Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

6 đề thi thử môn hóa học của thầy vũ khắc ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.2 KB, 41 trang )

Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510





GIỚI THIỆU 6 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
ĐIỂN HÌNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
Biên soạn: Thầy Vũ Khắc Ngọc










Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510

LỜI NÓI ĐẦU
Các em thân mến,
Luyện đề thi thử luôn là một khâu đặc biệt quan trọng trong quá trình ôn luyện thi Đại học ở bất cứ
môn học nào. Luyện đề không chỉ giúp cho các em rà soát lại sự chuẩn bị kiến thức của mình, phát hiện
những lỗ hổng, thiếu sót, mà còn giúp các em có cơ hội rèn luyện bản lĩnh, tâm lý thi cử cũng như "thủ


sẵn" một số mẹo, một số chiến thuật, kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả khi đi thi.

Hiện nay, có rất nhiều nguồn Đề thi thử khác nhau, phong phú và dồi dào: từ sách tham khảo, các
khóa học e-learning, tới các đề thi thử của các trường THPT danh tiếng được chia sẻ rộng rãi trên
Internet. Tuy nhiên, để tìm được một đề thi thực sự chất lượng, bám sát đề thi ĐH-CĐ của Bộ GD&ĐT từ
bố cục, cấu trúc, mức độ khó, và "giàu ý tưởng" là một điều không dễ dàng. Hầu hết các đề thi, kể cả
các đề thi được cung cấp từ các nguồn uy tín, đều có những hạn chế nhất định và ít nhiều mang dấu ấn,
quan điểm cá nhân của người ra đề.
Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo có chất lượng, thầy đã dành thời gian và công sức chắt
lọc, tổng hợp từ các Đề thi thử uy tín nhất và tự mình sắp xếp, sửa đổi, cải biến, để tạo ra những Đề thi
thử mới theo kinh nghiệm, quan điểm của thầy về kỳ thi ĐH-CĐ với tiêu chí "chuẩn nhất có thể" với đề
thi của Bộ.
Phần nhiều trong số các Đề thi này đã được thầy dùng để Luyện cho các bạn ôn thi cùng thầy ở
Trung tâm Luyện thi Tô Hoàng (ngõ 204, Lê Thanh Nghị, Hà Nội), một số ít lại được cung cấp cho các
Khóa học trực tuyến của hocmai.vn. Do những cam kết, ràng buộc nhất định của thầy đối với các trung
tâm này nên việc chia sẻ rộng rãi các đề thi "chuẩn nhất có thể" này là không được phép. Tuy nhiên, thầy
cũng đã cố gắng nỗ lực để dành riêng cho các em 6 đề thi thử dưới đây (gồm 3 đề dễ và 3 đề “chuẩn
hơn”) để các em học sinh là fan của thầy trên Internet có thêm cơ hội được rèn luyện thử sức mình trước
kỳ thi.

Chúc các em có một kỳ thi thật nhiều may mắn và thành công!

Hà Nội, tháng 5 năm 2012
Vũ Khắc Ngọc









Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510

TRUNG TÂM LUYỆN THI TÔ HOÀNG
NGÕ 204 LÊ THANH NGHỊ, HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 06 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI SỐ 1

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
VKN001

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag
= 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28;
Sn = 119.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng
tử) của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 5 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20
gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết t

ủa nữa. X không thể là:
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
4
. C. CH
4
. D. C
2
H
2
.
Câu 3: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
, 10,2% Al
2
O
3
và 9,8% Fe
2
O
3
. Nung 200 gam mẫu đá này ở nhiệt độ cao
(1200
0
C) thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng là 156 gam. Hiệu suất của quá trình nung vôi là:

A. 22% B. 27,5% C. 62,5% D. 78%
Câu 4: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh ra một chất
khí có tỉ khối hơi so với H
2
là 15 và thu được dung dịch A. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để
kết tủa toàn bộ Cu
2+
trong dung dịch A là:
A. 128 ml B. 64 ml C. 600 ml D. 300 ml
Câu 5: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung

dịch có xuất hiện kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dung dịch NaOH
0,5M (D = 1,05g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng
là:
A. 67,5 gam B. 96,43 gam C. 135 gam D. 192,86 gam
Câu 7: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metyl butan-2-ol B. 3-metyl butan-1-ol C. 3-metyl butan-2-ol D. 2-metyl butan-1-ol
Câu 8: Hỗn hợ
p ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H
2
với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni xúc tác để
thực hiện phản ứng cộng sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối
hỗn hợp X và Y so với H
2
lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là:
A. 18. B. 34. C. 24. D. 32.
Câu 9: Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan
D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa
tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất B. 3 đơn chất

Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
Câu 10: Cho axit X có công thức là HOOC-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc)
thì thu được số este tối đa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo thì thu được CO
2
và H
2
O hơn kém nhau 0,6 mol. Mặt khác,
0,3 mol chất béo này tác dụng vừa đủ với V (lít) dung dịch Br
2
0,5M. Giá trị của V là:
A. 0,36 B. 3,6 C. 2,4 D. 1,2
Câu 12: Cho các phản ứng:
1. Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H

2

2. Fe + Cl
2
FeCl
2

3. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
4. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
Fe
2
(CO
3
)
3

↓ + 6NaCl
5. Zn + 2FeCl
3
ZnCl
2
+ 2FeCl
2

6. 3Fe dư + 8HNO
3
loãng 3Fe(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Những phản ứng không đúng là:
A. 2, 4 B. 3, 5, 6 C. 2, 4, 5 D. 2, 5, 6
Câu 13: Trong các phân tử hợp chất ion sau đây: CaCl
2
, MgO, CaO, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
O, KF, Na
2
S, MgCl

2
, K
2
S, KCl
có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Cho 400 ml một hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon vào 900 ml oxi (dư) rồi đốt. Thể tích hỗn hợp thu
được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800 ml hỗn hợp, người ta cho lội qua dung dịch KOH
thấy còn 400 ml khí. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của chất hữu cơ
là:
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
4
. C. C
2

H
2
. D. C
2
H
6
.
Câu 15: Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al và kim loại M hoá trị không đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch
CuSO
4
2M. Cho 5,9 gam A phản ứng với HNO
3
dư tạo ra 0,4 mol NO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Fructozơ phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là các polisaccarit.
C. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,
D. Phân tử khối của amino axit H
2
N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon) có thể là một số chẵn hoặc
lẻ.
Câu 17: Hỗn hợp kim loại X gồm Al và Cu. Cho hỗn hợp vào cốc đựng dung dịch HCl. Khuấy đều cho tới khi khí
ngừng thoát ra thu được chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong oxi tới phản ứng hoàn toàn thu được 1,35a gam oxit.

