UBND THÀNH PHỐ SẦM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG HÙNG
KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC HÒA NHẬP HỌC SINH KHUYẾT TẬT
NĂM HỌC : 2019 - 2020
Người thực hiện : Nguyễn Thị Ánh
Chức vụ: Giáo viên chủ nhiệm lớp 2D
Đơn vị : Trường Tiểu học Quảng Hùng .
Quảng Hùng ,tháng 9 năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TP SẦM
SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC CHO TRẺ KHUYẾT TẬT
Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học .2019 - 2020 của
trường tiểu học Quảng Hùng
Căn cứ vào dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật của em: Nguyễn Ngọc
Bảo Trung. Năm học: 2019 - 2020
GV dạy lớp 2D xây dụng kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật năm học 2019
- 2020 như sau;
A .THÔNG TIN VỀ TRẺ
Họ và tên trẻ : Nguyễn Ngọc Bảo Trung . Giới tính: Nam
Ngày sinh: 07 tháng 10 năm 2012
Tuổi: 8 tuổi
Họ và tên bố: Nguyễn Ngọc Thanh - Nghề nghiệp: Lao động tự do
Họ và tên mẹ: Trình Thị Liên -
Nghề nghiệp: Lao động tự do.
Địa chỉ gia đình: Thơn 4, xã Quảng Hùng , tp Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
Số điện thoại liên lạc: 0966910882
Giáo viên lập KHGDCN: Nguyễn Thị Ánh
2. Dạng khuyết tật của trẻ: - Khuyết tật : Nhìn ( Mức độ khuyết tật nặng )
3. Đặc điểm chính của trẻ (điểm mạnh/khả năng và nhu cầu/khó khăn/điểm
hạn chế hiện tại của trẻ)
a. Điểm mạnh:
- Ngoan ngỗn, thích vui chơi với bạn bè.
- Thích khen, thích khuyến khích.
- Hịa đồng với bạn bè.
- Tình cảm gắn bó với thầy cơ bạn bè..
b. Khó khăn:
- Sức khỏe khơng được tốt.
- Thường xuyên nghỉ học để đi điều trị bệnh.
- Khả năng ghi nhớ hạn chế.
- Khó khăn về nhìn và tư duy
- Khó khăn trong việc tương tác với người lạ.
B. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt tích cực:
- Đi học đều.
- Biết xưng hô với thầy cô giáo, bạn bè.
- Biết thu dọn đồ dung cá nhân.
- Nhận biết được người thân, quen, lạ.
- Biết đáp lại một số câu hỏi thông thường.
- Thực hiện được một vài chỉ dẫn đơn giản.
2. Mặt hạn chế, khó khăn:
- Khơng viết được bài.
- Không đọc được chữ trên bảng và chữ trong SGK và những tài liệu khác.
- Khơng làm được tốn có liên qua đến số có 2 chữ có và liên quan đến đại
lượng vì khơng nhìn được chữ và khơng viết được vào vở .
- Không tham gia hợp tác nhóm với bạn đối với những HĐ tìm ra kiến thức và
luyện tập – thực hành.
3. Nhu cầu cấp thiết của trẻ:
- Được tiếp tục đi học để hoà nhập cùng các bạn.
- Học đọc, viết và tính tốn đơn giản bằng chữ cỡ to hoặc trả lời miệng.
- Có bạn thân hàng ngày đi học.
- Giao tiếp nhiều với mọi người, bạn bè.
- Tham gia các hoạt động tập thể.
- Nhà trường và cộng động cần quan tâm giúp đỡ hơn.
C. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỤ THỂ
I. Học kỳ I
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức – kĩ năng môn học:
Mơn Tốn:
- Biết đọc số có 2 chữ số, viết số có 2 chữ số cỡ to, thực hiện được phép cộng
trừ đơn giản.
Mơn Tiếng Việt:
- Biết đọc chữ có 2 âm cỡ to, viết chữ có 2 con chữ cỡ vừa và to.
- Quan sát tranh trả lời được một số câu hỏi đơn giản.
Môn Tự nhiên xã hội:
- Biết quan sát tranh, vật thật nêu được các bộ phận của một số con vật, cây cối,
trả lời được một số câu hỏi đơn giản.
- Nhắc lại một số việc làm bảo vệ các cơ quan trong cơ thể mình.
Mơn Đạo đức:
- Nhắc lại một số việc làm và có thái độ tích cực với mỗi bài học.
Mơn HĐTN:
- Biết phối hợp với các bạn làm được một số chi tiết đơn giản góp phần hồn
thiện sản phẩm.
b. PT năng lực :
- Biết tự lấy đúng sách vở và đồ dùng của từng môn học. Biết thu dọn sách vở,
đồ dùng học tập.
- Biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè.
- Biết giải quyết một số vấn đề đơn giản.
- Biết tính tốn những phép tính đơn giản.
c. PT phẩm chất:
- Biết yêu quý những cảnh vật xung quanh.
- Biết yêu quý người thân và bạn bè, không trêu chọc , không đánh bạn.
- Biết nhận lỗi sửa lỗi, không lấy đồ của bạn và người khác.
- Có trách nhiệm với việc làm mà cô giáo và các bạn giao.
- Đi học đúng giờ và đầy đủ.
2. Kế hoạch dạy học và giáo dục Học kì I:
Mơn
Mơn
Tốn
Mơn
Tiếng
Việt
Mơn
Biện pháp/
Người thực hiện
- Biết đọc số có - Giáo viên viết mẫu số có 2
2 chữ số, viết số chữ số cỡ to vào vở ơli cho HS
có 2 chữ số cỡ
quan sát, viết lại.
to, thực hiện
- GV cho HS đọc số, viết số.
được phép cộng - GV viết các phép tính đơn
trừ đơn giản.
giản vào vở cho HS viết và
tình.
Nội dung GD
Kết quả
Đã thực hiện được các
phép tính
-Cịn chậm
-Đạt
-Cịn chậm
-Đã thực hiện được- GV cho đọc phép tính đơn GV hướng dẫn, giao
giản cho HS tính nhẩm
bài tập thực hành
- GVCN cùng gia đình phối
hợp
- Biết đọc chữ
- Giáo viên in chữ có 2 âm cỡ
có 2 âm cỡ to, to cho HS đọc.
viết chữ có 2
- GV viết mẫu chữ cỡ to vào
con chữ cỡ to.
vở ôli cho HS viết lại.
- Quan sát tranh - GV cho quan sát tranh trả lời
trả lời được một các câu hỏi đơn giản.
số câu hỏi đơn
- GV cho HS nhắc lại các bài
giản.
học cho bản thân.
- GVCN cùng gia đình phối
hợp
- Giáo viên và bạn trong lớp
giúp đỡ, hỗ trợ
- Phối hợp GVCN cùng gia
đình,.
- Biết quan sát
- GV hướng dẫn quan sát
- GVCN cùng gia đình
phối hợp
Đã nhớ và đọc được
một số âm .
-Còn chậm
-Đạt
-Còn chậm
-Đã thực hiện đượcGV hướng dẫn, giao
bài tập thực hành
- GVCN cùng gia đình
phối hợp
- Cịn chậm, chưa hiểu
tranh, vật thật
trả lời được một
số câu hỏi đơn
Tự
giản.
nhiên- - Nhắc lại một
XH
số việc làm bảo
vệ các cơ quan
trong cơ thể
mình.
tranh, vật thật trả lời các câu
hỏi đơn giản.
- GV cho nhắc lại các bài học
cho bản thân.
- GVCN cùng gia đình phối
hợp
- Giáo viên và bạn trong lớp
giúp đỡ, hỗ trợ
- Nghe để trả lời
một số câu hỏi
đơn giản.
- Nhắc lại một
số việc làm và
có thái độ tích
cực với mỗi bài
học.
- Nghe để trả lời một số câu
hỏi đơn giản.
- Nhắc lại một số việc làm và
Mơn
có thái độ tích cực với mỗi bài
Đạo
học.
đức
- Giáo viên và bạn trong lớp
giúp đỡ, hỗ trợ
- Phối hợp GVCN cùng gia
đình.
- Biết phối hợp - GV và bạn bè hướng dân làm
với các bạn làm được một số chi tiết đơn giản
Môn
được một số chi góp phần hồn thiện sản
HĐTN tiết đơn giản
phẩm.
góp phần hồn
- Giáo viên và bạn trong lớp
thiện sản phẩm. giúp đỡ, hỗ trợ
PT
năng
lực :
PT
- Biết tự lấy
đúng sách vở và
đồ dùng của
từng môn học.
Biết thu dọn
sách vở, đồ
dùng học tập.
- Biết giao tiếp
với thầy cô và
bạn bè.
- Biết giải quyết
một số vấn đề
đơn giản.
- Biết tính tốn
những phép
tính đơn giản.
- Biết yêu quý
- Giáo viên và bạn trong lớp
triển khai, giúp đỡ, hỗ trợ
hướng dẫn lấy đúng sách vở
và đồ dùng của từng môn học,
thu dọn sách vở, đồ dùng học
tập.
- Giao tiếp với thầy cô và bạn
bè.
- Giải quyết một số vấn đề đơn
giản.
- Tính tốn những phép
tính đơn giản.
