Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đáp Án - Part 56 Test 02.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.07 KB, 10 trang )

TEST 2 – PART 5
Đáp
Giải thích
án
101. If ----- are not satisfied A
Pronouns
Câu hỏi

with an item, return it for a
full refund within 30 days
of purchase.
A. You
B. Your
C. Yours
D. Yourself

102. The location of next
month‘s online gaming
forum is yet to be -----.
A. Concluded
B. Prevented
C. Invited
D. Decided
103. Guests were ----- with
the table decorations for the
company banquet.
A. Impressive
B. Impressed
C. Impressing
D. Impressively
104. The Shubert Company


is ---- effective at helping
power plants reduce their
carbon dioxide emissions.
A. Once
B. Far
C. Early
D. Very
105. Mr.Hodges ----- that
volunteers sign up to assist
with the Hannock River
cleanup by Friday.
A. Requesting
B. To be requested
C. Requests
D. To request
106. Last year, the Daejeon
English News ---- the
number of readers by
adding
a
digital
subscription option.
A. Needed

D

B

D


C

B

Dịch

Nếu bạn khơng hài lịng
A. You: chủ ngữ
với một mặt hàng, hãy
B. Your: tính từ sở hữu (+ N)
trả lại để được hoàn lại
C. Yours= your + N
tiền đầy đủ trong vịng
D. Yourself: nhấn mạnh chính 30 ngày kể từ ngày mua.
bạn (by yourself= on your own)
Chỗ trống cần S, chọn A.
Purchase: sự mua/ việc mua 5
days of .............
A. Receipt: sự nhận đƣợc
B. Receipts: hóa đơn
Chọn A. you
Từ vựng
Vị trí của diễn đàn chơi
A. Kết luận
game trực tuyến vào
B. Ngăn cản ( prevent Sb from tháng tới vẫn chưa được
doing St)
quyết định.
C. Mời/ được mời
D. Quyết định

 Chọn D
Sau tobe + adj/ Ving/ V3ed Khách mời đã rất ấn
Adj-Ving: chủ động
tượng với bàn trang trí
V3ed: bị động (with, for, by, cho bữa tiệc của công ty
to..)
Ở đây cần nghĩa bị động
 Chọn B
Xét nghĩa
A. Once: 1 lần, một khi +clause
B. Far: dùng kèm so sánh hơn
C. Early: sớm
D. Very: rất
 Chọn D. Very
Notes: help Sb do St: giúp ai đó
làm gì
Verb forms
S= Mr. Hodges
Cần V chính
Loại Ving, V3, to V
 Loại A,B,D
 Chọn C

Công ty Shubert rất
hiệu quả trong việc giúp
các nhà máy điện giảm
lượng khí thải carbon
dioxide

Xét nghĩa

A. Need: cần thiết
B. Increase: tăng lên
C. Join: gia nhập
D. Ask: hỏi..
 Chọn B.

Năm ngoái, Daejeon
English News đã tăng số
lượng độc giả bằng cách
thêm tùy chọn đăng ký
kỹ thuật số

Mr.Hodges yêu cầu các
tình nguyện viên đăng
ký để hỗ trợ dọn dẹp
sông Hannock vào thứ
Sáu


B. Increased
C. Joined
D. Asked
107. Before the updated
design can go into -----, it
must be approved by
management.
A. Product
B. Producer
C. Productive
D. Production

108.
The
economic
development summit will
be held ---- the Xi‘an Trade
Tower on September 22.
A. To
B. At
C. Down
D. Of
109. Inclement weather
was ---- responsible for the
low turnout at Saturday‘s
Exton Music Festival.
A. Largely
B. Large
C. Largest
D. Larger
110. Our most recent
survey was sent to clients
just last weeks, ---- it is too
soon to send another one.
A. When
B. Since
C. So
D. finally
111. ----- necklace that is
shipped
from
Gillis

Designers is given a
thorough quality check.
A. Whenever
B. Also
C. All
D. Each
112. Ms.Valdez‘ sales
numbers are good ---- for
her to be considered for the
employee-of-the-month
award.
A. Forward
B. Even
C. Ahead
D. Enough

Increase the number: tăng số
lượng

D

Giới từ + N
Trước khi thiết kế cập
Ko chọn A, B vì N đếm đc mà nhật có thể đưa vào sản
xuất, nó phải được sự
ko có “s”
chấp thuận của ban quản
lý.

