Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

FULL DAP AN Thương Mại Điện Tử IT16 ĐH Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.88 KB, 33 trang )

Thương Mại Điện Tử IT16
Mô tả câu hỏi
Người ta gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì:
Chọn một câu trả lời:
a. Ký thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát triển tạo nên sự bùng nổ
CNTT ở cuối thế kỷ XX
b. Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa phương, con người, xe
cộ, giống loài động thực vật v..v..
c. Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn
d. Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tang
Mô tả câu hỏi
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Loài vật cần được huấn luyện đúng phương pháp mới biết học
b. Tuy có mức độ khác nhau nhưng mọi con người đều luôn luôn học tập suốt đời mình
c. Người ta học để tạo ra tri thức cho mình
d. Trẻ em chưa đến trường cũng đã học
Mơ tả câu hỏi
Vì sao nói là nền kinh tế cơng nghiệp – cơ giới hóa thay thế nền kinh tế cơng nghiệp – thủ cơng nghiệp?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì CN-CGH làm cho cuộc sống con người tươi đẹp hơn
b. Vì CN-CGH thay thế vai trị chủ đao của NN-TCN trong tồn bộ nền kinh tế quốc dân
c. Vì CN-CGH giải phóng lao động nặng nhọc cho con người
d. Vì khi nền kinh tế CN-CGH ra đời thì nơng nghiệp – thủ công nghiệp suy tàn
Mô tả câu hỏi
Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thơng tin là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thông tin trở thành môt loại “hàng hố có giá trị cụ thể”.
b. Thơng tin có giá trị nhất được tàng trữ, trao đổi mua bán trong nền kinh tế mới thực chất là thông tin đã
được xử lý
c. Việc thu thập-xử lý-tàng trữ- trao đổi THƠNG TIN đóng vai trị chủ đạo trong mọi hoạt động kinh tế - xã


hội
d. Sự bùng nổ của Công nghệ thông tin
Mô tả câu hỏi


Cách mạng Công nghiệp 2.0 được đánh dấu bằng những sự kiện gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Năng lượng điện và các dây chuyền công nghiệp
b. Chế tạo được các phương tiện vận chuyển hiện đại : ô tô, máy bay
c. Xuất hiện tàu thủy lớn và hang hải vượt đại dương
d. Tàu điện và ô tô, xe máy chạy bằng điện
Mô tả câu hỏi
Virus máy tính lây lan do nguyên nhân nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Người sử dụng MT nhiễm virus sau đó sử dụng MT khác
b. Máy tính được sắp xếp bị tiếp xúc với nhau
c. MT được đặt trong cùng môi trường với MT đã nhiễm virus
d. Các thiết bị phần cứng có thể chứa dữ liệu được kết nối với nhau

Mô tả câu hỏi
Khi nào không nên sử dụng hịm thư miễn phí cơng cộng?
Chọn một câu trả lời:
a. Giao dịch làm quen với đối tác mới
b. Gửi thiếp chúc mừng Lễ, Tết, sinh nhật…
c. Trao đổi chuyện trò với bạn bè
d. Giao dịch với người đã quen biết
Mơ tả câu hỏi
Website có thế mạnh gì hơn Blog?

Chọn một câu trả lời:
a. Khối lượng thông tin lớn hơn
b. Khó bị xâm nhập phá hoại hơn
c. Khởi tạo và quảng bá dễ hơn
d. Tín nhiệm giao dịch lớn hơn

Mơ tả câu hỏi
Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm trong giao dịch, dễ bị mất tên miền
b. Khó tìm kiếm trên Internet


c. Không dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp
d. Khơng giao tiếp được với các đối tác nước ngồi
Mơ tả câu hỏi
Blog có thế mạnh gì hơn website?
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh...nhiều hơn
b. Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn
c. Uy tín và mức độ tin cậy cao hơn
d. Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn
Mơ tả câu hỏi
Đâu là một hình thức tấn cơng trên mạng:
Chọn một câu trả lời:
a. Intranet
b. Khơng có ý nào đúng
c. DoS ( Denial of Service )
d. World wide web
Mô tả câu hỏi

Giao thức TCP/IP không thể thực hiện chức năng nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý địa chỉ gửi và địa chỉ nhận của gói tin
b. Các gói tin được gửi qua nhiều trạm trung chuyển khác nhau
c. Phát hiện lỗi trong gói tin
d. Phát hiện virus độc hại trong gói tin
Mơ tả câu hỏi
Giao dịch qua Email khơng có ưu điểm gì sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ khác nhau
b. Chi phí rất thấp, hầu như không đáng kể so với mọi dạng truyền tin khác
c. Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung, có giá trị pháp lý
d. Nhanh chóng, gần như tức thời đến đối tác ở khoảng cách địa lý rất xa
Mơ tả câu hỏi
Loại virus nào nói chung khơng có hành động phá hủy dữ liệu, phá hoại ổ cứng của MT?