được câu hỏi.
- Cịn chậm
- GVCN cùng gia đình
phối hợp
- Biết chào cơ .
- Chưa đạt.
- Đạt
- Cùng gia đình tìm
hiểu .
- Chưa đạt.
- Cịn chậm
- Cịn chậm
- Chưa đạt.
- Chưa biết trao đổi .
- Chưa đạt.
- Còn chậm.
- Giáo viên và bạn trong lớp - Đạt.
phẩm
chất
những cảnh vật
xung quanh.
- Biết yêu quý
người thân và
bạn bè, không
trêu chọc ,
không đánh
bạn.
- Biết nhận lỗi
sửa lỗi, không
lấy đồ của bạn
và người khác.
- Có trách
nhiệm với việc
làm mà cơ giáo
và các bạn giao.
- Đi học đúng
giờ và đầy đủ.
triển khai, giúp đỡ, hỗ trợ kết
hợp với gia đình hướng dẫn
HS yêu quý những cảnh vật
xung quanh.
- Yêu quý người thân và bạn
- Đạt.
bè, không trêu chọc , không
đánh bạn.
- Biết nhận lỗi sửa lỗi, khơng
- Cịn chậm.
lấy đồ của bạn và người khác.
- Có trách nhiệm với việc làm - Đạt.
mà cô giáo và các bạn giao.
- Đi học đúng giờ và đầy đủ.
-Thực hiện đầy đủ.
II. Kế hoạch dạy học và giáo dục Học kì II
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức – kĩ năng mơn học:
Mơn Tốn:
- Biết đọc số có 2 chữ số, viết số có 2 chữ số cỡ to, thực hiện được phép cộng
trừ đơn giản có 2 chữ số.
Mơn Tiếng Việt:
- Biết đọc chữ có 1 - 2 âm cỡ to, viết chữ có 1– 2 con chữ cỡ to.
- Quan sát tranh trả lời được một số câu hỏi đơn giản.
Môn Tự nhiên xã hội:
- Biết quan sát tranh, vật thật nêu được một bộ phận, trả lời được một số câu hỏi
đơn giản.
- Nhắc lại một số việc làm bảo vệ các cơ quan trong cơ thể mình.
Mơn Đạo đức:
- Nhắc lại một số việc làm và có hành vi tích cực với mỗi bài học.
Môn HĐTN:
- Biết phối hợp với các bạn làm được một số chi tiết đơn giản góp phần hoàn
thiện sản phẩm.
b. PT năng lực :
- Biết tự lấy đúng sách vở và đồ dùng của từng môn học. Biết thu dọn sách vở,
đồ dùng học tập.
- Biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè.
- Biết giải quyết một số vấn đề đơn giản.
- Biết tính tốn những phép tính đơn giản có 2 – 3 chữ số.
c. PT phẩm chất:
- Biết yêu quý những cảnh vật xung quanh.
- Biết yêu quý người thân và bạn bè, không trêu chọc , không đánh bạn.
- Biết nhận lỗi sửa lỗi, không lấy đồ của bạn và người khác.
- Có trách nhiệm với việc làm mà cơ giáo và các bạn giao.
- Đi học đúng giờ và đầy đủ.
2. Kế hoạch dạy học và giáo dục kì II:
Mơn
Mơn
Tốn
Mơn
Tiếng
Việt
Mơn
TN-XH
Biện pháp/
Người thực hiện
- Biết đọc số có - Giáo viên viết mẫu số có 2 chữ số
3 chữ số, viết số cỡ to vào vở ơli cho HS quan sát,
có 3 chữ số cỡ
viết lại.
to, thực hiện
- GV cho HS đọc số, viết số có
được phép cộng 2chữ số cỡ to.
trừ đơn giản.
- GV viết các phép tính đơn giản
vào vở cho HS viết và tình.
- GV cho đọc phép tính đơn giản
cho HS tính nhẩm
- GVCN cùng gia đình phối hợp
Nội dung GD
- Biết đọc chữ
có 2-3 âm cỡ
to, viết chữ có 2
– 3 con chữ cỡ
to.
- Quan sát tranh
trả lời được một
số câu hỏi đơn
giản.
- Biết quan sát
tranh, vật thật
trả lời được một
số câu hỏi đơn
giản.
- Nhắc lại một
Kết quả
Đã thực hiện được
các phép tính
-Cịn chậm
-Đạt
-Cịn chậm
-Đã thực hiện
được- GV hướng
dẫn, giao bài tập
thực hành
- GVCN cùng gia
đình phối hợp
- Giáo viên in chữ có 1-2 âm cỡ to Đã nhớ và đọc
cho HS đọc.
được một số âm .