B


Cần 1 giới từ phù hợp với địa Hội nghị thượng đỉnh về
điểm ==trade Tower
phát triển kinh tế sẽ
A. To: đến
được tổ chức tại Tháp
B. At: tại, ở
thương mại Xi‘an vào
C. Down: xuống, thấp
ngày 22 tháng 9.
D. Of: của
 Chọn B. at

A

Sau tobe đã có adj Cần adv bổ
nghĩa
 Chọn A. Largely
Notes: be responsible for: chịu
trách nhiệm về

Thời tiết khắc nghiệt
phần lớn là nguyên
nhân dẫn đến lượng
khách đến thấp trong Lễ
hội âm nhạc Saturday
Ex Exton.

C


A. when: khi mà
B. since: từ khi/ vì..
C. so: vì vậy
D. finally: cuối cùng
Xét nghĩa
 chọn C. So: vì vậy.
Notes: ,and= ,so=; therefore

Cuộc khảo sát gần đây
nhất của chúng tôi đã
được gửi cho khách
hàng chỉ trong tuần
trước, vì vậy cịn q
sớm để gửi một cuộc
khảo sát khác

D

A. Whenever + clause
B. Also: cũng
C. All: tất cả + Ns
D. Each : mỗi một + N số ít (
thoroughly: kỹ lưỡng
+ inspect/ clean/ check/ read..)

Mỗi chiếc vòng cổ được
vận chuyển từ Nhà thiết
kế Gillis được kiểm tra
chất lượng kỹ lưỡng.


D

A. Forward: chuyển tiếp
B. Even: thậm chí
C. Ahead of = prior to= before:
trƣớc
Go ahead: đi thẳng
D. Enough: đủ ( sau adj/ adv,
trước N)
Do phía trƣớc có good (adj)
 Chọn D. enough

Số lượng bán hàng của
MsValdez là đủ tốt để
cô ấy được xem xét cho
giải thưởng nhân viên
của tháng.


113. Aaron Park‘s new
book features photographs
of homes designed and
built by the homeowners ----.
A. Itself
B. Himself
C. Themselves
D. Ourselves
114. It is ----- for the
audience to hold its
applause until the speaker

has finished.
A. Enthusuastic
B. Casual
C. Exclusive
D. Customary
115. Despite ----- that
Legend Air would perform
poorly with the entry of
cheaper competition, it
posted
strong
second
quarter earnings.
A. Predicted
B. Predictable
C. Predicts
D. Predictions
116. Mr. Nigam was------retirement when his boss
asked him to be the head of
security at the new facility.
(A) under
(B) ahead of
(C) nearby
(D) close to
117.
Main
Street
Restaurant offers a menu
of------- prepared lunch and
dinner meals.

(A) thought
(B) thoughtfulness
(C) thoughts
(D) thoughtfully
118. ------- our public
relations manager, Ms.
Ghazarian has just been
appointed vice president of
media relations.
(A) Sincerely
(B) Immediately
(C) Solely

C

Câu đã đủ, cần đại từ nhấn
mạnh thay cho homeowners:
những người chủ nhà
 Chọn C. themselves

Cuốn sách mới của
Aaron Park có các bức
ảnh về những ngơi nhà
được thiết kế và xây
dựng bởi chính những

người chủ nhà

D


Xét nghĩa.
A. Nhiệt tình
B. Casual: bình thường, giản dị
C. Exclusive: độc quyền
D. Customary: theo thông lệ,
thông thường
 Chọn D

D

Despite / in spite of + N: mặc Mặc dù dự đoán rằng

Legend Air sẽ hoạt động
 Chọn D. predictions
kém với sự tham gia của
sự cạnh tranh rẻ hơn,
nhưng nó đã công bố thu
nhập tốt vào quý 2.