Chọn một câu trả lời:
a. spyware
b. Bom logic
c. sâu máy tính – worm
d. adware
Mơ tả câu hỏi
Ưu điểm của hịm thư do một website cung cấp
Chọn một câu trả lời:
a. Miễn phí,
b. Có thẩm định về thơng tin cá nhân (profile) của người sử dụng.
c. Dung lượng lớn
d. Có nhiều tiện ích và dịch vụ hỗ trợ
Mơ tả câu hỏi

Vì sao TMĐT có thể thực hiện Marketing 4C tốt hơn TM truyền thống?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì trong TMĐT chi phí quảng cáo thấp hơn trong TM truyền thống
b. Vì trong TMĐT có khả năng tiếp cận khách hàng dễ dàng ở mọi nơi, mọi lúc qua các dịch vụ Internet,
ưu việt hơn hẳn các phương tiện truyền thông khác
c. Vì trong TMĐT có thể thực hiện giao dịch tồn cầu dễ dàng
d. Vì trong TMĐT có dùng thanh toán điện tử nên khách hàng từ xa cũng giao dịch được
Mô tả câu hỏi
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
Chọn một câu trả lời:
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b. Tăng thêm cơ hội mua bán
c. Giao dịch an toàn hơn
d. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
Mô tả câu hỏi
Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
Chọn một câu trả lời:
a. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
b. Văn hoá của những người sử dụng Internet
c. Vấn đề an tồn
d. Thói quen mua sắm truyền thống
Mơ tả câu hỏi
Trong lịch sử lồi người thương mại xuất hiện từ bao giờ?


Chọn một câu trả lời:
a. Từ khi loài người xuất hiện
b. Từ khi xã hội loài người phân chia giai cấp
c. Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện tiền tệ
d. Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi hàng hóa

Mơ tả câu hỏi
Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào khơng có tính thương mại?
Chọn một câu trả lời:
a. Người này đua cho người kia 1 sản vật và yêu cầu người kia ủng hộ quan điểm với mình về một vấn
đề nào đó
b. Hai người trao đổi cho nhau: người này lấy sản vật của người kia
c. Người này trao cho người kia 1 sản vật để đổi lại người kia làm 1 việc cho mình
d. Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình một vật hay làm cho mình một
việc
Mơ tả câu hỏi
Thẻ mua hàng trả trước của một doanh nghiệp phát hành không thể dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Thanh tốn dịch vụ với doanh nghiệp đó
b. Đến doanh nghiệp đổi lại tiền mặt khi cần thiết
c. Được hưởng ưu tiên khách hàng theo chế độ qui định của doanh nghiệp
d. Mua hàng hóa tại các cơ sở của doanh nghiệp đó
Mơ tả câu hỏi
Một hệ thống phần mềm cho phép các website thương mại điện tử có thể kết nối được với các kênh thanh toán
như ngân hàng, nhằm cung cấp công cụ giúp cho khách hàng có tài khoản tín dụng hoặc các loại thẻ tín dụng có
thể thực hiện các thủ tục thanh tốn hàng hoá, dịch vụ ngay trên website khi mua hàng được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Ví điện tử
b. Chi phiếu điện tử
c. Cổng thanh toán điện tử
d. Tiền điện tử
Mô tả câu hỏi
Giao thức mở rộng thư đa phương tiện trên Internet có bảo mật - S/MIME - Secure/ Multipurpose Internet Mail
Extension là …
Chọn một câu trả lời:
a. một giao thức chuẩn để đảm bảo an toàn thanh tốn cho các thẻ tín dụng trên một mạng truyền thông

không tin cậy, nhất là trên Internet


b. những giao thức mã hóa, cung cấp truyền thơng an tồn trên Internet.
c. một chuẩn mã hóa các tệp đính kèm trong dịch vụ thư điện tử
d. một chương trình máy tính mã hóa và giải mã các dữ liệu được truyền trên các E-mail cần bảo mật
Mô tả câu hỏi
Khẳng định nào dưới đây là đúng đối với hệ mã hố Khóa cơng khai?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác
b. Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin
c. Khi giao khóa cơng khai bị lộ thì thơng điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
d. Độ bảo mật không cao, dễ bị phá khóa
Mơ tả câu hỏi
Chứng thực điện tử cần dùng để?
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểm tra chữ ký điện tử
b. Kiểm tra dữ liệu mã hoá bởi chữ ký điện tử
c. Mã hoá dữ liệu cần ký nhận của chữ ký điện tử
d. Tạo chữ ký điện tử
Mô tả câu hỏi
Phương pháp nào sau đây đảm bảo xác thực nhận dạng được người gửi dữ liệu?
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ lọc email
b. Mã hoá
c. Tường lửa
d. Chữ ký điện tử
Mô tả câu hỏi
Phương thức gửi OTP cho khách hàng nào sau đây khơng an tồn?
Chọn một câu trả lời:

a. Qua tin nhắn SMS
b. Qua đường Internet đang hoạt động
c. Dùng bảng mật khẩu đối chiếu đã trao đổi trước
d. Qua thiết bị TOKEN KEY HoẶC TOKEN CARD
Mô tả câu hỏi
Khi sử dụng Hệ thống quản lý và phân phối Khóa cơng khai (PKI), phương pháp nào được sử dụng để xác thực
1 email được ký nhận bởi người gửi?


