cứ khi nào
C. such as: chẳng hạn nhƣ (+ N_)
D. seeing that: do, nhận thấy..
Chọn B.

Tiết kiệm 25 phần trăm
trên bất kỳ máy in nào
khi bạn mua máy tính
xách tay tại Diego's
Electronics

D

Sau a + N mà plan là N nên trƣớc
N cần adj, chọn D
Adj adj N
Chọn D
Manageable: có thể quản lý đc.

Chính sách đƣợc thông
qua gần đây cơ cấu lại
nợ của công ty theo một
kế hoạch năm bước có
thể quản lý được

A


Vừa ngon vừa tốt cho
sức khỏe, salad cà chua
tại Alfredi's Bistro cũng
rất lớn đủ để thành một
món ăn chính


129.The quality assurance B
department needs to hire
additional staff ------production has increased
by 50 percent.
(A) even though
(B) since
(C) because of
(D) therefore
130. Your order cannot --- B
---- until we have received
full payment served.
(A) to process
(B) be processed
(C) being processed
(D) has processed

Xét nghĩa
Even though: mặc dù + clause
Since: từ khi + time (clause)
Since: bởi vì= for= as= now that=
seeing that = because +clause
Because of: bởi vì + N
Therefore: vì vậy (+ clause)


Bộ phận đảm bảo chất
lượng cần phải thuê
thêm nhân viên kể từ

Sau can cần Vo
S= order---V bị động
Chọn B. Be processed

Đơn hàng của bạn
không thể được xử lý
cho đến khi chúng tôi
nhận được thanh toán
đầy đủ từ phục vụ

khi sản xuất tăng 50%.

TEST 1 – PART 6
Question 131 – 134 refer to the following
instructions.
Commercial relocation may at first
appear……., but Mester Movers will work
with you to make the process as simple as
possible. Whether you are relocating an office,
factory, or laboratory across town or across the
country, we have the people, technology, and
resources to …….…. your move with
efficiency. We take special care when packing
small and delicate objects. ….……, we make
sure that large items such as desks, filing

cabinets, and chairs are also ready for the move
by providing you with special tags. …….…

131.
(A) complication
(B) complicated
(C) complicates
(D) complicate

132.
(A) handling
(B) handled
(C) handle
(D) handles

Việc chuyển nơi kinh doanh lúc đầu có lẽ sẽ
xuất hiện ------, nhƣng Mester Movers sẽ làm
việc với bạn để làm cho q trình đơn giản nhất
có thể. Cho dù bạn đang di chuyển một văn
phòng, nhà máy hoặc phịng thí nghiệm trên
khắp thị trấn hoặc trên tồn quốc, chúng tơi có
con ngƣời, cơng nghệ và tài ngun để ----việc di chuyển của bạn một cách hiệu quả.
Chúng tơi đặc biệt quan tâm khi đóng gói các
đối tƣợng nhỏ và tinh tế. ------ , chúng tôi đảm
bảo rằng các mặt hàng lớn nhƣ bàn, tủ hồ sơ
và ghế cũng đã sẵn sàng để di chuyển bằng
cách cung cấp cho bạn các thẻ đặc biệt. -----131. Câu hỏi từ loại
(A) N
(B) Ved= adj
(C) Vs

(D) Vo
Appear (linking verb ) + adj
Chọn B. Complicated

132. Câu hỏi về ĐỘNG TỪ
(A) Ving
(B) Ved
(C) Vo
(D) Vs
To + Vo
KEY C


133.
(A) Rather
(B) In brief
(C) In other words
(D) At the same time

133. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) khá, hơn là
(B) Tóm lại
(C) Nói cách khác
(D) Đồng thời
Xét nghĩa, đang nói về việc chăm sóc đặc biệt
của dịch vụ này, và ý sau bổ sung cho ý trước.
KEY D

134.
(A) Our Moving Guide will explain how to

properly affix them.
(B) Your employer will tell you when the
move will occur.
(C) We travel on back roads to get them moved
quickly.
(D) We have a dozen moving trucks on our
fleet.

134. Dịch đáp án:
(A) Người hướng dẫn di chuyển của chúng tơi
sẽ giải thích cách gắn chúng đúng cách.
(B) Chủ của bạn sẽ cho bạn biết khi nào việc
di chuyển sẽ xảy ra.
(C) Chúng tôi đi trên những con đường nhỏ
khơng đơng đúc để khiến họ di chuyển nhanh
chóng.
(D) Chúng tơi có một tá xe tải di chuyển trên
đội tàu của chúng tơi.
Giải thích: ở phía trên đang nói về việc cung
cấp những cái thẻ đặc biệt (special tags), nên
chọn đáp án nói về cách gắn chúng.
KEY A
Note: back road: = a small road that does not
have much traffic