D

A. under: dưới
B ahead of: trước
C. nearby: gần bên, sát
D. close to: gần đến....
 chọn D

D

Cần adv bổ nghĩa cho prepared Nhà hàng Main Street

 chọn D. thoughtfully
cung cấp thực đơn
chuẩn bị chu đáo cho
bữa trưa và bữa tối

D

A. sincerely: trân trọng
B. immediately: ngay lập tức
C. solely: chỉ, đơn độc
D. formerly: trƣớc, cũ...
 chọn D. formerly

Theo thông lệ, khán giả
sẽ kiềm việc vỗ tay cho
đến khi người nói kết
thúc

Ơng Nigam đã gần nghỉ
hưu khi ông chủ của
ông yêu cầu ông làm
giám đốc an ninh tại cơ
sở mới.

Người quản lý quan hệ
công chúng của chúng
tơi trước đây, Bà
Ghazarian vừa đƣợc bổ
nhiệm làm phó chủ tịch
quan hệ truyền thông.



(D) Formerly
119. Videos of Korean pop
music have become very
popular------- adolescents
worldwide.
(A) including
(B) whereas
(C) among
(D) within
120. Milante Shoes------altered the firm's marketing
strategy after a recent
economic shift.
(A) quick
(B) quickest
(C) quickly
(D) quicken
121. The annual report has
been posted online,-----the director's office has not
yet received a printed copy.
(A) but
(B) why
(C) with
(D) once
122. Hasin Fariz turned a
study on the ------- effects
of sleep into a best-selling
book.
(A) favorable

(B) favor
(C) favors
(D) favorably
123. Wynston Containers is
------- a yearly shutdown of
its factory so that it can be
evaluated for safety and
efficiency.
(A) involving
(B) participating
(C) implementing
(D) producing
124. The Girard Botanical
Archive
has
almost
300,000 plant ------- , all
neatly
pressed
onto
archival paper.
(A) authorities
(B) specimens
(C) founders
(D) specifics

C

A. including: bao gồm
B. whereas: trái lại, ngƣợc lại

C. among: trong số
D. within: trong vòng
...................................
 chọn C. Among

Video nhạc pop Hàn
Quốc đã trở thành rất
phổ biến trong thanh
thiếu niên trên toàn thế
giới

C

Cần 1 adv bổ nghĩa cho V Hãng Giày Milante
(altered)
nhanh chóng thay đổi
 chọn C. Quickly
chiến lược tiếp thị của
công ty sau một sự thay
đổi kinh tế gần đây.

A

but= , yet=; however: nhưng/
tuy nhiên
 chọn A.
B. why: tại sao—thay cho lý do
C. with:: với + N
D. once: 1 lần, khi mà...


A

The.......adj................N(effects) Hasin Fariz đã chuyển
Cần adj bổ nghĩa cho N
một nghiên cứu về tác
Chọn A. Favorable
dụng thuận lợi của giấc
ngủ thành một cuốn sách
bán chạy nhất

C

A. involve: liên quan, tham gia
B. participate (in) tham gia
C. implement: thi hành, thực
hiện
D. producing: sản xuất
 chọn C.

Wynston
Container
đang thực hiện mỗi năm
đóng cửa một nhà máy
để nó có thể đánh giá sự
an tồn và hiệu quả

B

A. chính quyền
B. mẫu vật

C. nhà sáng lập
D. chi tiết cụ thể

Khu lưu trữ thực vật
Girard có gần 300.000
mẫu cây, tất cả đƣợc ép
gọn gàng trên giấy lƣu
trữ.

Báo cáo hàng năm đã
được đăng trực tuyến,
nhưng văn phòng giám
đốc chưa nhận được một
bản in.