Chọn một câu trả lời:
a. Khóa bí mật của người nhận
b. Khóa cơng khai của người nhận
c. Khóa bí mật của người gửi
d. Khóa cơng khai của người gửi
Mơ tả câu hỏi
Tiền điện tử số có thể được sử dụng để:
Chọn một câu trả lời:
a. tiêu dùng không báo danh
b. Tất cả các đáp án trên
c. đổi tiền điện tử ra tiền mặt
d. mua bán hàng hóa dịch vụ tại nhiều nơi chấp nhận
Mô tả câu hỏi
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thơng tin lên giấy nhưng khơng nhìn thấy, phải xử
lý bằng những biện pháp riêng mới đọc lại được
b. Mật mã học là các biện pháp cất giấu thông tin kỹ càng ở nơi kín đáo, khơng cho kẻ địch phát hiện
c. Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giữa 2 bên, khi khai báo đúng thì người truyền tin mới bàn
giao bản tin
d. Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin được ghi chép bằng dạng thông thường ai cũng hiểu

được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết qui tắc biến đổi ngược lại mới hiểu được
Mô tả câu hỏi
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Hai quan sát về một sự vật, quan sát nào xóa bỏ được nhiều tính bất định, làm ta hiểu rõ hơn về sự vật thì
mang lại nhiều thơng tin hơn
b. Trong một xã hội khơng có sách vở báo chí, bưu điện, đài phát thanh, truyền hình thì khơng có thơng tin
và truyền thơng tin.
c. Hai quyển sách, quyển nào nhiều trang nhiều chữ hơn thì mang lại lượng thông tin nhiều hơn cho người
đọc.
d. Thông tin và trao đổi thơng tin chỉ có trong xã hội lồi người.
Mơ tả câu hỏi
Người có tri thức cao là người:
Chọn một câu trả lời:
a. Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt
b. Có nhiều nguồn tìm kiếm thơng tin
c. Sống trong môi trường luôn được cập nhật thông tin


d. Thông minh, học 1 biết 10
Mô tả câu hỏi
Thời đại Cơng nghệ thơng tin – Truyền thơng có sự khác nhau cơ bản với thời đại Công nghiệp cơ giới hóa và
điện khí hóa ở điểm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Môi trường trong lành hơn nhờ ứng dụng của CNTT
b. GDP ở các quốc gia có CNTT phát triển cao hơn nhiều so với các quốc gia khác.
c. Mức sống bình quân của người dân trong thời đại CN 3.0 cao hơn hẳn so với trước trong thời đại 1.0 và
2.0
d. Cơ giới hóa và điện khí hóa giải phóng cho lao động vật chất – cơ bắp – của con người trong khi ứng dụng
CNTT hỗ trợ lao động trí óc – tư duy – của con người

Mô tả câu hỏi
Cách mạng Công nghiệp 1.0 được đánh dấu bằng những sự kiện gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Xuất hiện xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước
b. Xuất hiện xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước
c. Phát minh ra động cơ hơi nước rồi động cơ đốt trong
d. Phát hiện các mỏ dầu hỏa đầu tiên
Mô tả câu hỏi
TMĐT là giao dịch thương mại có đặc điểm nổi bật chủ yếu là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Mọi việc mua bán đều thực hiện qua MMT và Internet
b. Mua và bán không sử dụng tiền mặt
c. Tồn cầu hóa, xun quốc gia
d. Gắn với việc sử dụng MTĐT và Internet
Mô tả câu hỏi
Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
Chọn một câu trả lời:
a. Các mạng
b. các hệ thống công nghệ thông tin
c. Các phương tiện điện tử
d. Internet
Mô tả câu hỏi
Khẳng định nào trong các mệnh đề sau đây là không đúng?


Chọn một câu trả lời:
a. Thương mại điện tử giúp người mua tìm kiếm hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng
b. TMĐT giúp người mua tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa cho người mua
c. TMĐT giúp nhà sản xuất nhanh chóng nắm được ý kiến phản hồi của khách hàng

d. TMĐT giúp người bán nắm được thông tin liên lạc để thực hiện các hoạt động hậu mãi
Mô tả câu hỏi
Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào khơng có tính thương mại?

Chọn một câu trả lời:
a. Người này trao cho người kia 1 sản vật để người kia làm 1 việc cho mình
b. Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình một sản vật
c. Người này đua cho người kia 1 sản vật và yêu cầu người kia đồng quan điểm với mình về một vấn đề nào
đó.
d. Hai người trao đổi cho nhau: người này thích sản vật của người kia
Mô tả câu hỏi
Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Khó tìm kiếm trên Internet
b. Khơng giao tiếp được với đối tác
c. Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm, dễ bị mất tên miền
d. Không dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp
Mô tả câu hỏi
Trong những thế mạnh sau đây, đâu không phải là thế mạnh của blog?
Chọn một câu trả lời:
a. Hồn tồn miễn phí khởi tao và duy trì hoạt động
b. Rất dễ dàng với việc khởi tạo và sử dụng
c. Được đảm bảo về mặt an tồn và bảo mật
d. Có thể hỗ trợ người dùng một cách đầy đủ mọi chức năng, đặc biệt là chức năng thanh tốn.
Mơ tả câu hỏi
Khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
b. Virus dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
c. Virus do ngẫu nhiên bị lây nhiễm