- GV viết in chữ có 1 – 2 con chữ
cỡ to vào phiếu cho HS quan sát -Còn chậm
viết lại.
-Đạt
- GV cho quan sát tranh trả lời các
câu hỏi đơn giản.
-Còn chậm
- GV cho HS nhắc lại các bài học -Đã thực hiện
cho bản thân.
được- GV hướng
- GVCN cùng gia đình phối hợp
dẫn, giao bài tập
- Giáo viên và bạn trong lớp giúp thực hành
đỡ, hỗ trợ
- Phối hợp GVCN cùng gia đình,.
- GVCN cùng gia
đình phối hợp
- GV hướng dẫn quan sát tranh, vật - Còn chậm, chưa
thật trả lời các câu hỏi đơn giản.
hiểu được câu hỏi.
- GV cho nhắc lại các bài học cho
bản thân.
- Còn chậm
- GVCN cùng gia đình phối hợp
- Giáo viên và bạn trong lớp giúp - GVCN cùng gia
số việc làm bảo
vệ các cơ quan
trong cơ thể
mình.
đỡ, hỗ trợ
đình phối hợp
- Nghe để trả lời
một số câu hỏi
đơn giản.
- Nhắc lại một
số việc làm và
có thái độ tích
cực với mỗi bài
học.
- Nghe để trả lời một số câu hỏi
- Biết chào cô .
đơn giản.
- Nhắc lại một số việc làm và có
- Chưa đạt.
Mơn
thái độ tích cực với mỗi bài học.
Đạo đức
- Giáo viên và bạn trong lớp giúp
đỡ, hỗ trợ
- Đạt
- Phối hợp GVCN cùng gia đình,.
- Cùng gia đình tìm
hiểu .
- Biết phối hợp - GV và bạn bè hướng dân làm
- Chưa đạt.
với các bạn làm được một số chi tiết đơn giản góp
Mơn
được một số chi phần hồn thiện sản phẩm.
- Cịn chậm
HĐTN tiết đơn giản
- Giáo viên và bạn trong lớp giúp
góp phần hoàn
đỡ, hỗ trợ
thiện sản phẩm.
- Biết tự lấy
- Giáo viên và bạn trong lớp triển
- Còn chậm
đúng sách vở và khai, giúp đỡ, hỗ trợ hướng dẫn lấy
đồ dùng của
đúng sách vở và đồ dùng của từng - Chưa đạt.
từng môn học.
môn học, thu dọn sách vở, đồ dùng
Biết thu dọn
học tập.
sách vở, đồ
- Giao tiếp với thầy cô và bạn bè.
dùng học tập.
- Giải quyết một số vấn đề đơn
- Chưa biết trao đổi
PT
- Biết giao tiếp giản.
.
năng lực với thầy cơ và
- Tính tốn những phép
bạn bè.
tính đơn giản.
- Chưa đạt.
- Biết giải quyết
một số vấn đề
- Còn chậm.
đơn giản.
- Biết tính tốn
những phép
tính đơn giản.
PT
phẩm
chất
- Biết u quý
những cảnh vật
xung quanh.
- Biết yêu quý
người thân và
bạn bè, không
- Giáo viên và bạn trong lớp triển - Đạt.
khai, giúp đỡ, hỗ trợ kết hợp với
gia đình hướng dẫn
HS yêu quý những cảnh vật xung
quanh.
- Yêu quý người thân và bạn bè,
- Đạt.
trêu chọc ,
không đánh
bạn.
- Biết nhận lỗi
sửa lỗi, không
lấy đồ của bạn
và người khác.
- Có trách
nhiệm với việc
làm mà cơ giáo
và các bạn giao.
- Đi học đúng
giờ và đầy đủ.
không trêu chọc , không đánh bạn.
- Biết nhận lỗi sửa lỗi, khơng lấy
đồ của bạn và người khác.
- Có trách nhiệm với việc làm mà
cô giáo và các bạn giao.
- Đi học đúng giờ và đầy đủ.
Người đánh giá: 1. Nguyễn Thị Ánh
Chức vụ:
2. Trần Thị Nga
- Còn chậm.
- Đạt.
-Thực hiện đầy đủ.
GVCN
Chức vụ: Hiệu phó CM
6. Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
- Đã tiến bộ trong giao tiếp, gần gũi với bạn bè,thầy cơ . Thích đi học tham
gia các hoạt động tập thể nhưng sức khỏe yếu phải thường xuyên nghỉ học.
Ngày 25 tháng
5 năm 2019
Ngày 25
PHỤ HUYNH
tháng 5 năm 2019
GIÁO VIÊN
Nguyễn Ngọc Thanh
Nguyễn Thị Ánh
HIỆU TRƯỞNG