Phần trăm khối lượng của Cu trong chất rắn Y là:
A. 84,35% B. 80,2% C. 78,5% D. 74,48%
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol X cầ
n dùng vừa hết 200 ml dung
dịch NaOH 2M, thu được một anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32 gam hai chất rắn. Biết %
khối lượng của oxi trong anđehit Y là 27,59%. Công thức cấu tạo của hai este là:
A. HCOOC
6
H
5
và HCOOCH=CH-CH
3

B. HCOOCH=CH-CH
3
và HCOOC
6
H
4
-CH
3

C. HCOOC
6
H
4
-CH
3
và CH
3

COOCH=CH-CH
3

D. C
3
H
5
COOCH=CH-CH
3
và C
4
H
7
COOCH=CH-CH
3

Câu 19: Cho chất hữu cơ X mạch hở tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
. Hiđro hóa X trong những điều kiện khác
nhau có thể thu được chất hữu cơ Y và Z là đồng phân của nhau. Trong đó Y có khả năng trùng hợp thành cao su
isopren. Vậy Z là:
A. 3-Metyl buta-1,2-đien B. 2-Metylbuta-1,3-đien
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
C. 3-Metyl but-1-in D. 3- Metyl but-2-in
Câu 20: Cho 0,1 mol FeS và 0,2 mol CuFeS
2

tác dụng hoàn toàn với lượng HNO
3
dư thu được dung dịch A và khí
NO (không tạo muối NH
4
NO
3
). Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)
2
dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là:
A. 51,7 gam B. 32,1 gam C. 116,5 gam D. 168,2 gam
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lít O
2
. Sau thí nghiệm thu được hỗn hợp sản
phẩm Y gồm: CO
2
, N
2
và hơi H
2
O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H
2
O chỉ còn 0,56 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối hơi với
H
2
là 20,4). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử X là:
A. C
2
H

5
ON B. C
2
H
5
O
2
N C. C
2
H
7
O
2
N D. A hoặc C
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K

2
SiO
3

D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ
phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-
Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là :
A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly.
Câu 24: Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được metyl
salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong
đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là:
A. o-NaOC
6
H
4
COOCH
3
B. o-HOC
6
H
4
COONa
C. o-NaOOCC
6
H

4
COONa D. o-NaOC
6
H
4
COONa
Câu 25: Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion:
+
4
N
H
,
2
4
SO

,
3
N
O

, rồi tiến hành
đun nóng thì được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất duy nhất. Nồng độ mol/lít của (NH
4
)
2
SO
4


NH
4
NO
3
trong dung dịch X lần lượt là :
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 1M
Câu 26: Cho các dung dịch sau: KCl, Na
2
SO
4
, KNO
3
, AgNO
3
, ZnSO
4
, NaCl, NaOH, CaCl
2
, H
2
SO
4
. Sau khi điện
phân, các dung dịch cho môi trường bazơ là:
A. KCl, Na
2
SO
4
, KNO

3
, NaCl B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl
2

C. NaCl, NaOH, CaCl
2
, H
2
SO
4
. D. AgNO
3
, ZnSO
4
, NaCl, NaOH
Câu 27: Từ glucozơ, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây:
1, 3glucoz¬ ancol etylic buta ®ien cao su Buna→→−−→

Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg. D. 96 kg.
Câu 28: Trong các trường hợp sau trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá:
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
có nhỏ một vài giọt dung dịch H
2
SO

4

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H
2
SO
4
có nhỏ vài giọt CuSO
4

D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên
Câu 29: Hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm IIA. Hòa tan hoàn toàn
3,6 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3 lít Ca(OH)
2

0,015M, thu được 4 gam kết tủa. Kim loại trong hai muối cacbonat là:
A. Mg, Ca B. Ca, Ba C. Be, Mg D. A hoặc C
Câu 30: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, CO, N
2
và H
2
. Giữ bình ở 1223
0
C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị
của P là:
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc


Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
A. 7,724 atm B. 6,624 atm C. 8,32 atm D. 5,21 atm
Câu 31: Cho các mệnh đề sau:
a, Khí hiđroclorua khô không tác dụng được với CaCO
3
để giải phóng khí CO
2
.
b, Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit axit.
c, Flo là phi kim mạnh nhất, nó có thể tác dụng trực tiếp với tất cả các nguyên tố khác.
d, Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh.
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 32: Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam
Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A (CO, CO
2
, H
2
). Cho A qua ống sứ chứa 30 gam
hỗn hợp các oxit sắt, phản ứng hoàn toàn tạo ra 23,6 gam chất rắn. Khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng dung dịch giảm 5,8 gam. Thành phần phần trăm thể tích CO
2

trong A là:
A. 25% B. 20% C. 30% D. 32%
Câu 34: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với
200 ml dung dịch Br
2
0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là:
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
Câu 35: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi kết
thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2

dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp A là:
A. 86,96% B. 16,04% C. 28,99% D. 71,01%
Câu 36: Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
3
. X không tác dụng với NaHCO
3
nhưng tác dụng được với Na giải

phóng H
2
. Hiđro hoá X trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ Y đa chức. X không phản ứng với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ phòng nhưng Y có phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
-CH(OH)-COOH B. HO-CH
2
-CH
2
-COOH
C. HO-CH
2
-CO-CH
2
-OH D. HO-CH
2
-COOCH
3

Câu 37: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt xúc tác trong điều kiện thích hợp là:
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C

2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột.
C. C
2
H
4
,CH
4
, C
2
H
2
. D. tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Câu 38: Oxi hóa không hoàn toàn m rượu etylic một thời gian thì thu được hỗn hợp sản phẩm X. Biết khi cho X tác
dụng với Na dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) còn khi cho X tác dụng với NaHCO
3

dư thì chỉ thu được 1,12 lít khí
(đktc). Giá trị của m là:
A. 25,3 gam B. 27,6 gam C. 13,8 gam D. 11,5 gam
Câu 39: Cho 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và Na[Al(OH)
4
] 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào
dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
nặng 1,02 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là:
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,8 lít
Câu 40: Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng cách:
A. Đun sôi nước C. Sục khí CO
2
vào nước
C. Chế hóa với nước vôi D. Cho Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng
hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H
2

SO
4
loãng có đặc điểm chung là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl
-

Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm
Câu 42: Dẫn hỗn hợp khí A gồm một hiđrocacbon no và một hiđrocacbon không no cùng mạch hở vào bình chứa
20 gam Br
2
, thì bình brom bị mất màu. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 3,5 gam và có 7,3 gam khí bay ra
khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí này sinh ra 21,56 gam CO
2
. Công thức phân tử hai hiđrocacbon trong A
là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
8
B. C
2

H
4
và CH
4
C. C
2
H
4
và C
2
H
6
D. B hoặc C đều đúng
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi thuỷ phân mantozơ chỉ thu được glucozơ
B. Cho xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic cho tơ visco
C. Glucozơ phản ứng được với CH
3
OH trong HCl
D. Glucozơ chủ yếu tồn tại dạng mạch vòng
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng cộng H
2
(xúc tác Ni, t
o
) thu được hỗn hợp 2
ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thu được 13,2 gam CO
2
và 7,56 gam H
2
O. Khối lượng của

hỗn hợp X ban đầu là:
A. 6,12 gam B. 4,44 gam C. 6,36 gam D. 7,8 gam
Câu 45: Cho phản ứng: A + B → C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút C. 1,6 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút
Câu 46: Để nhận biết các dung dịch: CuCl
2
, AgNO
3
, FeCl
3
, NiCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, ta dùng thêm thuốc thử là:
A. AgNO
3
. B. quì tím. C. NaOH. D. NH
3
.
Câu 47: Cho CO dư đi qua ống sứ đựng 10,54 gam hỗn hợp (SnO
2
, NiO) nung nóng, đến khi phản ứng kết thúc,
thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y, dẫn Y qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 14 gam kết tủa. Hòa tan

hết X bằng dung dịch HCl thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 3,136 B. 2,24 C. 3,808 D. 3,36
Câu 48: Công thức phân tử nào dưới đây không thể là aminoaxit (chỉ mang nhóm chức –NH
2
và –COOH):
A. C
4
H
7
NO
2
B. C
4
H
10
N
2
O
2
C. C
5
H
14
N
2
O
2
D. C

3
H
5
NO
2

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 7,2 gam H
2
O và 13,2 gam CO
2
. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Ba chất X, Y, Z là các ankan hoặc ancol
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau
C. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau
D. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức thực nghiệm
Câu 50: Để loại bỏ khí clo gây độc trong phòng thí nghiệm người ta sử dụng chất nào sau đây:
A. H
2
B. NH
3
C. AgNO
3
D. Ca(OH)
2

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết E
o
của 2 cặp oxi hóa - khử X