d. Virus được tạo ra để dị xét bí mật của đối phương
Mô tả câu hỏi
Khi truy cập vào một website lạ, thấy những loại u cầu nào thì có thể an tâm thực hiện ngay không cần cảnh
giác?
Chọn một câu trả lời:
a. Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại
b. Cho phép tải xuống một phần mềm miễn phí có vẻ rất hữu ích
c. u cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến mọi thông tin riêng tư cần bảo mật
d. Mời đăng ký đăng nhập để tham gia một trò chơi, xem phim hấp dẫn miễn phí
Mơ tả câu hỏi
Khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
b. Virus được tạo ra để dị xét bí mật của đối phương
c. Virus được tạo ra dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
d. Virus do ngẫu nhiên tạo ra trong quá trình lập trình bị sai sót
Mơ tả câu hỏi
Chữ ký số được sử dụng nhằm mục đích…
Chọn một câu trả lời:
a. Đảm bảo tính xác thực và tính tồn vẹn thơng tin
b. Đảm bảo tính xác thực và nhận dạng đối tác
c. Đảm bảo tính nhận dạng đối tác và tính tồn vẹn thơng tin
d. Nhận biết, khơng chối bỏ và tồn vẹn thơng tin
Mơ tả câu hỏi
Mật mã hiện đại là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là mật mã mới được xây dựng và sử dụng trong các thời đại văn minh
b. Là mật mã sử dung trong các phương tiện truyền thơng hiện đại: Fax, điện tín, điện thoại, email v..v..

c. Là các hệ mật mã trong đó các thơng điệp đều đã được số hóa
d. Là các hệ mật mã mới được tạo ra trong những năm của thế kỷ 21
Mô tả câu hỏi
Nguyên nhân sinh ra virus máy tính?


Chọn một câu trả lời:
a. Do thiết bị tiếp xúc và làm việc gần nơi có nhiều virus sinh học
b. Do con người tạo ra
c. Do thời tiết và khí hậu
d. Do cơng tác bảo trì thiết bị khơng đảm bảo
Mô tả câu hỏi
Điều nào sau đây không đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. CA phải là một tổ chức công lập có uy tín được nhà nước ủy nhiệm
b. CA phải có khả năng tài chính đủ mạnh để đề phịng rủi ro
c. CA phải có năng lực cơng nghệ để tạo và bảo vệ khóa cơng khai và chữ ký điện tử
d. CA phải có tư cách pháp nhân và tín nhiệm xã hội cao
Mơ tả câu hỏi
Trong các ngun lý cơ bản của q trình mã hóa và bảo mật thông tin, nguyên lý nào cần được lưu ý xem xét?
Chọn một câu trả lời:
a. Tính tồn vẹn
b. sự tin tưởng lẫn nhau
c. Tính xác thực
d. Tính bí mật
Mơ tả câu hỏi
Chữ ký điện tử là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là thông tin đặc trưng của người tạo thơng điệp (ảnh, chữ ký, câu nói) được mã hóa theo qui luật thống
nhất giữa hai đối tác, đính kèm thông điệp

b. Là chữ ký được tạo bằng một phần mềm đồ họa, đính kèm vào thơng điệp
c. Là chữ ký của người tạo thông điệp được scan và đính kèm thơng điệp
d. Là một bộ phận rút từ thơng điệp được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thơng
điệp

Mơ tả câu hỏi
Thuật tốn DES sử dụng khóa có độ dài:
Chọn một câu trả lời:
a. 128 bit
b. 64 bit
c. 32 bit
d. 56 bit


Mô tả câu hỏi
Hệ thống chữ ký điện tử cần phải sử dụng?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ mã băm
b. Hệ mã hố khóa cơng khai
c. Hệ mã hố khóa bí mật
d. Hệ mã hố khóa cơng khai và Khóa bí mật
Mơ tả câu hỏi
Phương tiện thanh tốn điện tử được dùng phổ biến nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Thẻ ghi nợ
b. Thẻ tín dụng
c. Tiền điện tử
d. Thẻ thơng minh
Mơ tả câu hỏi
Hàng hóa sản phẩm của mỗi thành viên được giới thiệu ở một trang riêng, cũng gọi là web shop giống như là

một website riêng có đường liên kết đến VSC. VSC này được thiết kế theo cấu trúc dạng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dạng tổng hợp
b. Tất cả đều sai
c. Dạng gian hàng
d. Kết hợp dạng tổng hợp và dạng gian hàng
Mô tả câu hỏi
Website amazon.com là …
Chọn một câu trả lời:
a. CYBERSHOP – Cửa hàng ảo
b. Tất cả đều sai
c. Văn phòng ảo - VIRTUAL OFFICE
d. Trung tâm thương mại ảo – Virtual Shopping Center
Mơ tả câu hỏi
Tại văn phịng ảo:
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ phục vụ. Tất cả đều là ảo


b. Tất cả các phương án đều sai
c. Đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ sẽ được sử dụng chung để phục vụ cho các công ty đến thuê
d. Mỗi công ty đến thuê dịch vụ sẽ được có Đội ngũ thư ký, lễ tân, bảo vệ tạp vụ riêng biệt
Mô tả câu hỏi
Khi nhận đặt hàng qua mạng, trả tiền tại quầy hàng rồi mới lấy hàng nguy cơ nào sau đây KHÔNG thể xẩy ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Người bán nhận đặt hàng, đến hạn khơng có hàng trả
b. Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy
c. Đến hạn, người mua đến lấy đủ hàng nhưng không trả đủ tiền
d. Đến hạn, người mua đến trả đủ tiền nhưng người bán thiếu hàng
Mô tả câu hỏi