125.
Hotels
and B
universities are------- to
recycle
their
used
mattresses through the
city's recycling program.
(A) systematic
(B) eligible
(C) familiar
(D) successful
126. The ------- to review C

plans to replace the
Tronton Bridge will be
scheduled soon.
(A) heard
(B) hears
(C) hearing
(D) hear
127. Kovox Ltd. aims to B
optimize quality ------reducing the impact on the
environment.
(A) which
(B) while
(C) because

A. systematic: có hệ thống
B. eligible: đủ điều kiện ( for N
toV)
C. familiar: quen thuộc (with)
D. successful: thành công
 chọn B

Khách sạn và trường đại
học đủ điều kiện để tái
chế nệm đã sử dụng của
họ thơng qua chương
trình tái chế của thành
phố

The + N
 Chọn C

Hearing = the official meeting

Cuộc họp chính thức để
xem xét kế hoạch thay
thế Cầu Tronton sẽ được
lên kế hoạch sớm.

Optimize: tối ưu hóa
Xét nghĩa
A. cái mà
B. while: trong khi
C. because: bởi vì
D. unless: trừ khi
 chọn B/

Kovox Ltd. nhằm mục
đích tối ưu hóa chất
lượng trong khi giảm
tác động đến môi
trường.

(D) unless
128. The grocery store--- D
---- vegetables from out of
town until local prices
went down last month.
(A) is buying
(B) will be buying
(C) has been buying
(D) had been buying

129 All Hershel Industries A
employees must have a
valid ID card ------- enter
the building.
(A) in order to
(B) as long as
(C) regarding
(D) always
130. ------- and cost A
factored
equally
in
choosing Cantavox as our
main supplier.
(A) Reliability
(B) Allowance
(C) Dependence
(D) Estimation

Cần V chính của S= store
Cửa hàng tạp hóa đã
Phía sau có thì q khứ
mua rau từ ngoài của
Trước quá khứ cần quá khứ thị trấn cho đến khi giá
hoàn thành
địa phương đi xuống
 chọn D
vào tháng trước.

A. in order to + Vo: để....

B. as long as + clause: miễn
là....
C. regarding: liên quan dến + N
D. always: ln ln
 chọn A

Tất cả nhân viên của
Hershel Industries phải
có chứng minh thư hợp
lệ để vào tòa nhà.

Xét nghĩa
A. độ bền, sự tin cậy
B. trợ cấp
C. sự phụ thuộc
D. sự ước tính
 chọn A

Độ bền và giá cả là nhân
tố quan trọng nhq nhau
Cantavox làm nhà cung
cấp chính của chúng tôi.


TEST 2 – PART 6
Questions 131-134 refer to the following letter.
Dear PGD Account Holder, PGD Bank strives Kính gửi chủ tài khoản PGD, PGD Bank phấn
–(131)---- the highest levels of client security đấu - (131) ---- mức độ bảo mật và dịch vụ
and service. This applies not only to online- khách hàng cao nhất. Điều này không chỉ áp
and telephone-based services, but also to our dụng cho các dịch vụ trực tuyến và điện thoại

brick-and-mortar locations. Our three branch mà còn áp dụng cho các địa điểm trực tiếp của
offices have proudly been a part of the chúng tôi. Ba văn phịng chi nhánh của chúng
community----(132)---a combined total 40 tơi tự hào là một phần của cộng đồng ---- (132)
years. To assist you even better in the future, --- tổng cộng 40 năm. Để hỗ trợ bạn tốt hơn
our Smithville branch will be temporarily nữa trong tương lai, chi nhánh Smithville của
closed for renovations July 8-22. ---(133)------ chúng tôi sẽ tạm thời đóng cửa để cải tạo vào
-. In the meantime, our other two regional ngày 8-22 tháng 7. --- (133) -------. Trong khi
branches in Pine Grove and Bradford will đó, hai chi nhánh khu vực khác của chúng tơi
maintain normal business –(134)---. We value ở Pine Grove và Bradford sẽ duy trì hoạt động
your feedback and will respond to any kinh doanh bình thường - (134) ---. Chúng tơi
concerns that you may have as soon as đánh giá cao phản hồi của bạn và sẽ phản hồi
possible.
với bất kỳ mối quan tâm mà bạn có thể có càng
Sincerely,
sớm càng tốt.
Edwin Chen, Operations Manager PGD Bank Trân trọng,
Edwin Chen, Giám đốc điều hành Ngân hàng
PGD
131.
(A) to provide
(B) provided
(C) providing
(D) to be provided

Câu 131.
Cấu trúc: Strike to do something = try very
hard to do something: cố gắng/ phấn đấu làm

A. To V
B. Ved

C. Ving
D. To V (bị động)
Xét nghĩa chủ động chọn : to provide
 KEY A

132.