2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vào
dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biết
E
o
của pin X-Z = +0,63V thì giá trị E
o
của pin Y-Z là:
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D. +0,21V
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit tere-
phtalic là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
A. Nilon-6,6 B. Lapsan C. Capron D. Enang
Câu 53: Cho các dung dịch loãng không màu đựng trong các ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: albumin,
glixerol, glucozơ, CH
3
COOH, NaOH, CH
3
CHO. Chọn một trong các thuốc thử sau để phân biệt các chất trên:
A. Phenolphtalein B. CuSO
4
C. HNO
3
đặc D. Quỳ tím
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 54: Đốt cháy một anđehit X mạch hở thu được 8,8 gam CO
2

và 1,8 gam H
2
O. X có đặc điểm là:
A. Đơn chức, no
B. Đơn chức, chưa no một nối đôi
C. Số nguyên tử C trong công thức phân tử là một số chẵn
D. Số nguyên tử C trong công thức phân tử là một số lẻ
Câu 55: Để có HI, người ta dùng cặp chất nào sau:
A. NaI và Br
2
B. PI
3
và nước C. NaI và Cl
2
D. NaI và H
2
SO
4

Câu 56: Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không đổi, rồi nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn và đều đưa về 273
o
C, có áp suất là P. Chất nào sau đây cho ra giá trị P lớn nhất:
A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO

3
(xt: MnO
2
)
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
3
CHO
HCN

⎯⎯→
X
+
3
0
HO
t

⎯⎯→
Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH B. OHCCH
2
CN, OHCCH

2
COOH
C. CH
3
CH(OH)CN, CH
3
CH(OH)COOH D. CH
3
CN, CH
3
COOH
Câu 58: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với Na kim loại dư thu được
0,3 mol khí H
2
thoát ra. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là:
A. 12,4 gam B. 6,2 gam C. 15,4 gam D. 9,2 gam
Câu 59: Nhúng thanh kim loại M hoá trị II vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy
khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
, sau một thời gian thấy
khối lượng tăng 7,1%. Biết số mol CuSO
4
và Pb(NO
3
)
2

tham gia ở 2 trường hợp là như nhau. Kim loại M là:
A. Mg B. Al C. Zn D. Cd
Câu 60: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch axit hoặc kiềm loãng. Khi nấu chảy với
K
2
CO
3
có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H
2
SO
4

loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C
lần lượt là:
A. CrO
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
B. Cr
2
O
3

, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7

C. CrO, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
D. Cr
2
O
3
, K
2
Cr
2
O

7
, K
2
CrO
4



HẾT















Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510

TRUNG TÂM LUYỆN THI TÔ HOÀNG
NGÕ 204 LÊ THANH NGHỊ, HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 06 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI SỐ 2

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
VKN002

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag
= 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28;
Sn = 119.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các nguyên tố
6
C,
14
Si,
16
S,
15
P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính
nguyên tử từ trái sang phải là:
A. C, S, P, Si B. S, P, Si, C C. Si, P, S, C D. C, Si, P, S
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp khí gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (oxi chiếm 20%
thể tích), thu được 7,84 lít khí CO

2
(đktc) và 9,9 gam H
2
O. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn lượng hỗn hợp khí trên là:
A. 70 lít B. 78,4 lít C. 84 lít D. 56 lít
Câu 3: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn:
A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa D. Bán kính nguyên tử
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam một kim loại M chưa biết vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được dung
dịch A và một khí B có khả năng làm phai màu cánh hoa hồng. Hấp thụ hoàn toàn B vào 800 ml dung dịch NaOH
1M, chờ cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch, thu được 48,1 gam chất rắn. Kim loại M đã cho
ban đầu là:
A. Fe B. Ca C. Mg D. Cu
Câu 5: Cho các chất: NaOH, Fe
2
O
3
, K
2
SO
4
, CuCl
2
, CO

2
, Al và NH
4
Cl. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Tiến hành phản ứng cracking m gam isobutan một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Cho
X qua bình chứa 6,4 gam Br
2
thì thấy dung dịch trong bình bị mất màu hoàn toàn và thoát ra 2,24 lít hỗn hợp khí Y
có tỷ khối hơi so với H
2
là 16. Giá trị của m là:
A. 3,20 gam B. 4,88 gam C. 9,60 gam D. 7,32 gam
Câu 7: Đem đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO
2
và nước theo tỷ lệ mol là 3:4. Số ancol thoả mãn điều kiện
trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:
(X) (A) (B) (C) (D) P.V.A (polivinylaxetat)
Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH
3
−C≡CH B. CH
3
−C≡C−CH
3

C. CH
3

−CH
2
−C≡C−CH
3
D. Cả A, B, C đều có thể đúng
Câu 9: Cho các phản ứng:
→ →→→ →
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
43 2 3 4
22
22 3
32 2 2 3
22 2
22 2
Al C + H O Al(OH) + CH
NaH + H O NaOH + H
NaNH + H O NaOH + NH
Zn P + H O Zn(OH) + PH
F + H O HF + O
C H + H O
→↓↑
→↑
→↑
→↓↑
→↑
2
Hg
3

242
32 43
CH CHO
Al + NaOH + H O Na[Al(OH) ] + H
Al + NaNO + NaOH + H O Na[Al(OH) ] + NH
+
⎯⎯⎯→
→↑
→↑

Số phản ứng mà trong đó H
2
O đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:
A. 3 và 2 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2
Câu 10: Cho isopren và isopentan tác dụng với Br
2
theo tỷ lệ 1:1 trong những điều kiện thích hợp thì số sản phẩm
có thể thu được (không kể các đồng phân hình học) tối đa lần lượt là:
A. 3 và 4 B. 6 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 3
Câu 11: Ứng dụng nào dưới đây không phải của glucozơ:
A. Tráng gương, tráng ruột phích.
B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyên liệu để sản xuất ancol etylic.
D. Nguyên liệu để
sản xuất PVC.
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây là không đúng:
A. Hỗn hợp Fe
3
O
4

và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
B. Hỗn hợp Al
2
O
3
và K
2
O có thể tan hết trong nước.
C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
Câu 13: Cho x mol Mg vào dung dịch chứa a mol Cu(NO
3
)
2
và b mol AgNO
3
. Muốn dung dịch thu được chỉ chứa
một muối duy nhất thì giá trị của x tối thiểu là:
A.
a
2
b +
B.
a2b +
C.
b
2
a +
D.
ab + 2


Câu 14: Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau, trong đó tổng phần
trăm khối lượng của Br trong hỗn hợp là 58,39%. Tên gọi của X là:
A. 3-metylbut-1-en B. pent-2-en C. but-2-en D. isobutilen
Câu 15: Cho 6,76 gam Oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thành 200 ml dung dịch. Biết 10 ml dung dịch này trung hoà
vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là:
A. etyl amin < đimetyl amin < anilin < amoniac
B. amoniac < anilin < etyl amin < đimetyl amin
C. anilin < etyl amin < đimetyl amin < amoniac
D. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin
Câu 17: Cho 4,86 gam Al tan vừa đủ trong 660 ml dung dịch HNO
3
1M thu được dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan
và V lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm N
2
và N
2
O. Giá trị của V là:
A. 2,688 lít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 1,568 lít
Câu 18: Cho dãy các chất: C
2
H

2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 19: Một muối X có CTPT C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và
phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:

A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam
Câu 20: Cho 8,42 gam hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
, NaOH, CaCO
3
và Ca(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 0,672 lít CO
2
(đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 4,68 gam muối của Natri và m gam muối
của Canxi. Giá trị của m là:
A. 2,22 gam

B. 4,44 gam C. 6,66 gam D. 8,88 gam
Câu 21: Điều nào sau đây là không đúng:
A. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi
B. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng
ngăn xốp
C. Ozôn có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
D. Axit H
2
SO
4
được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ
Câu 22: Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO
3
theo sơ đồ sau:

323
NH NO NO HNO→→ →

Biết hiệu suất chung của toàn bộ quá trình là 70%. Từ 22,4 lít NH
3
(đktc) điều chế được khối lượng HNO
3
là:
A. 22,05 gam B. 44,1 gam C. 63,0 gam D. 31,5 gam
Câu 23: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm CH
2
NH
2
COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với 200 ml dung dịch HCl
1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất
trong X là:
A. 55,83% và 44,17% B. 58,53% và 41,47%
C. 53,58% và 46,42% D. 52,59% và 47,41%
Câu 24: Một ancol A mạch nhánh, bậc nhất có công thức phân tử là C
x
H
10
O. Lấy hỗn hợp gồm 0,01 mol C
2
H
5

OH
và 0,01 mol A đem trộn với 0,1 mol O
2
rồi đốt cháy hoàn toàn, sau phản ứng thấy có O
2
dư. Công thức cấu tạo của
A là:
A. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH B. CH
2
=CH-CH(CH
3
)-CH
2
OH
C. (CH
3
)
2
C=CH-CH
2
OH D. CH
3
-CH=C(CH
3

)-CH
2
OH
Câu 25: Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra:
A.
24 2 4
Na SO + BaCl BaSO + 2NaCl→↓

B.
22
FeS + ZnCl ZnS + FeCl→↓

C.
222
2HCl + Mg(OH) 2H O + MgCl→

D.
22
FeS + 2HCl H S + FeCl→↑

Câu 26: Cho 5,1 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch CuSO
4
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc kết tủa,
thu được 6,9 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Cho Z vào dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa rồi nung
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 4,5 gam chất rắn E. Số mol CuSO
4
đã tham gia vào phản ứng
là:
A. 0,0375 ml B. 0,075 mol C. 0,05 mol D. 0,1125 mol
Câu 27: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H

2
SO
4
đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam
CH
3
COOH. Công thức của este axetat có dạng:
A. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

B. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)(OH)
3

]
n

C. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]n và [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n

D. [C
6
H
7

O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n

Câu 28: Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng:
A. Trong quặng boxit, ngoài Al
2
O
3
còn có tạp chất là SiO
2
và Fe
2
O
3
.
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al
2
O
3
đều làm bằng than chì.
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.

D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.
Câu 29: Thể tích nước cần thêm vào 1 lít dung dịch NaOH có pH = 12,5 để thu được dung dịch có pH = 11 là:
A. 30,623 lít B. 30 lít C. 15 lít D. 31,623 lít
Câu 30: Công thức nào dưới đây không thể là đipeptit (không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –
CONH–, nhóm –NH
2
và –COOH):
A. C
5
H
10
N
2
O
3
B. C
8
H
14
N
2
O
5
C. C
7
H
16
N
2
O

3
D. C
6
H
13
N
3
O
3

Câu 31: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 5 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì
lượng AgNO
3
trong dung dịch đã giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 5,76 gam B. 6,08 gam C. 5,44 gam D. 6,52 gam
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 7,74 gam một hỗn hợp gồm Mg, Al bằng 500 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,28M và HCl
1M thu được 8,736 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Thêm V lít dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M
vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Khối lượng kết tủa đó là:
A. 54,02 gam B. 53,98 gam C. 53,62 gam D. 53,94 gam
Câu 33: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe

2
O
3
nung nóng. Sau khi kết
thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2

dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp A là:
A. 86,96% B. 16,04% C. 28,99% D. 71,01%
Câu 34: Trong một bình kín có dung tích không đổi xảy ra phản ứng sau:
2( ) 2( ) ( )
Cl + H 2HCl
⎯⎯→
←⎯⎯
kk k

Ở t
0
C, hằng số cân bằng của phản ứng là 0,8 và nồng độ HCl tại thời điểm cân bằng là 0,2 mol. Nếu lượng H
2
ban
đầu được lấy nhiều gấp 3 lần lượng Cl
2
thì số mol của H
2
đã lấy là:

A. 0,30 mol B. 0,45 mol C. 0,60 mol D. 0,75 mol
Câu 35: Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na
+
; 0,48 gam Mg
2+
; 0,96 gam
2
4
SO

và x gam
3
NO

. Mệnh đề nào
dưới đây không đúng:
A. Giá trị của x là 1,86 gam.
B. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl
2
dư thì thu được 2,33 gam kết tủa.
C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan.
D. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na
2
SO
4
và Mg(NO
3
)
2
.

Câu 36: Chất hữu cơ X đơn chức có mạch hở, phân nhánh có CTPT là C
5
H
8
O
2
. X tác dụng với NaOH đun nóng
thu được muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X và ancol Z. CTCT của X là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
B. CH
2
=CH-CH(CH
3
)-COOH
C. HCOO-CH
2
-C(CH
3
)=CH
2
D. HCOO-CH=C(CH
3
)-CH
3
Câu 37: Người ta điều chế etilen bằng cách đun nóng ancol etylic 92

0
với dung dịch H
2
SO
4
đặc tại 170
0
C. Biết hiệu
suất phản ứng đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Thể tích rượu 92
0
cần đưa vào phản ứng
để thu được 2,24 lít C
2
H
4
(đktc) là:
A. 6,2500 lít B. 7,3125 lít C. 7,8125 lít D. 7,1875 lít
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình chứa 0,15mol Ca(OH)
2
tan
trong nước. Sau đó lọc được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 6 gam so với dung dịch trước
phản ứng. Công thức phân tử của X là:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2

H
6
D. C
3
H
6

Câu 39: Hòa tan 86 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào nước được 400 gam dung dịch A. Cho A tác dụng với 500
ml dung dịch Na
2
CO
3
1,4M, sau phản ứng thu được dung dịch B và 79,4 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của các
muối trong dung dịch A lần lượt là:
A. 4,45% và 17,05% B. 20,8% và 5,55% C. 2,37% và 31,95% D. 10,4% và 11,1%
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 40: Giả sử trong điều kiện thích hợp, người ta thực hiện được phản ứng este hóa vừa đủ giữa 12,4 gam
etylenglicol với m gam hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, thu được 32 gam hỗn hợp
ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ đã dùng là:
A. HCOOH, CH
3
COOH B. CH
3
COOH, CH

3
CH
2
COOH
C. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH D. C
3
H
7
COOH, C
4
H
9
COOH
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:
A. Oxi hóa H
2
O B. Khử Cu
2+
C. Khử H

2
O D. Oxi hóa Cu
Câu 42: Để nhận biết các chất rắn: Mg, Al và Al
2
O
3
chỉ cần dùng thuốc thử nào dưới đây:
A. H
2
SO
4
đặc, nóng B. NaOH đặc C. HCl loãng D. HNO
3
đ, t
o

Câu 43: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím:
A. HCl B. H
2
S C. SO
3
D. SO
2

Câu 44: Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 45: Cho m gam hợp kim Pb – Fe phản ứng với dung dịch CuSO
4
, kết thúc phản ứng thu được (m – 3) gam
chất rắn X. Trong X có chứa:

A. Cu, Pb, Fe B. Cu, Fe C. Cu, Pb D. Pb, Fe
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B trong đó B hơn A một nguyên tử C,
thu được H
2
O và 9,24 gam CO
2
. Biết tỷ khối hơi của X so với H
2
là 13,5. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. CH
4
, C
2
H
4
B. CH
2
O, C
2
H
2
C. CH
4
O, C
2
H
2
D. CH
4
, C

2
H
4
O
Câu 47: Trộn CuO với oxit kim loại M hóa trị II theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 được hỗn hợp B. Cho 4,8 gam hỗn
hợp B này vào ống sứ, nung nóng rồi dẫn khí CO dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn D.
Hỗn hợp D tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HNO
3
1,25M thu được V lít khí NO. Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ca hoặc Mg
Câu 48: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 12,32 lít O
2
(ở đktc).
Giá trị của m là:
A. 17,81 B. 15,48 C. 15,47 D. 17,80
Câu 49: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo
là:
A. 1,5 B. 3 C. 2 D. 2,5
Câu 50: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa vàng.
Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in