Dịch vụ văn phòng ảo:
Chọn một câu trả lời:
a. Mới được phát hiện trong một vài năm gần đây
b. Đã có từ lâu đời
c. Đã có từ khá lâu ở nhiều quốc gia nhưng trong vòng năm năm gần đây mới thực sự phát triển
Mô tả câu hỏi
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ trong các xã hội có nền văn minh con người mới biết học tập
b. Chỉ trong nền kinh tế mới con người mới có nhu cầu học tập suốt đời
c. Chỉ có lồi người mới biết học tập
d. Chỉ trong nền kinh tế mới loài người mới biết học tập
Mô tả câu hỏi
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tri thức của một người là thơng tin người đó thu thập, thu thập và xử lý và tích lũy được
b. Người đọc càng nhiều sách báo thì tri thức càng nhiều, người khơng biết chữ, khơng hề đọc sách báo thì
khơng có tri thức
c. Tri thức là thông tin từ một cá nhân đưa ra cịn thơng tin nói chung là từ tồn xã hội, tồn thế giới mang lại
d. Người có tri thức cao là người thu thập được nhiều thông tin
Mô tả câu hỏi
Trong một số bản báo cáo, bản chứa nhiều thông tin nhất là:


Chọn một câu trả lời:
a. Bản hấp dẫn, làm cho thính giả vui vẻ, thích thú nhất
b. Bản được viết dài nhất
c. Bản giải đáp được nhiều thắc mắc, nghi ngờ nhất cho thính giả
d. Bản được đọc trong thời gian lâu nhất
Mơ tả câu hỏi

Xã hội lồi người hình thành từ lúc nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ khi con người biết săn bắt và hái lượm
b. Từ khi lồi vượn biết tạo ra lửa và chế tác cơng cụ
c. Từ khi lồi người xuất hiện
d. Từ khi nơng nghiệp và thủ công nghiệp xuất hiện
Mô tả câu hỏi
Khi truy cập vào một website, thấy những loại yêu cầu gì thì có thể an tâm thực hiện ngay?
Chọn một câu trả lời:
a. Cho phép tải xuống một phần mềm có vẻ rất hữu ích
b. u cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại
c. Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân
d. Yêu cầu chuyển tiền vào một tài khoản tại một ngân hàng lớn, có uy tín
Mơ tả câu hỏi
Tường lửa được người quản trị mạng (LAN) lập ra nhằm cố gắng thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Ngăn chặn người dùng trong LAN không được truy câp các khu vực trên Internet có chứa nhưng các thơng
tin khơng được phép (theo qui định của người quản trị
b. Cả 2 ý trên
c. Ngăn chặn người dùng từ bên ngoài LAN truy nhập các thông tin bảo mật nằm bên trong mạng
Mô tả câu hỏi
Blog và Mạng xã hội có thế mạnh gì hơn website trong thực hiện TMĐT?
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn
b. Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn
c. Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh...nhiều hơn
d. Quản lý chống xâm nhập dễ dàng hơn
Mô tả câu hỏi



Giao dịch qua Email khơng có ưu điểm gì sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhanh chóng, tồn cầu
b. Dung lượng lớn, rẻ tiền
c. Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung
d. Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ
Mơ tả câu hỏi
Thực hiện TMĐT có những khó khăn sau đây so với TM truyền thống:

Chọn một câu trả lời:
a. Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
b. Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
c. Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
d. Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa
Mơ tả câu hỏi
Chỉ ra yếu tố khơng phải là lợi ích của TMĐT:

Chọn một câu trả lời:
a. Tăng phúc lợi xã hội
b. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
c. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
d. Khung pháp lý mới, hồn chỉnh hơn
Mơ tả câu hỏi
TMĐT là q trình ứng dụng mạnh mẽ ITC vào các giao dịch mua và bán và tiến dần đến sự “nối tắt” –shortcut
– giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng nhằm giảm chi phí cho q trình lưu thơng và phân phối hàng hóa, mang
lại lợi ích cho tồn xã hội. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
Chọn một câu trả lời:
a. Dịch vụ
b. Kinh doanh
c. Truyền thông

d. Trao đổi thông tin
Mô tả câu hỏi
Đặc điểm nổi bật chủ yếu của Thương mại điện tử là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. TMĐT sử dụng thanh toán không dùng tiền mặt
b. Trong TMĐT người mua và người bán khơng có giao dịch “mặt đối mặt”
c. TMĐT là giao dịch thương mại toàn cầu, xuyên quốc gia
d. TMĐT gắn liền với việc sử dụng MTĐT và Internet giảm chi phí, nâng cao lợi ích cho người bán và người
mua
Mô tả câu hỏi
Loại thẻ nào mà giá trị những giao dịch được khấu trừ vào tài khoản chủ thẻ?
Chọn một câu trả lời:
a. Thẻ tín dụng (Credit Card)
b. Thẻ rút tiền mặt (Cash card)
c. Thẻ ghi có (Debit card)
d. Tất cả các loại thẻ trên
Mô tả câu hỏi
Nhược điểm khi sử dụng ngân hàng qua tin nhắn là …
Chọn một câu trả lời:
a. Gây phiền phức cho người sử dụng
b. Khả năng bảo mật kém
c. Phụ thuộc không gian / thời gian
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Mô tả câu hỏi
Sản phẩm dịch vụ của ngân hàng hiện nay là …
Chọn một câu trả lời:
a. Cấp chứng thư bảo lãnh
b. Phát hành chi phiếu điện tử

c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Chuyển khoản
Mô tả câu hỏi
Họ các giao thức thanh toán điện tử Internet Keyed Protocol (iKP) gồm 3 giao thức dùng thuật tốn gì?
Chọn một câu trả lời:
a. AES
b. DES
c. RSA
d. Cả 3 đáp án trên
Mơ tả câu hỏi
Phương pháp bảo mật trong thanh tốn ngân hàng trực tuyến đang được sử dụng là


Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống bảo mật dùng một mật khẩu nhận dạng
b. Hệ thống bảo vệ kép kiểu PIN/TAN
c. Hệ thống bảo mật bằng chữ ký điện tử
d. Hệ thống bảo vệ kép kiểu PIN/TAN và Hệ thống bảo mật bằng chữ ký điện tử
Mô tả câu hỏi
Đâu không phải là giao thức bảo mật sử dụng trong thơng tin thanh tốn
Chọn một câu trả lời:
a. S/MIME
b. SSH
c. S-HTTP
d. SLL
Mô tả câu hỏi
Trong những tên gọi sau đây, đâu không phải là tên gọi khác của nền kinh tế mới
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế thông tin
b. Nền kinh tế số

c. Nền kinh tế công nghệ thông tin
d. Nền kinh tế tri thức
Mô tả câu hỏi
Điều nào là tiêu chí đặc trưng của cho nền kinh tế mới của một quốc gia?
Chọn một câu trả lời:
a. Có rất nhiều tài nguyên phong phú
b. GDP/đầu người của quốc gia rất cao
c. Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân
d. Thu hút nhiều đầu tư quốc tế
Mô tả câu hỏi
Thực hiện TMĐT có khó khăn nào lớn hơn nhiều so với TM truyền thống?
Chọn một câu trả lời:
a. Giao dịch trong TMĐT là giao dịch trong môi trường mở và thiếu thông tin
b. Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
c. Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý, khác nhau về thói quen giao dịch
d. Vận chuyển khó khăn và chi phí cao đối với nhiều loại hàng hóa
Mơ tả câu hỏi


Khẳng định nào trong các mệnh đề sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Chữ Promotion biểu thị là trong Marketing 4P rất coi trọng khâu quảng cáo hàng
b. Marketing 4P mang có chi phí thấp hơn marketing 4C
c. Trong Marketing 4P, người ta chỉ quan tâm đến lợi ích của doanh nghiệp mà không quan tâm đến lợi ích
của khách hàng
d. Chữ Place – có nghĩa là tìm địa điểm bán hàng thuận tiện nhất
Mô tả câu hỏi
Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đính kèm file thì nên làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Để nguyên khơng động chạm đến

b. Xóa ngay, khơng đọc
c. Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
d. Scan các attach trước khi mở, không nhấn các link không tin cậy

Mô tả câu hỏi
Khi nào khơng nên sử dụng hịm thư miễn phí cơng cộng?
Chọn một câu trả lời:
a. Cần đính kèm nhiều file
b. Giao dịch với người đã quen biết
c. Giao dịch làm quen với đối tác mới cần đảm bảo tín nhiệm
d. Trao đổi chuyện trị với bạn bè
Mơ tả câu hỏi
Một hệ mật mã gồm các thành phần nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Thơng tin gốc trước khi mã hóa, thơng tin sau khi mã hóa, chìa khóa
b. Thơng tin gốc trước khi mã hóa, thơng tin sau khi mã hóa
c. Thơng tin gốc trước khi mã hóa
d. Thơng tin gốc trước khi mã hóa, thơng tin sau khi mã hóa, chìa khóa, luật mã hóa/giải mã
Mơ tả câu hỏi
Mã hóa đối xứng sử dụng:

Chọn một câu trả lời:
a. Một khóa để mã hóa, một khóa để giải mã


b. Khơng có ý nào đúng
c. Cùng một khóa cho việc mã hóa và giải mã
Mơ tả câu hỏi
Hệ thống mật mã hóa khóa cơng khai có thể sử dụng với mục đích:
Chọn một câu trả lời:

a. Tạo chữ ký số
b. Mã hóa
c. Thỏa thuận khóa
d. Tất cả đều đúng
Mơ tả câu hỏi
Khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Chữ ký điện tử và chữ ký sô đều cho phép phát hiện thông điệp bị can thiệp
b. Chữ ký điện tử và chữ ký số cùng cho phép xác nhận người phát thông điệp
c. Độ tin cậy của chữ ký số thấp hơn của chữ ký điện tử
d. Chữ ký sô và chữ ký điện tử đều cần được CA chứng nhận
Mô tả câu hỏi
Khái niệm nào sau đây không được sử dụng trong thương mại điện tử:
Chọn một câu trả lời:
a. Thẻ tín dụng
b. Tiền mặt
c. Chữ ký số
d. Thanh tốn điện tử
Mơ tả câu hỏi
Khi nhận đặt hàng qua mạng, trả tiền tại quầy hàng rồi mới lấy hàng có nguy cơ :
Chọn một câu trả lời:
a. Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy - (SPAM)
b. Đến hạn, người mua đến trả đủ tiền nhưng người bán thiếu hàng
c. Người bán nhận đặt hàng, đến hạn khơng có hàng trả
d. Đến hạn, người mua đến lấy đủ hàng nhưng trả thiếu tiền
Mô tả câu hỏi