Question 135-138 refer to the fllowing
instructions.
Purchase Order Guidelines Mapleshades
Medical Center authorizes certain employees
to purchase goods and services for company

related business. To purchase a ------ item or
service, fill out the online request form. Use
the form to ------ a description of the item
needed. Also, briefly explain why the purchase
is necessary. Note that your ----- may affect
subsequent decisions. If the request entails
replacing a device that is out of order, bring the
matter to the attendion of Mr. Rowen, head of
the Maintainance Division, before submitting
the request . ----. Please direct any questions
you may have related to the purchase of office
supplies and equipment to the Purchasing
Department.
135.
(A) specify
(B) specific
(C) specifics
(D) specifically

Hướng dẫn đặt hàng Trung tâm y tế Map
Meatades
Medical Center ủy quyền cho một số nhân viên
mua hàng hóa và dịch vụ cho doanh nghiệp
liên quan đến công ty. Để mua một mặt hàng
hoặc dịch vụ ----- , hãy điền vào mẫu yêu cầu
online. Sử dụng mẫu để ---- một mơ tả của mặt
hàng cần thiết. Ngồi ra, giải thích ngắn gọn
tại sao việc mua là cần thiết. Lưu ý rằng ----của bạn có thể ảnh hưởng đến các quyết định
tiếp theo. Nếu yêu cầu đòi hỏi phải thay thế
một thiết bị khơng cịn hoạt động, hãy trình bày

vấn đề đến cho ông Rowen, người đứng đầu
Bộ phận Bảo trì, trƣớc khi gửi u cầu. ----Vui lịng gửi bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể có
liên quan đến việc mua vật tư và thiết bị văn
phòng cho Bộ phận Mua hàng.

135. Câu hỏi TỪ LOẠI
(A) Vo
(B) adj
(C) Ns
(D) adv
Cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ


136.
(A) view
(B) change
(C) provide
(D) find

137.
(A) retirement
(B) score
(C) experience
(D) justification

138.
(A) He had studied all possible options in
detail
(B) He will determine whether such action is
warrented.

(C) It has a staff of six who service our two
office buildings.
(D) It is usually maintained on a monthly basis

KEY B
136. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) xem
(B) thay đổi
(C) cung cấp
(D) tìm
Xét nghĩa, CUNG CẤP 1 bản mơ tả
-KEY C
137. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) Sự nghỉ hưu
(B) điểm số
(C) kinh nghiệm
(D) sự biện minh, việc chỉ ra cái gì đúng…
Xét nghĩa, chọn justification
KEY D
138. Dịch đáp án
(A) Ông đã nghiên cứu tất cả các lựa chọn có
thể 1 cách chi tiết
(B) Anh ta sẽ xác định xem hành động đó có
được bảo đảm hay khơng.
(C) Nó có một đội ngũ sáu người phục vụ hai
tòa nhà văn phòng của chúng tơi.
(D) Nó thường được bảo trì hàng tháng.
Vì phía trước đang đề cập đến Mr, Rowen.
Nên chọn đáp án liên quan đến Anh ta…
KEY B


Question 139-142 refer to the fllowing
instructions.
From: Hong Kong Princess Center
Administration
To: All Princess Center residents
Date: 17 Oct
Subject: Higwam workers to maintain C-level
evelators
---- the past week you may have experienced
increased wait times for our C-level evelators,
which service floors 25 through 36. We have
contacted Higwam, our evelator maintenance
contractor, who ---- repairs in the elevator
shafts. This is the alert all resident that
beginning tomorrow and through the end of the
week, you are likely to see Higwam
technicians working in the lobby. There are
planning to work on on unit at a time in order
to keep the others operational while reapairs
are in progress, so for the next few ----, there
may continue to be prolonged wait times.----For any question, please contact our office. We

Từ: Trung tâm hành chính Hong Kong
Princess.
Gửi: Tất cả cư dân Princess Center
Ngày: 17 tháng 10
Chủ đề: Công nhân Higwam bảo trì thang máy
C level
---- tuần vừa qua, bạn có thể đã trải qua thời

gian chờ tăng lên đối với các thang máy Clevel của chúng tôi, phục vụ từ tầng 25 đến 36.
Chúng tôi đã liên hệ với Higwam, nhà thầu bảo
trì thang máy của chúng tơi, người ---- sửa
chữa trong các trục của thang máy.
Đây là cảnh báo đến tất cả cƣ dân rằng bắt đầu
vào ngày mai và đến cuối tuần, bạn có thể thấy
các kỹ thuật viên của Higwam làm việc tại
sảnh. Họ dự định làm việc tại 1 cái ở một thời
điểm để giữ cho những cái khác hoạt động
trong khi các công việc sửa chữa đang đƣợc
tiến hành, vì vậy trong vài ---- tới, sẽ có thể tiếp
tục kéo dài thời gian chờ đợi .----- Đối với bất
kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ văn phòng của


apologize for the inconvenience and appreciate chúng tôi. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện và
your patience
đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
139.
(A) Between
(B) After
(C) Over
(D) Inside

140.
(A) was conducting
(B) will be conducting
(C) would conduct
(D) is now conducting


141.
(A) hours
(B) days
(C) weeks
(D) months

142.
(A) Altenatively, you may use the service
elevator in the rear of the builiding
(B) Complimentary refresh will be available to
the workers in the lobby.
(C) Elevator repairs can be costly, which is
why we request your collaboration
(D) Our B-level elevators suffered a service
discruption last month as well.

139. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) Giữa
(B) Sau
(C) Hơn, trong…
(D) Bên trong
CỤM TỪ: Over/ for/ during the past week:
trong khoảng 1 tuần vừa qua
KEY C
140. Câu hỏi về động từ.
(A) quá khứ tiếp diễn
(B) tƣơng lai tiếp diễn
(C) tƣơng lai trong quá khứ
(D) hiện tại tiếp diễn
Chỗ trống cần V chính, nghĩa tƣơng lai, vì việc

sữa chữa chƣa đƣợc tiến hành.
KEY B
141. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) giờ
(B) ngày
(C) tuần
(D) tháng
Phía trên đề cập đến thời gian sửa chữa là từ
ngày mai đến cuối tuần, chọn vài ngày
KEY B
142. Dịch đáp án:
(A) Cách khác, bạn có thể sử dụng thang máy
dịch vụ ở phía sau của tịa nhà
(B) Thức ăn đồ uống miễn phí sẽ có sẵn cho
các cơng nhân trong sảnh.
(C) Sửa chữa thang máy có thể tốn kém, đó là
lý do tại sao chúng tơi yêu cầu sự hợp tác của
bạn
(D) Thang máy B-level của chúng tôi cũng bị
gián đoạn dịch vụ vào tháng trƣớc.
Xét nghĩa, đang nói về sự lựa chọn. 1 là phải
đợi lâu, 2 là có thể đi thang máy dịch vụ.
KEY A

Question 143-146 refer to the fllowing
instructions.
DAKAR ( August 4) – Nentique Laboratories,
Inc., announced today the development of a
new varitety of organic wheat that ---- heat.
Dozens of plants were cross-pollinated over

many years to produce this variety, known as
GR-712 . It joins a growing list of----- that can
withstand high temperatures during extended

DAKAR (ngày 4 tháng 8) – Nentique
Laboratory, Inc., hôm nay đã cơng bố sự phát
triển của một loại lúa mì hữu cơ mới cái mà
chịu được nhiệt. Hàng chục cây đã được thụ
phấn chéo trong nhiều năm để tạo ra giống này,
được gọi là GR-712. Nó tham gia một danh
sách ngày càng tăng --- có thể chịu được nhiệt


dry period. Some farmer in regions close to the
equator focus ----- on rice production because
rice grows well in hot climates. But in the
Sahara, it is too dry for much of the year,
explains company spokesman Admad Niang.
―But for a small investment in GR-712 seeds,
farmers will now be able to grow wheat in our
region. ------. This added income can, in turn,
be reinvested in better machinery, which will
encourage more environmentally friendly
farming pratices.

143.
(A) tolerates
(B) tolerable
(C) tolerate
(D) tolerating


độ cao trong thời gian khô hạn kéo dài. Một số
nơng dân ở vùng gần xích đạo tập trung ----vào sản xuất lúa vì lúa phát triển tốt ở vùng khí
hậu nóng. Nhưng ở Sahara, nó q khơ trong
suốt cả năm, người phát ngôn của công ty, ông
Admad Niang giải thích. ―Nhưng với một
khoản đầu tư nhỏ vào hạt giống GR-712, giờ
đây nơng dân sẽ có thể trồng lúa mì trong khu
vực của chúng tơi. ----- . Do đó, các khoản thu
nhập được thêm vào có thể được tái đầu tư vào
các máy móc tốt hơn, điều này sẽ khuyến khích
các phương tiện canh tác thân thiện với môi
trường hơn.
143. Câu hỏi về ĐỘNG TỪ
(A) Vs
(B) adj
(C) Vo
(D) Ving
That thay cho wheat là số ít, cần động từ thêm
s 
KEY A

144.
(A) fuel
(B) materials
(C) vehicles
(D) crops

144. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) nhiên liệu

(B) nguyên vật liệu
(C) phương tiện
(D) cây trồng, vụ mùa
Xét nghĩa, đang nói về plants (cây cối), chọn
crops
KEY D

145.
(A) exclude
(B) exclusion
(C) exclusive
(D) exclusively

145. Câu hỏi TỪ LOẠI
(A) Vo
(B) N
(C) adj
(D) adv
Chỗ trống cần adv bổ nghĩa cho động từ
KEY D

146.
(A) There is more rainfall in the region in
August and September
(B) Nentique believes diversifcation of this
kind will lead to greater profits.
(C) A common name for the new species is yet
to be determined.
(D) This member will also help streamline
Nentique‘s production process.


146. Dịch đáp án:
(A) Có nhiều mưa hơn trong khu vực vào tháng
Tám và tháng Chín
(B) Nentique tin rằng đa dạng hóa loại hình
này sẽ dẫn đến lợi nhuận lớn hơn.
(C) Một tên chung cho các loài mới vẫn chưa
được xác định.
(D) Thành viên này cũng sẽ giúp hợp lý hóa
quy trình sản xuất của Nentique. Vì phía sau
đề cập đến added income (thu nhập tăng thêm)
KEY B




×