C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
thì các kim loại sẽ được tạo thành ở
catot lần lượt theo thứ tự:
A. Ag – Fe – Cu B. Cu – Ag – Fe C. Cu – Fe – Ag D. Ag – Cu – Fe
Câu 52: Một hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit hữu cơ không no, đơn chức chứa một liên kết đôi
C=C. Cho 16,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đem đốt
cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu được 14,56 lít CO
2
(đktc). CTCT của hai axit trong hỗn hợp X là:
A. HCOOH và C
2
H
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
3

COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
5
COOH D. HCOOH và C
3
H
5
COOH
Câu 53: Cứ 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br
2
trong CCl
4
. Tỷ lệ mắt xích butađien và
stiren trong loại cao su Buna-S này là:
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5
Câu 54: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2
S bằng phương pháp thủy luyện người ta phải dùng các hóa
chất:
A. Dung dịch H
2

SO
4
, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg
Câu 55: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCH
3

B. CH
3
OH, C
4
H
10

, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO
C. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5

D. CH
3
OH, C
4

H
10
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO
Câu 56: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay
hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam
Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc:
A.
Cho dung dịch CH
3
NH
3
đến dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
B. Nhỏ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch ZnCl
2
.
C. Cho khí CO

2
lội vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) cho đến dư.
D. Nhỏ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 58: Trộn 0,5 lít dung dịch Na
2
CrO
4
0,5M với 1 lít dung dịch BaCl
2
0,3M được kết tủa X và dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là:
A. 39,65 gam B. 75,9 gam C. 63,25 gam D. 52 gam
Câu 59: Cho phương trình hóa học: FeO

+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x

O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

là:
A. 16x – 6y B. 8x – 3y C. 16x – 5y D. 10x – 4y
Câu 60: Để đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam một rượu no 2 chức cần 8,96 lít O
2
(ở đktc). Công thức phân tử của rượu
đó là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
5
H
10
(OH)
2
C. C
3
H
6

(OH)
2
D. C
4
H
8
(OH)
2



HẾT












Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
TRUNG TÂM LUYỆN THI TÔ HOÀNG
NGÕ 204 LÊ THANH NGHỊ, HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012

MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 06 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI SỐ 3

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
VKN003

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag
= 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28;
Sn = 119.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Ion R
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB
C. Chu kì 4 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm propan, but-2-en, axetilen thu được 47,96 gam CO
2
và 21,42
gam H
2
O. Giá trị của a là:
A. 15,46 gam B. 12,46 gam C. 14,27 gam D. 20,15 gam

Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
B. Phản ứng thế Cl
2
của toluen trong điều kiện chiếu sáng xảy ra dễ hơn so với metan.
C. Phản ứng thế trên nhân thơm của benzen và toluen cần có Fe làm chất xúc tác.
D. Anilin là chất lỏng ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
Câu 4: Cho 8,96 lít hỗn hợp SO
2
và NO
2
(đktc) hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối
trung hòa, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 40,6 gam muối khan. % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
là:
A. 25% SO
2
và 75% NO
2
B. 50% SO
2
và 50% NO
2

C. 75% SO
2
và 25% NO
2
D. 30% SO
2
và 70% NO

2

Câu 5: Cho các hoá chất: Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều
kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2
là:
A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và hiđrocacbon A có tỷ khối hơi so với metan là 0,5. Đun nóng X với xúc tác Ni tới
phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối hơi so với O
2
là 0,5. Công thức phân tử của A có thể là:
A. C
2
H
2
, C

4
H
2
B. C
2
H
4
, C
3
H
2
C. C
2
H
2
, C
4
H
4
D. C
3
H
4
, C
4
H
2

Câu 7: Đốt cháy 5,8 gam chất hữu cơ M thu được 2,65 gam Na
2

CO
3
, 2,25 gam H
2
O và 12,1 gam CO
2
. Công thức
phân tử của M là:
A. C
6
H
5
ONa B. C
7
H
7
ONa C. C
8
H
9
ONa D. C
9
H
11
ON
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Etylclorua X Y Z G
Trong dãy trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. Chất X B. Chất Y C. Chất Z D. Chất G
Câu 9: Cho 1,32 gam (NH

4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H
3
PO
4
. Muối thu được là:
A. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
B. (NH
4
)
3
PO
4


⎯⎯⎯→⎯
+
0
,tNaOH
⎯⎯⎯→⎯
+
0
,tCuO
⎯⎯⎯⎯→⎯
+
+
02
2
,/ tMnO
⎯⎯⎯→⎯
+ NaOH
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
C. NH
4
H
2
PO
4
D. NH
4
H
2
PO

4
và H
3
PO
4

Câu 10: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6).
Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một loại tơ nilon – 6,6 bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO
2
,
H
2
O và N
2
, trong đó CO
2
chiếm 50% về thể tích. Tỷ lệ mol mỗi loại monome

trong loại tơ đã cho là:

A.
1
1
B.
1
2
C.

1
3
D.
1
4

Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. (2). Sục CO
2
dư vào dung dịch Na[Al(OH)]
4
.
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
và Cl
2
). (4). Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5). Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl

3
. (6). Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 13: Loại phản ứng nào sau đây không xảy ra trong quá trình luyện gang:
A. Phản ứng tạo xỉ B. Phản ứng oxi hoá Mn, Si, P, S
C. Phản ứng khử oxit sắt thành sắt D. Phản ứng tạo chất khử
Câu 14: Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH
3
OH và các đồng phân của C
3
H
7
OH có mặt H
2
SO
4
đậm đặc, nóng có thể
thu được số sản phẩm hữu cơ tối đa là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 15: Nhiệt phân 12,25 gam KClO
3
thu được 0,672 lít khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A
trong nước rồi cho tác dụng từ từ với dung dịch AgNO
3
dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng

KClO
4
trong A là:
A. 36,8% B. 19,8% C. 43,4% D. 56,6%
Câu 16: Quy tắc Maccopnhicop áp dụng cho phản ứng của:
A. Anken bất đối và tác nhân đối xứng
B. Anken đối xứng và tác nhân bất đối
C. Hiđrocacbon không no bất đối và tác nhân đối xứng
D. Hiđrocacbon không no đối xứng và tác nhân bất đối
Câu 17: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO
4
và z mol H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng hoàn
toàn thu được khí H
2
, m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là:
A. y = 7z B. y = 5z C. y = z D. y = 3z
Câu 18: Một axít hữu cơ mạch thẳng có công thức (C
3
H
5
O
2
)
n
. Tên gọi của axit đó là:
A. Axit ađipic B. Axit acrylic C. Axit xitric D. Axit oxalic

Câu 19: Chất hữu cơ A có 1 nhóm chức amino, 1 nhóm chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng
hóa m gam chất A, phần hơi ancol thoát ra cho đi qua CuO nung nóng thu được anđehit B. Cho B thực hiện phản
ứng tráng gương thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam B. 3,3375 gam C. 6,675 gam D. 5,625 gam
Câu 20: Cho các chất: O
2
, O
3
, CO, CO
2
, SO
2
, NH
3
, NH
4
Cl, HCOONH
3
CH
3
, CH
3
NH
2
. Số chất có liên kết cho -
nhận trong công thức cấu tạo là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 21: Một hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit hữu cơ không no, đơn chức chứa một liên kết đôi
C=C. Cho 16,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đem đốt
cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu được 14,56 lít CO