132.
Câu hỏi về giới từ
(A) ngoại trừ
(B) giữa
(C) gần
(D) trong khoảng, dành cho
For: vì + clause = since = as
Cụm for + khoảng thời gian
KEY D

(A) except
(B) amid
(C) near
(D) for

133.
(A) Unfortunately, services will be limited.
(B) We thank you for trusting in PGD Bank
over these years.
(C) We apologize for any inconvenience this
may cause.

133.

Dịch đáp án:
(A) Thật không may, dịch vụ sẽ bị hạn chế.
(B) Chúng tôi cảm ơn bạn đã tin tƣởng vào
PGD Bank trong những năm này.
(C) Chúng tơi xin lỗi vì sự bất tiện điều này có
thể gây ra.


(D) Traffic on the boulevard has increased (D) Lưu lượng xe trên đại lộ đã tăng lên gần
lately.
đây.
Xét nghĩa, đang nói về việc đóng cửa để cải
tạo lại
 xin lỗi vì sự bất tiện
 KEY C
134.
(A) investments
(B) hiring
(C) hours
(D) interests

134
Câu hỏi từ vựng
(A) sự đầu tƣ
(B) tuyển dụng
(C) giờ
(D) lợi ích
Cụm business hours: giờ làm việc
 KEY C
Questions 135-138 refer to the following e-mail.

To: Samuel Archerson
Kính gửi: Samuel Archerson


From: James Darrers
Từ: James Darrers
Date: 10 January
Ngày: 10 tháng 1
Subject: Cost Accountant position
Chủ đề: Vị trí kế tốn chi phí
Dear Mr. Archerson,
Kính gửi ơng Archerson
Thank you for taking the time to meet with me Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi hôm
today. I ---(135)--- our conversation, and I nay. Tơi --- (135) --- cuộc trị chuyện của
remain very interested in the position of cost chúng ta, và tơi vẫn rất quan tâm đến vị trí kế
accountant. I would welcome the opportunity tốn viên chi phí. Tơi sẽ hoan nghênh cơ hội
to return for the third and final round of --- quay trở lại vòng thứ ba và cuối cùng của --(136)---. I am confident my years of (136) ---. Tơi tự tin rằng kinh nghiệm kế tốn
accounting experience would benefit your nhiều năm của tơi sẽ có lợi cho công ty của bạn.
firm. As discussed, over the last ten years, I Như đã thảo luận, trong mười năm qua, tôi
have helped many companies save a----(137)- đã giúp nhiều công ty tiết kiệm một khoản tiền
--- amount of money. I am especially adept at ---- (137) ----. Tôi đặc biệt giỏi trong việc phân
analysing the day-to-day operations of a tích các hoạt động hàng ngày của một doanh
business and helping to determine more cost- nghiệp và giúp xác định thêm phương pháp tiết
effective methods. I checked regarding your kiệm chi phí hiệu quả. Tơi đã kiểm tra về câu
question about a potential start date. –(138)--- hỏi của bạn về ngày có thể bắt đầu đi làm. - . I hope to hear from you in the near future.
(138) ----. Tôi hy vọng được nghe từ bạn trong
Sincerely,
tương lai gần.
James Darrers
Trân trọng,

James Darrers
135.
(A) enjoy
(B) enjoyed
(C) enjoying
(D) will enjoy

135.

136.
(A) revisions
(B) promotions
(C) interviews
(D) receptions

136.

