Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ ĐỀ THI THAM KHẢO MA TRẬN BGD 2023 ĐỀ VIP SỐ 03 – TIÊU CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.62 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MA

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TRẬN BGD 2023

NĂM 2023

ĐỀ VIP SỐ 03 – TIÊU

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CHUẨN

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: HP3

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41. Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành muối nào sau đây?


A. NaCl2.

B. NaClO.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 42. Nhôm hiđroxit tan hết trong dung dịch chất nào sau đây?
A. KCl.

B. NH3.

C. Na2SO4.

D. HNO3.

Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Axit fomic.

B. Lysin.

C. Axit glutamic.

D. Anilin.

Câu 44. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện
tượng nào xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt bị ăn mòn trước.


B. Đồng bị ăn mòn

trước.
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn.

D. Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn.

Câu 45. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.

B. Ca(OH)2.

C. KOH.

D. NaHCO3.

Câu 46. Trong điều kiện khơng có oxi, Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây
sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng.

B. CuSO4.

C. AgNO3.

D. HCl loãng.

Trang 1/4 – Mã đề thi
03



Câu 47. Trong phản ứng tạo thành nhôm oxit từ đơn chất: Al + O2 → Al2O3, mỗi nguyên
tử Al đã
A. nhận 3 electron.
electron.

B. nhường 3 electron.

C.

nhường

2

D. nhận 2 electron.

Câu 48. Chất nào sau đây là đồng phân của etyl fomat?
A. Metyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Metyl fomat.

D. Propyl fomat.

Câu 49. Trong công nghiệp, kim loại Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy
hợp chất nào sau đây?
A. MgSO4.

B. MgCl2.


C. Mg(NO3)2.

D. MgCO3.

Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được polime có tên gọi là
A. policaproamit.

B. polibutađien.

C. polietilen.

D. polipropilen.

Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường bazơ?
A. NaCl.

B. K2SO4.

C. KOH.

D. HCl.

Câu 52. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào nước cứng tạm thời sẽ
A. có kết tủa trắng.

B. có bọt khí thốt ra.

C. có kết tủa xanh.

D. khơng có hiện tượng gì.


Câu 53. Khí X được dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập
tắt đám cháy. X là chất khí nào dưới đây?
A. N2.

B. O2.

C. SO2.

D. CO2.

Câu 54. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Etyl axetat.

B. Triolein.

C. Glixerol.

D. Tristearin.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu.

B. Al.

C. W.

D. Ag.

Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic?

A. C6H5OH.

B. HCHO.

C. CH3NH2.

D. CH3COOH.

Câu 57. Số gốc α-aminoaxit trong phân tử tripeptit là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 58. Ở nhiệt độ thường, crom phản ứng được với phi kim nào sau đây?
A. F2.

B. Cl2.

C. Br2.

D. O2.

Trang 2/4 – Mã đề thi
03



Câu 59. Hợp kim nào sau đây dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt
nhân?
A. Li-Al.

B. Fe-C.

C. Na-K.

D. Al-Cu.

C. C6H12O6.

D. (C6H10O5)n.

Câu 60. Glucozơ có cơng thức phân tử là
A. C2H4O2.

B. C12H22O11.

Câu 61. Cho 2,00 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây?
A. Be.

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

Câu 62. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?

A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna.

B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.

C. Cao su isopren, tơ visco, tơ nilon-6.

D. Cao su buna, tơ tằm, tơ axetat.

Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đốt sắt trong khơng khí xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Dùng thùng bằng nhôm để đựng HNO3 đặc, nguội.
C. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
D. CO tác dụng với MgO ở nhiệt độ cao tạo Mg.
Câu 64. Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo
là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

B. H2N-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-COOH.

D.

CH3–CH(NH2)-

COOH.
Câu 65. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành
trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.


B. X có phản ứng

C. Phân tử khối của Y là 162.

D. X dễ tan trong

tráng bạc.
nước lạnh.
Câu 66. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp frutozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần
vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
Trang 3/4 – Mã đề thi
03


A. 5,04.

B. 7,20.

C. 4,14.

D. 3,60.

Câu 67. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O 2 dư, thu được m gam hỗn
hợp X gồm hai oxit. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 40,3 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 18,3.

B. 26,1.


C. 28,4.

D.

24,7.
Câu 68. Hợp chất hữu cơ X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH 2O. Biết X tác
dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3COOH.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3.