2
(đktc). Số mol của mỗi axit trong 16,8 gam hỗn hợp X
là:
A. 0,125 mol và 0,125 mol B. 0,1 mol và 0,15 mol
C. 0,075 mol và 0,175 mol D. 0,2 mol và 0,05 mol
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 22:
Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế Cl
2
từ phản ứng:
o
t
2222
MnO + 4HCl Cl + MnCl + 2H O⎯⎯→

Tuy nhiên, Cl
2
sinh ra thường bị lẫn hơi nước và HCl. Để thu được Cl
2
tinh khiết, người ta cho hỗn hợp khí thu
được lần lượt đi qua 2 bình hóa chất B
1
và B
2
. Hai hóa chất trong B
1
và B
2

lần lượt là:
A.
NaOH và H
2
SO
4
đặc
B.
H
2
O và H
2
SO
4
đặc
C.
H
2
SO
4
đặc và NaOH
D.
Na
2
CO
3
và NaOH khan
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất A (chứa các nguyên tố C, H, O, N) thu được hỗn hợp B gồm CO
2
, hơi H

2
O
và N
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 13,75. Cho B qua bình I đựng P
2
O
5
dư và bình II đựng KOH rắn dư thì thấy tỉ lệ
tăng khối lượng của bình II so với bình I là 1,3968. Số mol O
2
cần dùng bằng một nửa tổng số mol CO
2
và H
2
O.
Biết
Aanilin
M < M
. Công thức phân tử của A là:
A.C
2
H
7
O
2
N B.C
3

H
7
O
2
N  C.C
3
H
7
O
2
N
2
 D.C
2
H
5
O
2
N
Câu 24: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với Na kim loại dư thu được
0,3 mol khí H
2
thoát ra. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là:
A. 12,4 gam B. 6,2 gam C. 15,4 gam D. 9,2 gam
Câu 25: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3

, 0,05 mol HCl và 0,025 mol H
2
SO
4

đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là :
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,4
Câu 26: Cho dòng điện một chiều cường độ 5A đi qua 2 lít dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong 32 phút 10
giây thì tất cả các kim loại được giải phóng hết ở catot và khối lượng catot tăng 4,72 gam. Nồng độ của dung dịch
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trước khi điện phân lần lượt là:
A. 0,02M và 0,01M B. 0,01M và 0,02M C. 0,02M và 0,03M D. 0,03M và 0,02M
Câu 27: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng
thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam
Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là:

A. 45% B. 50% C. 25% D. 55%
Câu 28: Dãy gồm các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba, Cr B. Ca, Sr, Ba, Sn C. Mg, Ca, Ba, Pb D. Na, K, Mg, Zn
Câu 29: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính:
A. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO
B. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
O, Zn(OH)
2

, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3

D. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2

Câu 30: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 28,74% và 71,26% B. 28,71% và 71,29% C. 28,26% và 71,74% D. 26,28% và 73,72%
Câu 31: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi kết
thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2

dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe

2
O
3
trong hỗn hợp A là:
A. 86,96% B. 16,04% C. 28,99% D. 71,01%
Câu 32: Cho A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl
3
0,1M thì lượng
kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl
3
0,1M. Giá trị của C là:
A. 3,6 B. 4,0 C. 4,2 D. 4,4
Câu 33: Nung hoàn toàn 10 gam một loại thép trong O
2
thu được 0,308 gam khí CO
2
. Thành phần % về khối lượng
của C trong loại thép đã cho là:
A. 3,08% B. 0,84% C. 8,4% D. 0,07%
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư thu
được dung dịch X. Cho CO
2
dư tác dụng với X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đế khối lượng không

đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:
A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam
Câu 35: Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng với HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Mặt khác, cũng 2
gam A tác dụng với Cl
2
dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Tỷ lệ % khối lượng của Fe trong A là:
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14%
Câu 36: Chất X có CTPT là C
4
H
8
O
3
. X tác dụng với NaHCO
3
và muối thu được tác dụng với Na giải phóng H
2
.
Hơi của X không tác dụng với CuO nung nóng. Vậy CTCT của X là :
A. CH
3
-C(CH
3
)(OH)-COOH B. HO-CH
2
-CH
2
- CH
2
-COOH

C. HO-CH
2
-CO-CH
2
-CH
2
-OH D. HO-CH
2
-CH
2
-COOCH
3

Câu 37: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp
lên men rượu. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. Khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít
ancol etylic 40
0
(
25
CHOH
d = 0,8
g
am/ml ) là:
A. 191,58 kg B. 234,78 kg C. 186,75 kg D. 245,56 kg
Câu 38: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol chất hữu cơ X chỉ chứa 3 loại nguyên tố là C, H, O. Để
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 21,28 lít O
2
(đktc), sau phản ứng thu được 35,2 gam CO
2
và 19,8 gam H

2
O.
Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
6
O
2
Câu 39: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na
2
CO

3
và NaHCO
3
thì thu được 1,008
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55 gam kết tủa.
Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,21M và 0,18M B. 0,2M và 0,4M C. 0,21M và 0,32M D. 0,8M và 0,26M
Câu 40: Xà phòng hóa chất hữu cơ X đơn chức được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Z cần 5,04 lít
O
2
(đktc) thu được lượng CO
2
sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2 gam. Nung muối Y với vôi tôi, xút thu được khí
T có tỉ khối hơi đối với H
2
là 8. Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOCH
3

B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
thu được dung dịch B và chất
rắn E gồm 3 kim loại. Các kim loại trong E là:
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Cu, Ag D. Al, Fe, Ag
Câu 42: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E
0
(V) của các cặp oxi hóa - khử: Mg
2+
/Mg; Zn

2+
/Zn; Pb
2+
/Pb, Cu
2+
/Cu lần
lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Cặp oxi hóa - khử tạo nên pin điện hóa có suất điện động chuẩn nhỏ nhất là của
các kim loại:
A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu
Câu 43: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ
nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 44: Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượ
ng nitơ là 18,54% A có
phân tử khối bằng:
A. 231 B. 160 C. 373 D. 302
Câu 45: Cho hai thanh kim loại R (hóa trị II) có cùng khối lượng. Nhúng thanh thứ nhất vào dung dịch Cu(NO
3
)
2

và thanh thứ hai vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
. Sau một thời gian khi số mol hai muối bằng nhau, lấy hai thanh kim loại
đó ra khỏi dung dịch thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2% còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Nguyên
tố R là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc


Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối
lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, thu được
2
2
CO
HO
n
10
n13
=
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon lần lượt là:
A. CH
4
và C
3
H
8
B. C
2
H
6
và C
4
H
10
C. C
3
H

8
và C
5
H
12
D. C
4
H
10
và C
6
H
14

Câu 47: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 1,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,24 B. 20,72 C. 23,36 D. 27,04
Câu 48: Cho 100 gam dung dịch 23% của một axit đơn chức (dung dịch A). Thêm 30 gam một axit đồng đẳng liên
tiếp vào dung dịch A ta được dung dịch B. Trung hòa 1/10 dung dịch B bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M (vừa
đủ) ta được dung dịch C. Công thức phân tử của các axit là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. C

2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH
Câu 49: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng duy nhất) anđehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
B. C
2
H

5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2

C. C
2
H
5
OH, HCOOC
2
H
3
, CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
4

, CH
3
COOH
Câu 50: Có thể dùng H
2
SO
4
đặc làm khô được các khí:
A. O
2
, H
2
, SO
3
, Cl
2
, NO B. O
2
, H
2
, NO
2
, H
2
S, Cl
2

C. N
2
, H

2
, SO
2
,CO
2
, Cl
2
D. Cl
2
, SO
2
, CO
2
, NO
2
, H
2
S
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các cặp oxi hóa – khử: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag. Số pin điện hóa có thể lập được từ các
cặp oxi hóa – khử trên là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 52: Dầu mỏ và polime có chung tính chất nào dưới đây:
A. Đều được tạo thành từ các mắt xích monome giống hoặc khác nhau.
B. Đều có nguồn gốc tự nhiên.
C. Đều có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Đều có khối lượng phân tử rất lớn.
Câu 53: Ancol X, anđ
ehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch
hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO
2
và H
2
O là 11:12. Công
thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
10
O, C