Loại thẻ nào sau đây khơng dùng để thanh tốn khi mua hàng trực tuyến?
Chọn một câu trả lời:

a. Thẻ trả trước
b. Thẻ ghi nợ
c. Thẻ tích điểm
d. Thẻ ghi có
Mơ tả câu hỏi
Trong các cơng ty sau đây, cơng ty nào chuyên kinh doanh lĩnh vực cho thuê dịch vụ văn phịng ảo
Chọn một câu trả lời:
a. Cơng ty Tư vấn kế tốn Hồng Gia (RCA)
b. Cơng ty TNHH Thế giới tìm kiếm
c. Cơng ty Incomnet
d. Tất cả đều sai
Mô tả câu hỏi
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Để trở thành một site lord thành cơng, người đó cần có kiến thức công nghệ cơ bản và chủ yếu, biết cách
quản lý một website TMĐT
b. Để trở thành một chủ nhân của trung tâm thương mại ảo – Site lord – bạn cần một số vốn khổng lồ.
c. Tất cả đều đúng
d. Để trở thành một site lord thành công, người đó cần biết làm tốt cơng tác quan hệ quần chúng – PR Public relation
Mô tả câu hỏi
Giống như trên TV shopping, ở đây cũng có những doanh nghiệp có cửa hàng (thực) yêu cầu bạn giới thiệu
quảng cáo hàng hóa của họ và đưa thơng tin địa chỉ, điện thoại v..v..để khách vào website của vạn – các CV –
nếu có nhu cầu thì biết chỗ tìm đến trực tiếp mua hàng của bạn. Đây là gói dịch vụ nào của VSC
Chọn một câu trả lời:
a. Quảng cáo và bán hàng
b. Dịch vụ quảng cáo giới thiệu hàng
c. Dịch vụ thông tin quảng cáo
d. Quản trị nội dung của website
Mô tả câu hỏi
Đâu không phải là dịch vụ mà Trung tâm thương mại ảo cung cấp?

Chọn một câu trả lời:
a. Quản trị nội dung của website
b. Dịch vụ quảng cáo giới thiệu hàng
c. Dịch vụ thông tin quảng cáo
d. Quảng cáo và bán hàng


Mô tả câu hỏi
Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của một vụ tấn cống DoS theo Cơ quan an ninh mạng của Hoa kỳ - US CERT
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể truy cập một website cụ thể (tấn cơng cục bộ)
b. Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là cả mật khẩu và số thẻ tín
dụng điện tử
c. Mạng hoạt động chậm khác thường (khi mở file hay truy cập Website).
d. Tăng lượng thư rác nhận được (đánh bom thư – mail bombing)
Mô tả câu hỏi
Những người truy cập vào cùng một Website TMĐT có thể giao tiếp với nhau thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thông tin địa chỉ Email để liên lạc
b. Thông qua các chức năng hỗ trợ như: Diễn đàn, Bình luận, Góp ý
c. Trực tiếp đăng ý kiến của mình lên website để gửi đến đối tác
d. Thơng tin số điện thoại để liên lạc
Mơ tả câu hỏi
Tính năng chủ yếu khiến Mạng máy tính hỗ trợ tốt cho việc thực hiên TMĐT là?
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng chung phần mềm, dữ liệu, tiết kiệm bộ nhớ trong cho các máy tính trong mạng
b. MMT có khả năng giải quyết nhanh chóng các bài tốn phức tạp
c. Là mạng truyền thơng có nhiều tính năng vượt trội có thể kết nối với liên mạng tồn cầu
d. MMT làm giảm chi phí đầu tư các thiết bị ngoại vi đầu ra và đầu vào đắt tiền của từng máy tính trong
mạng

Mơ tả câu hỏi
TMĐT là q trình trao đổi thông tin để thực hiện các giao dịch mua và bán – giới thiệu, tư vấn, đặt hàng, thanh
toán…trên phạm vi tồn cầu thơng qua các mạng máy tính nội bộ từng doanh nghiệp – Intranet – các mạng chia
sẻ liên doanh nghiệp – shared Extranet – và cuối cùng là Liên mạng toàn cầu Internet

Chọn một câu trả lời:
a. Truyền thông
b. Trao đổi thông tin
c. Dịch vụ
d. Kinh doanh
Mơ tả câu hỏi
Mật mã hiện đại là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Là các hệ mật mã trong đó các thơng điệp gốc và thơng điệp đều đã được số hóa với bộ ký tự [0.1]
b. Là mật mã sử dung trong các phương tiện truyền thông hiện đại: điện thoại thông minh, email
c. Là các hệ mật mã mới được tạo ra trong những năm cuối thế kỷ 20
d. Là các hệ mật mã chỉ chuyên dụng trong Công nghệ thông tin
Mô tả câu hỏi
Giữa chữ PRICE trong Marketing 4P và chữ COST trong Marketing 4C khác nhau như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cost là Price, cộng thêm chi phí bảo hành mà bên bán hàng cam kết với khách hang
b. Cost và Price chỉ là 2 cách gọi khác nhau về số tiền khách hang bỏ ra để mua sản phẩm
c. Cost bao gồm giá mua sản phẩm và tổng chi phí để sử dụng sản phẩm cho hết tuổi thọ
d. Với người bán, giá tiền của sản phẩm là PRICE, với người mua, vì phải bỏ ra một khoản chi phí nên gọi là
COST, trong Marketing 4C quan tâm đến khách hàng nên dùng từ Cost
Mô tả câu hỏi
Chữ ký điện tử - electronic signature - đáp ứng được những yêu cầu gì cho việc trao đổi thơng điệp điện tử và
vấn đề bảo mật dữ liệu?