D. OHCCH2OH.

Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, AgCl, HNO3 đặc nóng và NaOH. Số dung
dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol
O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.


B. 6,8.

C. 8,4.

D. 8,2.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo dùng để sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp,…
(b) Ancol etylic có nhiệt độ sơi cao hơn axit axetic.
(c) Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Quần áo dệt bằng tơ tằm khơng nên là ủi ở nhiệt độ cao.
(e) Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2.

Trang 4/4 – Mã đề thi
03



(5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun
nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 73. Một mẫu cồn X (thành phần chính là etanol) có lẫn metanol. Khi được đốt cháy
hồn tồn, 1 mol etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1370 kJ và 1 mol metanol tỏa ra lượng nhiệt
là 716 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam mẫu cồn X tỏa ra một nhiệt lượng là 291,9 kJ. Phần
trăm tạp chất metanol trong mẫu cồn X là
A. 6%.

B. 8%.

C. 10%.

D. 12%.

Câu 74. Hỗn hợp X gồm các triglixerit và các axit béo. Lấy 68,832 gam X cho tác dụng
vừa đủ với 134,4 gam dung dịch KOH 10%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam muối khan và phần hơi Y. Cho tồn bộ Y qua bình đựng kim loại Na dư, kết thúc phản
ứng, khối lượng chất rắn trong bình tăng 121,056 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 73,4.

B. 74,1.

C. 75,2.

D.

76,3.
Câu 75. Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi
hecta đất trồng ngô, người nông dân cần cung cấp 150 kg nitơ; 26 kg photpho và 91 kg
kali. Loại phân mà người nông dân sử dụng để bón cho đất trồng là phân hỗn hợp NPK
(20–20–15) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và urê (độ dinh dưỡng 46%). Tổng
khối lượng phân bón đã sử dụng cho 10 hecta đất trồng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6030 kg.

B. 7777 kg.

C. 8060 kg.

D. 2950 kg.

Câu 76. Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch
chứa 0,24 mol HCl và 0,02 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được dung dịch Y (khơng chứa NH4+) và 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho
dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,01 mol NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 35,52 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 35,06%.


B. 44,80%.

C. 37,00%.

D. 40,90%.

Trang 5/4 – Mã đề thi
03


Câu 77. X, Y (MX < MY) là hai axit đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T
là este hai chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 22,56 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 9,2 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thốt ra khỏi bình
đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác, thu được một chất hữu cơ R. Đem đốt cháy R cần
dùng 0,44 mol O2, thu được CO2 và 5,76 gam H2O. Phần chất rắn còn lại trong bình đem
hịa tan vào nước dư, thấy thốt ra 0,04 mol H 2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 22,56 gam E
thì cần dùng vừa đủ 0,968 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
A. 29,79%

B. 11,91%.

C. 18,06%.

D. 26,38%.
+F
+E
+E
+F
Câu 78. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ¬ 
X ¬ 

NaOH 
→ Y 
→Z

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học khác nhau của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ
trên lần lượt là
A. NaHCO3, BaCl2.

B. P2O5, KCl.

C. NaHCO3, HCl.

D. H3PO4, Ca(OH)2.

Câu 79. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ và cường dịng điện có cường độ khơng
đổi) dung dịch X gồm CuSO4 và HCl (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) sau một thời gian, thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho
22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Z; 4,2 lít khí H 2
(đktc) và m gam hỗn hợp rắn T. Biết các khí sinh ra trong q trình điện phân hịa tan
khơng đáng kể trong nước và hiệu suất đạt 100%. Giá trị của m là
A. 12,90.

B. 22,95.

C. 16,20.

D. 12,00.

Câu 80. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

E + NaOH 
→ X+Y
F + 3NaOH 
→ X + Y + 2Z
2X + H2SO4 
→ 2T + Na2SO4
Biết E, F là những este no, mạch hở cơng thức phân tử có dạng C nHmOn (E, F chỉ chứa
nhóm chức este trong phân tử). Cho các phát biểu sau:
(a) Hai chất E và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Chất Z là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Trang 6/4 – Mã đề thi
03


(c) Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(d) Chất F là este của glixerol với axit caboxylic.
(e) Chất T được sử dụng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7/4 – Mã đề thi
03



I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết

Hiểu
dụng
dụng cao
2
2
1
1
1
2
2
1
1
1
3
2
1
5
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1

1
2


TỔNG
6
3
3
2
6
6
4
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.