5
H
10
O, C
5
H
10
O
2

C. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O, C
4

H
8
O, C
4
H
8
O
2

Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn
C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu 55: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch Br
2

0,5M. Sau khi toàn bộ lượng khí bị hấp thụ hết thì khối lượng bình tăng thêm 5,3 gam. Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là:
A. C
2
H
2
và C
2
H
4
B. C
2
H

2
và C
3
H
8
C. C
3
H
4
và C
4
H
8
D. C
2
H
2
và C
4
H
6

Câu 56: Để xác định độ cồn người ta cho 20,2 gam một dung dịch rượu etylic tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít
khí H
2
(đktc). Biết
2
HO
d1gamml=


25
CHOH
d = 0,8
g
am/ml
. Độ cồn của dung dịch rượu đã cho là:
A. 92,5
0
B. 92,7
0
C. 95
0
D. 92
0

Câu 57: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất
tạo ra lượng O
2
ít nhất là:
A. KMnO

4
B. KNO
3
C. AgNO
3
D. KClO
3

Câu 58: Trộn 0,5 lít dung dịch Na
2
CrO
4
0,5M với 1 lít dung dịch BaCl
2
0,3M được kết tủa X và dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là:
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
A. 39,65 gam B. 75,9 gam C. 63,25 gam D. 52 gam
Câu 59: Có 5 dung dịch sau: Ba(OH)
2
, FeCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4

, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S qua 5 dung dịch trên thì
số trường hợp có phản ứng sinh kết tủa là:
A. 2 B. 3. C. 4 D. 1.
Câu 60: Hỗn hợp X gồm các peptit có khối lượng phân tử bằng nhau. Khi thủy phân hoàn toàn 50,75 gam hỗn hợp
X thu được 22,25 gam alanin và 37,5 gam glixin. Số chất tối đa có mặt trong X là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 2


HẾT































Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510

TRUNG TÂM LUYỆN THI TÔ HOÀNG
NGÕ 204 LÊ THANH NGHỊ, HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 06 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI SỐ 13

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
VKN013


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag
= 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28;
Sn = 119.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các nguyên tố:
1
H;
3
Li;
11
Na;
7
N;
8
O;
9
F;
2
He;
10
Ne;
16
S,
6
C. Số nguyên tố có nguyên tử chỉ chứa 1
electron độc thân là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 2: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H

2
(đktc) cho đến phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y gồm hai khí trong đó có H
2
dư và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản
phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo
thành. Công thức của hai hiđrocacbon là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C
2
H
8
và C
3
H
6
C. C
4
H
10
và C
4
H

8
D. C
5
H
10
và C
5
H
12

Câu 3: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là:
A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.
B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do.
C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích trái dấu.
D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang đi
ện tích trái dấu.
Câu 4: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO (có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1) tác dụng hết với dung dịch
HNO
3
thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 23 gam chất rắn
khan. Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0,32 B. 0,36 C. 0,28 D. 0,34
Câu 5: Cho các chất: NaOH, Fe
2
O
3
, K
2

SO
4
, CuCl
2
, CO
2
, Al và NH
4
Cl. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Tiến hành phản ứng nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ mol 1:2) thì thu được hỗn hợp Y có tỉ
khối so với H
2
là a (giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh tạo thành ankan và anken với hiệu suất 100%). Kết luận
nào dưới đây là đúng?
A. 12,9 ≤ a ≤ 21,5 B. a = 21,5 C. 16 ≤ a ≤ 21,5 D. 12,9 ≤ a ≤ 16
Câu 7: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C
8
H
10
O
2
. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác,
khi cho X tác dụng với Na thì số mol H
2
thu được đúng bằng số mol X đã phản ứng. Nếu tách 1 phân tử nước từ X
thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 6 B. 9 C. 7 D. 2
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:
(X) (A) (B) (C) (D) P.V.A (polivinylaxetat)

Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH
3
−C≡CH B. CH
3
−C≡C−CH
3

→ →→→ →
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
C. CH
3
−CH
2
−C≡C−CH
3
D. Cả A, B, C đều có thể đúng
Câu 9: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl, KHCO
3
, K
2
CO

3
,
H
2
SO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5
Câu 10: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được 6,6 gam CO
2
và 3,24 gam H
2
O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng
phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 11: Ứng dụng nào dưới đây không phải của glucozơ:
A. Tráng gương, tráng ruột phích.
B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyên liệu để sản xuất ancol etylic.
D. Nguyên liệu để sản xuất PVC.
Câu 12: Cho các dung dị
ch sau: NaNO
3
, NH
3
, HNO
3
, FeCl
2

, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, hỗn hợp HCl và NaNO
3
. Số dung
dịch có thể hoà tan được bột Cu là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 13: Cho x mol Mg vào dung dịch chứa a mol Cu(NO
3
)
2
và b mol AgNO
3
. Muốn dung dịch thu được chỉ chứa
một muối duy nhất thì giá trị của x tối thiểu là:
A.
a
2
b +
B.
a2b +
C.
b
2
a +
D.

ab + 2

Câu 14: Chất X có công thức phân tử C
4
H
4
O và có các tính chất sau:
- Tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
tạo ra hai chất kết tủa.
- Tác dụng với Br
2
(trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tối đa 1:3.
Công thức của X là
A. CH
2
=C=CH-CHO. B. CH

C-CO-CH
3
. C. CH
3
-C

C-CHO. D. CH

C-CH
2

-CHO.
Câu 15: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml
dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố lưu huỳnh
trong oleum trên là:
A. 32,65%. B. 35,96%. C. 37,86%. D. 23,97%.
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của amin:
A. Công nghiệp nhuộm B. Công nghiệp dược
C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ. D. Công nghiệp giấy
Câu 17: Cho từ từ
150 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu được 1,008
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55 gam kết tủa.
Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,525M và 0,8M. B. 0,5M và 1,0M. C. 0,525M và 0,45M. D. 2,0M và 0,65M.
Câu 18: Cho các chất sau: CH
3
COOCH

2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm),
C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3

-COOCH=CH
2
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung
dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
14
O
3
N
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 2
chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 4 B. 5 C. 3. D. 2
Câu 20: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu
được dung dịch X. Cho dung dịch MgCl
2
dư vào dung dịch X thu được 4,35 gam kết tủa. Hai kim loại đó là:
A. K và Rb B. Li và Na C. Rb và Cs D. Na và K
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây là đúng :
A. Điện phân dung dịch NaF có màng ngăn thu được khí flo.
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
B. Cho hỗn hợp NaF, NaCl vào dd AgNO
3
thì thu được 2 kết tủa.
C. Hỗn hợp CaF

2
+ H
2
SO
4
hoà tan được thuỷ tinh.
D. HF có tính axit mạnh hơn HCl.
Câu 22: Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO
3
theo sơ đồ sau:
323
NH NO NO HNO→→ →
Biết hiệu suất chung của toàn bộ quá trình là 70%. Từ 22,4 lít NH
3
(đktc) điều chế được khối lượng HNO
3
là:
A. 22,05 gam B. 44,1 gam C. 63,0 gam D. 31,5 gam
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm –COOH) phản ứng hết với dung dịch
NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sau
phản ứng thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần
lượt là:
A. HOOC-CH
2
-COOH và 30 B. HOOC-CH
2

-COOH và 19,6
C. HOOC-COOH và 18,2 D. HOOC-COOH và 27,2
Câu 24:
Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
cần V lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được
30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 5,60 lít. D. 8,96 lít.
Câu 25: Cho các chất và ion sau đây:
-
2
NO
, Br
2
, F
2
, O
2
, SO

2
, N
2
, H
2
O
2
, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
tính khử là:
A.
5.
B.
7.
C.
4.
D.
6.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Ag, Fe
3
O
4
, Cu, trong đó Ag chiếm 20% về số mol. Để hòa tan tối đa X (chỉ còn Ag không
tan) ta cần tối thiểu 160 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp X là:
A. 7,00 gam. B. 10,64 gam. C. 7,44 gam. D. 7,26 gam.
Câu 27: Biết hiệu suất chuyển hoá etanol thành buta–1,3–đien là 80% và hiệu suất trùng hợp buta–1,3–đien là
90%, khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần thể tích cồn 96
o
(lit) là:
A. 3081. B. 2957. C. 4536. D. 2563.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?