Chỗ trống cần V chính.
Cuộc gặp đã xảy ra nên cần động từ thì quá
khứ. Chọn enjoyed
 KEY B

Câu hỏi từ vựng
(A) sửa đổi
(B) chương trình khuyến mãi
(C) phỏng vấn


(D) sự chiêu đãi
Xét nghĩa liên quan đến phỏng vấn xin việc,

nên chọn interviews
KEY C
137.
(A) substance
(B) substantiate
(C) substantially
(D) substantial

137.
Câu hỏi về TỪ LOẠI
A. N
B. V
C. Adv
D. Adj
Chỗ trống cần adj trước N (amount)
 KEY D

138.
(A) I have four additional questions to ask you
(B) I would be able to begin during the first
week of February.
(C) I am confident I have the potential for this
position.
(D) Thank you for the offer of employment.

138.

139.
(A) I can meet you when you arrive.


139.Dịch đáp án:
(A) Tôi có thể gặp bạn khi bạn đến.

Dịch đáp án:
(A) Tơi có bốn câu hỏi bổ sung để hỏi bạn.
(B) Tơi sẽ có thể bắt đầu trong tuần đầu tiên
của tháng hai.
(C) Tơi tự tin rằng tơi có khả năng cho vị trí
này.
(D) Cảm ơn bạn đã cung cấp việc làm.
Xét mạch văn, đang nói về việc bắt đầu làm
ngày nào bắt đầu trong tuần đầu tiên.
- KEY B
Questions 139-142 refer to the following e-mail.
To: Mason Wu
Tới: Mason Wu
From: Trent Tuiloma
Từ: Trent Tuiloma


Subject: Canterbury Airport project
Chủ đề: Dự án sân bay Canterbury
Date: Monday, 2 July
Ngày: Thứ Hai, ngày 2 tháng 7
Dear Mr. Wu,
Thưa ông Wu,
Thank you for agreeing to consult on the Cảm ơn bạn đã đồng ý tư vấn về dự án thiết kế
Canterbury Airport redesign project. ----- lại sân bay Canterbury. ----- (139) ---. Do đó,
(139)---. As a result, I am particularly eager to tôi đặc biệt mong muốn được nghe ý kiến của
hear your ideas about upgrading our main bạn về việc nâng cấp ga chính của chúng tôi.

terminal. Can we meet this week? There are a Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này
number of ---(140) ---- restaurants near my khơng? Có một số --- (140) ---- nhà hàng gần
office. If you are available this Friday, we văn phịng của tơi. Nếu bạn có mặt vào thứ Sáu
could meet at Celia‘s Cafe on Cumberland này, chúng ta có thể gặp nhau tại Celia Hay
Street. I would also like a few of my colleagues Cafe trên đƣờng Cumberland. Tôi cũng muốn
to–(141)------ us. They would appreciate một vài đồng nghiệp của tôi - (141) ------ chúng
(142)---- ways to enhance the airport tôi. Họ sẽ đánh giá cao (142) ---- những cách
user's experience. I look forward to hearing để tăng cƣờng trải nghiệm của ngƣời dùng tại
from you soon.
sân bay. Tôi mong sớm nhận đƣợc hồi âm từ
Sincerely,
bạn.
Trent Tuiloma
Trân trọng,
Chairman, Canterbury Airport Redesign Team Tuiloma Chủ tịch, Nhóm thiết kế lại sân bay
Canterbury


(B) Scheduling flights can be quite tricky.
(B) Lên lịch trình các chuyến bay có thể khá
(C) I have long admired your work on
khó khăn.
regional airports.
(C) Tơi đã ln ngƣỡng mộ cơng trình bạn làm
(D) There are several dining options at the tại sân bay khu vực..
airport.
(D) Có một số lựa chọn ăn uống tại sân bay.
Xét nghĩa đang nói về dự án cải tạo lại sân bay.
Phía sau đề cập đến việc muốn nghe ý kiến của
anh này, nên chỗ trống cần câu khen ngợi.