+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 8/4 – Mã đề thi
03


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.

Trang 9/4 – Mã đề thi
03


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 03
41-D
51-C
61-C
71-A

42-D
52-A
62-B
72-D

43-B
53-D
63-B
73-B


44-A
54-D
64-D
74-C

45-D
55-C
65-A
75-A

46-C
56-D
66-A
76-C

47-B
57-C
67-A
77-B

48-A
58-A
68-C
78-D

49-B
59-C
69-C
79-A


50-B
60-C
70-C
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 67. Chọn A.
mmuối = mkim loại + m Cl− ⇒ n Cl− = 0,8 mol
Bảo tồn điện tích: n Cl− = 2n O2− ⇒ n O2− = 0, 4 mol
⇒ moxit = mkim loại + mO = 18,3 gam
Câu 70. Chọn C.
CnH2nO2 + (1,5n - 1)O2 → nCO2 + nH2O
aa
Ta có: a.(1,5n – 1) = a.n ⇒ n = 2
⇒ X là HCOOCH3 (0,1 mol)
⇒ mHCOOK = 8,4 gam.
Câu 71. Chọn A.
(a) Đúng.
(b) Sai, C2H5OH có nhiệt độ sơi thấp hơn CH3COOH do C2H5OH có phân tử khối nhỏ hơn,
liên kết H liên phân tử kém bền hơn CH3COOH.
(c) Sai, Val có mơi trường trung tính.
(d) Đúng, tơ tằm kém bền với nhiệt, nhiệt độ cao sẽ làm tơ tằm bị nhăn, thủng.
(e) Đúng, chuối xanh chứa tinh bột nên tạo màu xanh tím với iot.
Câu 72. Chọn D.
(1) 2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → CaCO3↓ + Mg(OH)2↓ + 2H2O
(2) FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓
(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 dư → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓

Trang 10/4 – Mã đề thi

03


(4) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
n



8

OH
=
(5) Tỉ lệ n
⇒ Tạo Ba3(PO4)2↓ và BaHPO4↓
3
H3 PO4

Câu 73. Chọn B.
Gọi số mol CH3OH và C2H5OH trong 10g X lần lượt là a và b
Ta có: 32a + 46b = 10

(1)

716a + 1370b = 291,9 (2)
Giải (1) và (2), ta được: a = 0,025; b = 0,2
⇒ Khối lượng CH3OH là 32.0,025 = 0,8 (g)
⇒ Phần trăm tạp chất methanol trong X là

0,8
.100% = 8%

10

Câu 74. Chọn C.
nKOH = 134,4.10%/56 = 0,24 mol
n H2O trong dung dịch KOH = 134,4.90%/18 = 6,72 mol

Đặt x, y tương ứng là số mol các triglixerit và các axit béo ⇒ nKOH = 3x + y = 0,24
Y gồm C3H5(OH)3 (x mol) và H2O (y + 6,72 mol)
m bình tăng = 89x + 17(y + 6,72) = 121,056
⇒ x = 0,072; y = 0,024
Bảo toàn khối lượng: mX + mKOH = mmuối + mC3H5 ( OH ) 3 + m H2O

(sản phẩm)

⇒ mmuối = 75,216 gam

Câu 75. Chọn A.
Đặt a, b, c lần lượt là khối lượng của ba loại phân bón trên
 m = 20%a = 0, 2a
n N = 0, 2a /14
 N

+) Phân NPK có: m P2O5 = 20% a = 0, 2 a ⇒ n P = 0, 2a.2 /142

n = 0,15a.2 / 94
 K
 m K 2O = 15%a = 0,15a

+) Phân kali có: m K2O = 60% b = 0, 6 b ⇒ n K = 0, 6b.2 / 94
+ Phân urê có: m N = 46% c = 0, 46c


Trang 11/4 – Mã đề thi
03



m N = 150 = 0, 2a + 0, 46c
a = 297, 74

31


a
⇒ b = 108,34 ⇒ a + b + c = 602,71
1 hecta đất cần: m P = 26 =
355

c = 196, 63

117a 117b

m K = 91 = 940 + 235

Vậy 10 hecta đất cần 6027,1 kg.
Câu 76. Chọn C.
Thêm dung dịch AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe 2+, H+ dư và
khơng có NO3-.
nAgCl = 0,24 mol ⇒ nAg = 0,01 mol
Bảo toàn electron: n Fe2+ = 3n NO + n Ag = 0, 04 mol và n H+