A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 29: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H
3
PO
4
thu được dung dịch X có chứa 6,12 gam
chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là:
A. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
. B. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4

.
C. Na
2
HPO
4
và H
3
PO
4
dư. D. NaOH dư và Na
3
PO
4
.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X tạo thành từ aminoaxit no mạch hở (chỉ có 1 nhóm –COOH và 1
nhóm–NH
2
) thu được b mol CO
2
; c mol H
2
O và d mol N
2
. Biết b – c = a. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng
dung dịch NaOH (lấy dư gấp đôi so với lượng cần thiết) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có
khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là:
A. 60,4 B. 76,4 C. 30,2 D. 38,2
Câu 31: Cho a gam bột Zn vào 200 ml dung dịch X gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO

3
)
2
0,15M thì thu được 3,44 gam
chất rắn Y. Giá trị của a là :
A. 2,6 gam B. 1,95 gam C. 1,625 gam D. 1,3 gam
Câu 32: Nhỏ từ từ 3V
1
ml dung dịch Ba(OH)
2
(dung dịch X) vào V
1
ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
(dung dịch Y) thì phản
ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V
2
ml dung dịch X ở trên vào V
1
ml dung dịch Y thì
kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. Tỉ lệ V
2
/V
1
là:
A. 2,7 hoặc 3,55. B. 2,7 hoặc 3,75. C. 2,5 hoặc 3,25. D. 2,5 hoặc 3,55.

Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 25 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
thu được 8,4 lít hỗn hợp khí
(đktc) và hỗn hợp chất rắn Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 25 gam X thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 10,65 B. 30,4 C. 11,5 D. 13,75
Câu 34: Cho cân bằng N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng nghịch tỏa nhi
ệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Câu 35: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
, H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
COONa, KHCO
3
, Pb(OH)
2
,
ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH

2
)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 36: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng
glixerol thu được là:
A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg
Câu 37: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X
(hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thì lượng Ag thu được là:
A. 0,090 mol B. 0,12 mol C. 0,095 mol D. 0,06 mol
Câu 38: Cho từ từ nước brom vào 3,333 gam hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu thì hết 300
gam dung dịch Br
2
nồng độ 3,2%. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 37,59% B. 64,41% C. 62,41% D. 31,59%
Câu 39: Hòa tan 86 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào nước được 400 gam dung dịch A. Cho A tác dụng với 500
ml dung dịch Na
2
CO
3
1,4M, sau phản ứng thu được dung dịch B và 79,4 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của các
muối trong dung dịch A lần lượt là:

A. 4,45% và 17,05% B. 20,8% và 5,55% C. 2,37% và 31,95% D. 10,4% và 11,1%
Câu 40: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên
tử cacbon, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì
thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc) và 25,2 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H
2
SO
4
đặc để thực hiện phản
ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là:
A. 34,2 B. 27,36 C. 22,8 D. 18,24
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong quá trình điện phân, các ion âm di chuyển về
A. cực âm và bị điện cực khử. B. cực dương và bị điện cực khử.
C. cự
c dương và bị điện cực oxi hoá. D. cực âm và bị điện cực oxi hoá.
Câu 42: Có thể dùng H
2
SO
4
đặc làm khô được các khí:
A. O
2
, H
2

, SO
3
B. O
2
, H
2
, NO
2
, H
2
S, Cl
2

C. N
2
, H
2
, SO
2
,CO
2
D. Cl
2
, SO
2
, CO
2
, NO
2
, H

2
S
Câu 43: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO
2
, Ag
2
O, (Fe + FeO). Có thể dùng dung
dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên?
A. HNO
3
. B. AgNO
3
.

C. HCl. D. Ba(OH)
2
.
Câu 44: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol thơm đơn chức (1 vòng benzen) có dạng:
A. C
n
H
2n–6
(với n ≥ 6, nguyên) C. C
n
H
2n–8
O
2
(với n ≥ 7, nguyên)
B. C

n
H
2n–4
O
2
(với n ≥ 6, nguyên) D. C
n
H
2n–8
O
2
(với n ≥ 8, nguyên)
Sao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc

Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Câu 45: Cho m gam hợp kim Pb – Fe phản ứng với dung dịch CuSO
4
, kết thúc phản ứng thu được (m – 3) gam
chất rắn X. Trong X có chứa:
A. Cu, Pb, Fe B. Cu, Fe C. Cu, Pb D. Pb, Fe
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B trong đó B hơn A một nguyên tử C,
thu được H
2
O và 9,24 gam CO
2
. Biết tỷ khối hơi của X so với H
2
là 13,5. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. CH
4

, C
2
H
4
B. CH
2
O, C
2
H
2
C. CH
4
O, C
2
H
2
D. CH
4
, C
2
H
4
O
Câu 47: Bạc trở nên đen khi tiếp xúc với không khí có lẫn H
2
S. Nếu lượng Ag đã phản ứng với 0,100 mol thì lượng
oxi đã tham gia phản ứng này bằng:
A. 0,025 mol B. 0,075 mol C. 0,050 mol D. 0,100 mol
Câu 48: Ancol X no, mạch hở tác dụng được với Cu(OH)
2

tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa hoàn toàn X thì số
mol Oxi cần dùng gấp 5,5 lần số mol X. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 49: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử monome, có thể xác định
một cách chính xác.
B. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông
thường.
C. Polime có dạng mạng lướ
i không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
D. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng.
Câu 50: Khi đun một ancol X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, thu được 3 anken đồng phân có công thức C
6
H
12
. Khi hiđro
hoá các anken đó thì đều thu được 2-metyl pentan. Tên gọi của X là:
A. 2-metyl pentan-3-ol. B. 2-metyl pentan-2-ol.
C. 2-metyl pentan-1-ol. D. 4-metyl pentan-3-ol.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau trực tiếp: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni; Fe
và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 52: Một hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit hữu cơ không no, đơn chứ

c chứa một liên kết đôi
C=C. Cho 16,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đem đốt
cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu được 14,56 lít CO
2
(đktc). Công thức của hai axit trong hỗn hợp X là:
A. HCOOH và C
2
H
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
5
COOH D. HCOOH và C
3
H
5
COOH
Câu 53: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy

gồm các polime có cấu trúc mạch thẳng là:
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ
Câu 54: Nhóm gồm các chất khi tác dụng với H
2
S cho sản phẩm chất rắn là:
A. Dung dịch AlCl
3
, dung dịch FeCl
3
, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch FeCl
2

B. dung dịch MgSO
4
, dung dịch KCl, dung dịch HCl, dung dịch Pb(NO
3
)
2

C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2

, khí Cl
2
, khí SO
2
,

khí O
2

D. Dung dịch FeCl
3
, khí O
2
, khí N
2
, khí Cl
2

Câu 55: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H

5
, C
2
H
5
COOCH
3

B. CH
3
OH, C
4
H
10
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO
C. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, C

2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5

D. CH
3
OH, C
4
H
10
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO

×