ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2022 –2023
MƠN TỐN 12
Câu 1. Cho u = u(x ) , v = v(x ) là hai hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ò udv = uv +
ò vdu.
B. ò udv = uv -
ò vdu.
u
+
v
ò vdu.
D. ò vdu = uv +
ò vdu.
C. ò udv =
Câu 2. Hàm số f (x ) = ex - 2x có nguyên hàm là
A. F(x ) = ex -
2x
+C.
ln 2
B. F(x ) = ex -
x
+C.
ln 2
C. F(x ) = ex +
2x
+C.
ln 2
D. F(x ) = ex -
ln 2
+C.
2x
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a 2i j 3k . Toạ độ của vectơ a là
A. (2;- 1;- 3) .
B. (- 2;- 1;3) .
C. (- 2;1;3) .
D. (- 2;1;- 3) .
Câu 4. Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm O, bán kính R = 2 có dạng là
A. x2 y2 z 2 2x 2 y 2z 1 0.
B. x2 y2 z 2 2.
C. x2 y2 z 2 2x 2 y 2z 1 0.
D. x2 y2 z 2 4.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;0 , B 1;0; 1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng?
A. 2.
B.
2.
C. 1.
D. 5.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2; 3), B(3;2; 1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là
A. I 1;2; 2 .
B. I 2;4; 4 .
C. I 4;0;2 .
D. I 1;2;2.
Câu 7. Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A. f x g x dx f x dx. g x dx .
B. 2 f x dx 2 f x dx .
C. f x g x dx f x dx g x dx .
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
32 x
A. 32 x dx
C .
ln3
D. f x g x dx f x dx g x dx .
B. 32 x dx
9x
C .
ln3
Trang 1
32 x
C .
ln9
Câu 9. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
x4 C
A. x3dx
.
4
C. sin xdx C cos x.
C. 32 x dx
32 x1
C .
2x 1
D. 32 x dx
1
x dx ln x C.
D. 2e dx 2 e C .
B.
x
x
Câu 10. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 3x 1 ?
5
A. F x
6
3x 1
8 .
B.
18
6
3x 1
C. F x
.
D.
18
Câu 11. Cho F (x ) là nguyên hàm của hàm số f (x ) trên
b
F x
6
3x 1
2.
18
6
3x 1
F x
.
6
éa;bù. Phát biểu nào sau đây sai ?
êë ú
û
b
A. ò f (x )dx = F (b)- F (a ).
b
B. ò f (x )dx ¹
a
a
a
b
C. ò f (x )dx = 0.
ò f (t )dt .
a
a
D. ò f (x )dx = -
a
ò f (x )dx.
a
b
Câu 12. Cho 0 < a ¹ 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
ò a x dx =
ax+ 1
+C
x
B.
ò a x dx =
Câu 13. Cho hàm số f (x ) =
ax
+ C . C.
ln a
ò a d x =a
x
x
+ C.
D.
ò a dx =a
2x 3 3
+ + C.
B. ò f (x )dx =
3
x
3
C. ò f (x )dx = 2x - + C .
x
2x 3
3
+
+ C.
D. ò f (x )dx =
3
2x
3
A. I =
ò t .dt .
2
ò x.
x
ln a + C .
2x 4 + 3
, x ¹ 0 . Chọn phương án đúng.
x2
2x 3 3
- + C.
A. ò f (x )dx =
3
x
Câu 14. Cho I =
x
x 2 + 1.dx . Với phép đổi biến t = x 2 + 1 ta được kết quả là
B. I =
ò 2t .dt .
2
C. I =
1 2
t .dt .
2ò
D. I =
ò
t .dt .
Câu 15. Cho điểm M (3; 1;2) . Hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt có tọa độ
là
A. (3;0;0), (0; 1;0), (0;0;2).
B. (3;0;0), (0;1;0), 0;0; 2.
C. (1;0;0), (0;3;0), (0;0;2).
D. (2;0;0), (0; 1;0), (0;0;3).
Trang 2
A.
.
B.
.
d
C.
.
D.
d
b
ò f (x )dx = 5 và ò f (x )dx = 2 với a < d < b thì ò f (x )dx
Câu 23. Nếu
a
b
bằng
a
B. 7.
A. - 2.
.