 KEY C
140.
(A) excel
(B) excellent
(C) excellently
(D) excelled

141.
(A) join
(B) pay
(C) remind
(D) defend

142.
(A) to discuss
(B) discussing
(C) discuss
(D) discussed

140. Câu từ loại
A. Vo
B. Adj
C. Adv
D. Ved
Chỗ trống cần adj bổ nghĩa cho danh từ.
 KEY B
141.Câu hỏi từ vựng.
(A) tham gia
(B) trả tiền
(C) nhắc nhở

(D) bảo vệ
Xét nghĩa, cụm từ: join us: tham gia cùng
chúng tôi.
KEY A

142. Câu hỏi về động từ

A. To V
B. Ving
C. Vo
D. Ved
Cấu trúc: appreciate doing something: đánh giá
cao việc làm gì.
 KEY B
Questions 143-146 refer to the following article.
SHIRESBERRY (February 15)—The second SHIRESBERRY (15 tháng 2) Ngày hội
annual Shiresberry Film Festival begins on Liên hoan phim Shiresberry thường niên lần
April 18 and----(143)----for five weeks. This thứ hai bắt đầu vào ngày 18 tháng 4 và --- (143)
year‘s offerings will not be limited to entries ---- trong năm tuần. Các dịch vụ của năm nay
from North America and Europe. We will also sẽ không giới hạn ở các mục từ Bắc Mỹ và
be presenting----(144)-----from Asia and Châu Âu. Chúng tơi cũng sẽ trình bày ---South America. And everyone‘s favourite (144) ----- từ Châu Á và Nam Mỹ. Và tính năng
feature from last year‘s festival will be back: được yêu thích bởi tất cả mọi ngƣời từ lễ hội
directors and screenwriters will hold question- năm ngoái sẽ quay trở lại: các đạo diễn và nhà
and answer sessions after their films‘ initial biên kịch sẽ tổ chức các buổi hỏi đáp sau buổi
screening. Make sure you do not miss this----- chiếu phim đầu tiên của họ. Hãy chắc chắn
(145)---- event. Tickets always sell out rằng bạn không bỏ lỡ sự kiện ---- (145) ---quickly.---(146)-------- . Shiresberry Film Club này. Vé ln bán hết nhanh chóng .--- (146) -members can now purchase priority tickets. ------. Thành viên Câu lạc bộ phim Shiresberry
Visit the Shiresberry Theater box office or hiện có thể mua vé ưu tiên. Hãy ghé thăm
www.shiresberrytheater.com.
phịng vé của Shiresberry Theater hoặc



www.shiresberrytheater.com
143.
(A) run
(B) has run
(C) will run
(D) ran

143. Câu hỏi về động từ

144.
(A) movies
(B) clothing
(C) food
(D) books

144.

145.
(A) political
(B) popular
(C) practical
(D) preliminary

145. Câu hỏi từ vựng
(A) thuộc chính trị
(B) phổ biến, nổi tiếng
(C) thực tế
(D) sơ bộ
Phía sau nói về việc vé bán hết nhanh chóng

 sự kiện này rất NỔI TIẾNG
 KEY B

146.

146.
(A) Các giải thƣởng sẽ đƣợc trao bởi Hunter
Johns.
(B) Việc cải tạo khơng gian gần hồn thành.
(C) Những đề xuất sau này thậm chí cịn thành
cơng hơn.
(D) Việc bán (vé) đƣợc mở cho công chúng
vào ngày 3 tháng 3.
Đang nói về việc vé bán rất nhanh, chọn câu
nói về việc bán vé. KEY D

(A) The awards will be presented by Hunter
Johns.
(B) Renovations to the space are nearly
complete.
(C) The later offerings were an even bigger
success.
(D) Sales are open to the general public on
March 3.

A. Vo
B. Hiện tại hoàn thành
C. Will Vo
D. V2 (q khứ)
Cần V chính, phía trƣớc dùng thì hiện tại, nên

chọn thì tương lai.
 KEY C

Câu hỏi từ vựng:
(A) bộ phim
(B) quần áo
(C) thực phẩm
(D) sách
Đang nói về liên hoan phim, chọn trình chiếu
CÁC BỘ PHIM.
KEY A



×