Chọn một câu trả lời:
a. Tính nhận dạng đối tác
b. Tính xác thực
c. Cả 3 đáp án trên
d. Tính tồn vẹn thơng tin
Mơ tả câu hỏi
Cryptosystem (viết tắt của cryptographic system) - hệ thống mã hóa thông tin …
Chọn một câu trả lời:
a. Là phần mềm như PGP, Ax-Crypt, Truecrypt...
b. Là một thuật toán như DES, RSA, …
c. Là giao thức như SSL, IPsec dùng trong Internet...
d. Cả 3 đáp án trên
Mô tả câu hỏi
Thế nào là mơi trường truyền tin khơng an tồn về mặt bảo mât?
Chọn một câu trả lời:
a. Cự ly truyền tin xa xơi qua nhiều địa hình khó khăn trắc trở
b. Có khả năng bị kẻ đứng giữa tấn cơng lấy thông tin
c. Thiếu người và phương tiện bảo vệ môi trường truyền tin
d. Mơi trường truyền tin có nhiều tai họa thiên nhiên
Mô tả câu hỏi


Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đáng ngờ, có đính kèm file thì nên làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Xóa ngay, khơng đọc
b. Mở đọc bình thường, nếu có bị nhiễm virus thì sẽ xử lý dọn dẹp sau
c. Cần scan các attachment trước khi mở đọc và không nhấn link vào các địa chỉ không tin cậy
d. Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
Mô tả câu hỏi
Mã bất đối xứng có nhược điểm gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác
b. Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin
c. Khi giao khóa cơng khai bị lộ thì thơng điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
d. Độ bảo mật không cao, dễ bị phá khóa
Mơ tả câu hỏi
Khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuật toán mã bất đối xứng sử dụng một cặp khóa có quan hệ tốn học với nhau là khóa cơng khai –
Public key - và khóa riêng – Private key - hay khóa bí mật – secret key.
b. Thuật tốn mã bất đối xứng sử dụng cả hai khóa (cho mã hóa và giải mã) đều cần phải giữ bí mật.
c. Tất cả đều sai
d. Thuật tốn mã bất khóa đối xứng là những thuật tốn khóa (thứ hai) sử dụng để giải mã có thể dễ dàng tính
được từ khóa (thứ nhất) đã dùng để mã hóa.
Mơ tả câu hỏi
Mã đối xứng có ưu điểm
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ dàng trao đổi khóa mã
b. Dễ dàng sử dụng cho nhiều người trong một cộng đồng
c. Tốc độ lập mã và giải mã nhanh chóng
d. Độ bảo mật cao
Mơ tả câu hỏi
Mã bất đối xứng (cơng khai) có ưu điểm nổi bật gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Phải tạo nhiều khoá cho mỗi người dùng trong cộng đồng


b. Dùng để mã hoá dữ liệu lớn
c. Dễ dàng trao đổi khóa mã

d. Tốc độ lập mã và giải mã nhanh chóng
Mơ tả câu hỏi
Nếu một thơng điệp được ký nhận bởi chữ ký điện tử bị thay đổi trong quá trình trao đổi, ta sẽ nhận thấy?
Chọn một câu trả lời:
a. Dữ liệu xác nhận ra ký tự không đọc được
b. Dữ liệu giải mã xác nhận sai
c. Dữ liệu không giải mã xác nhận được
d. Không mở được dữ liệu
Mô tả câu hỏi
Một công ty dịch vụ văn phịng ảo cần trang bị những gì:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ cần trang bị cơ sở vật chất (trụ sở, phòng làm việc, phòng họp, …)
b. Cần phải trang bị cơ sở vật chất và chuẩn bị về mặt nhân lực
c. Chỉ cần chuẩn bị về mặt nhân lực (nhân viên văn phịng, bảo vệ, lao cơng, …)
d. Không cần thiết, tất cả đều là ảo
Mô tả câu hỏi
Trung tâm thương mại ảo được doanh nghiệp tạo ra với mục đích:
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp đó tự bán các sản phẩm hàng hóa của mình
b. Cho thuê chỗ quảng cáo
c. Cho các doanh nghiệp khác thuê các “gian hàng trên mạng” của mình tiến hành hoạt động kinh doanh
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Mô tả câu hỏi
Khi bạn để lộ thông tin của một thẻ debit sẽ khơng có nguy cơ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Bị mất hết tiền trong tài khoản
b. Bị sử dụng rất nhiều tiền, sau này mình phải trả nợ cho Ngân hàng
c. Bị dùng thẻ của mình để mua hàng trên mạng (dù khơng có thẻ)
d. Bị sử dụng thông tin làm thẻ giả
Mô tả câu hỏi

Hình thức thanh tốn nào sau đây là khơng sử dụng để thanh toán trực tuyến?


×