C. - 3.
D. 3.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M (1;3;5) và cắt các tia Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 15x 3y z 29 0 .
B. 15x 5 y 3z 45 0 .
C. 15x 7 y 5z 61 0 .
D. 5x 3 y z 19 0 .
Câu 25. Cho
A. S =
ò
dx
= a(x + 2) x + 2 + b(x + 1) x + 1 + C . Tính S = 3a + b .
x+ 2+ x+ 1
-2
.
3
B. S =
1
.
3
C. S =
4
.
3
2
.
3
D. S =
y
y x2 2 x 1
Câu 26. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo cơng thức nào dưới đây?
A.
2x
2
1
2
2
2x 4 dx .
B. 2x 2 dx .
1
2
C. 2x 2 dx .
x
O
y x2 3
D.
2x
2
1
1
2
1
2
2x 4 dx .
1
Câu 27. Tính tích phân I =
ị (ex + e- x )dx .
0
A. I = e -
1
.
e
B. I = e +
1
- 2.
e
C. I = e +
1
.
e
D. I = e +
Câu 28.Trong khơng gian
, cho hình hộp chữ nhật
có
) (
) (
) với
Biết rằng (
là các số dương và
điểm của cạnh
. Thể tích lớn nhất của khối tứ diện
bằng
A.
B.
.
C. .
D.
1
+ 2.
e
trùng với gốc tọa độ .
. Gọi
là trung
.
Câu 29. Một xe ô tô đang chạy đều ( được ít nhất 5 giây) với vận tốc 60
thì người lái xe nhìn thấy
một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( )
, trong đó là thời gian ( tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi
được trong 12 giây cuối cùng bằng
A.
B.
C.
D.
Trang 4
Câu
20.Trong
phẳng
không
gian Oxyz , cho
hai
điểm
A 2; 4;1 ,B 1;1; 3
và mặt
P :x 3y 2z 5 0 . Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vng góc
với2mặt
x 3phẳng
y 11 0P. .
A.
B. 2 y 3z 11 0 . C. x 3y 2z 5 0 . D. 3y 2z 11 0 .
Câu 21.Cho hai số th c x và y thỏa mãn 2x 3yi 3 i 5x 4i với i là đơn vị ảo.Khi đó
x+y=?
A.3.
B.-2.
C.0.
Câu 22.Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
D.2.
A. 3 i
B. 3 i
C. 3 i
Câu 23.Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
D. 3 i
A. 1 3i .
B. 1 3i .
C. 1 3i .
Câu 24.Cho hai số phức z1 = 3- i và z2 = - 1+ i . Phần ảo của số phức
A. 4 .
B. 4i .
C. 1.
Câu 25.Cho hai số phức z 1 3i và w 1 i . ôđun của số phức z.w
A. 2 5 .
B. 2 2 .
C. 20 .
Câu 26.Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . nh môđun của z
D. 1 3i .
z1 z2 bằng
A. z 17 .
Câu 27.Cho a, b
D. 2 .
bằng
D. 8 .
B. z 16 .
C. z 17 .
D. z 4 .
và thỏa mãn a bi i 2a 1 3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a b bằng
A. 4
B. 10
C. 4
D. 10
Câu 28.Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 2 và B 2;2;1 . Vectơ AB có tọa độ là
A. 1; 1; 3
B. 3;1;1
C. 1;1;3
D. 3;3; 1
Câu 29.Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M 2; 2;1 trên mặt phẳng
Oxy có tọa độ là
A. 2;0;1 .
B. 2; 2;0 .
C. 0; 2;1 .
D. 0;0;1 .
Câu 30. rong hông gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . ọa độ của vectơ a là
A. 1;2; 3 .
B. 2; 3; 1 .
C. 2; 1; 3 .
D. 3;2; 1 .
Câu 31. rong hông gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B 3;0; 2 .
nh độ dài
AB .
A. 26.
B. 22.
C. 26 .
D. 22.
Câu 32. rong hông gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0;3 , B 2;3; 4 , C 3;1;2 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D 4; 2;9 .
B. D 4;2;9 .
C. D 4; 2;9 .
D. D 4;2; 9 .
Câu 33.Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I(a;b;c) bán kính R là:
Trang 14