= 4nNO = 0,04 mol

Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,04), H+ dư (0,04), Cl- (0,24), bảo tồn điện tích ⇒ n Fe3+ = 0,04
mol
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
mX = 56a + 232b + 180c = 5,956 (1)
nFe = a + 3b + c = 0,04 + 0,04 (2)
Bảo toàn H ⇒ n H2O = 0,11 mol
Bảo toàn O: 4b + 6c + 0,02.3 = 0,03 + 0,11 (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ a = 0,0445; b = 0,0095; c = 0,007
⇒ %m Fe3O4 = 37,00%.
Câu 77. Chọn B.
Khí thốt ra khỏi bình Na là este và H 2, khi dẫn qua Ni chúng phản ứng vừa đủ với nhau
tạo chất hữu cơ duy nhất R là CnH2n-2O4
CnH2n-2O4 + (1,5n – 2,5)O2 → nCO2 + (n – 1)H2O
n H2O = 0,32 mol ⇒ 0,44(n – 1) = 0,32(1,5n – 2,5) ⇒ n = 9: R là C9H16O4

Các gốc axit trong R khơng trùng nhau và ít nhất 3C nên R là (C 2H5COO)(C3H7COO)C2H4
(0,04 mol)
nNa ban đầu = 0,4; nNa dư = 2 n H2 = 0,08 mol
⇒ nNa phản ứng với E = 0,32 mol → n H2 = 0,16 mol
Trang 12/4 – Mã đề thi
03


n H2 = 4nR nên T là (C2HCOO)(C3H3COO)C2H4

E gồm: X là CH≡C-COOH: x mol; Y là C 3H3COOH: y mol; Z là C 2H4(OH)2: z mol; T

là (C2HCOO)(C3H3COO)C2H4 (0,04 mol)
nNa phản ứng = x + y + 2z = 0,32 (1)
mE = 70x + 84y + 62z + 180.0,04 = 22,56 (2)
n O2 = 2,5x + 4y + 2,5z + 0,04.9 = 0,968 (3)

⇒ x = 0,096; y = 0,032; z = 0,096
Vậy %mY = 11,91%.
Câu 78. Chọn D.
Loại A, C do NaOH + NaHCO3 chỉ có 1 phản ứng với mọi tỉ lệ.
Loại B do KCl không phản ứng được với X, Y.
Chọn D: E là H3PO4, X và Y là 2 trong 3 chất Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4
Z là Ca3(PO4)2.
Câu 79. Chọn A.
Đặt CuSO4 (4x mol) và HCl (3x mol)
Cho Fe tác dụng với Y thu được khí H2 và hỗn hợp rắn T (chứa 2 kim loại Fe dư, Cu)
⇒Y chứa Cu2+ dư (y mol), H+, SO42- (4x mol)
Ta có: n H = 2n H = 0,375 mol ⇒ BTĐT: 2y = 4x.2 – 0,375 (1)
+

2

Tại catot có Cu (4x – y mol) cịn tại anot có Cl2 (1,5x mol) và O2 (z mol)
BT e: 2.(4x – y) = 1,5x.2 + 4z (2)
Theo khối lượng giảm: 64.(4x – y) + 71.1,5x + 32z = 21,1875 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,075 ; y = 0,1125 ; z = 0,0375
Khi cho 22,5 gam Fe tác dụng với Y thì: nFe pư = n H 2 + n Cu 2+ = 0,3 mol
Kim loại thu được gồm Fe dư và Cu (0,1125 mol)
⇒ m = 22,5 – 0,3.56 + 0,1125.64 = 12,9 (g).
Câu 80. Chọn A.
Theo tỉ lệ mol của hai phản ứng đầu thì E đơn chức, F ba chức

⇒ E là C2H4O2 (HCOOCH3); X là HCOONa; Y là CH3OH
F là C6H8O6 (HCOO-CH2-COO-CH2-COO-CH3)

Trang 13/4 – Mã đề thi
03


Z là HO-CH2-COONa
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
(d) Sai.
o

H 2SO4 ,t
(e) Đúng: HCOOH 
→ CO + H2O.

-------------------HẾT-------------------

Trang 14/4 – Mã đề thi
03



×