ĐỀ THI THAM KHẢO MA
TRẬN BGD 2023
ĐỀ VIP SỐ 04 – TIÊU CHUẨN
– K1
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại có khả năng tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra muối và giải phóng ra khí
A. HCl
B. H2O
C. Cl2
D. O2
Câu 42: Tính lưỡng tính của Al(OH)3 được thể hiện khi tham gia phản ứng với
A. HCl và NaOH
B. HCl và NaCl
C. NaOH và H2O
D. HCl và Cu(OH)2
Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí ?
A. trimetylamin
B. Alanin
C. Anilin
D. Glyxin
Câu 44: Trong khơng khí ẩm, trên bề mặt của gang ln có một lớp nước rất mỏng đã hồn tan O2 và khí
CO2 trong khí quyển, tạo thành một dung dịch chất điện li và tạo nên vô số pin rất nhỏ mà sắt
A. là anot
B. là catôt
C. bị khử
D. nhận thêm e
Câu 45: Dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ để trung hòa muối axit, tạo ra kết tủa làm mất đi tính
A. cứng tồn phần
B. cứng tạm thời
C. cứng vĩnh cửu
D. cứng tạm thời và vĩnh cửu
Câu 46: Dung dịch muối Fe(NO3)2 có khả năng tác dụng được với
A. AgNO3
B. NaCl
C. MgCl2
D. Al(NO3)3
Câu 47: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu
được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 48: Nhân dân ta có câu:
“Thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ
Cây nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh”
Vì sao thịt mỡ và dưa hành thường được ăn cùng với nhau?
A. Mỡ lợn là este của glixerol với các axit béo C3H5(OCOR)3. Dưa chua có độ axit cao việc thuỷ phân
este do đó có lợi cho sự tiêu hoá mỡ.
B. Mỡ là chất béo động vật. Dưa chua có nồng độ kiềm cao dễ thuỷ phân este do đó có lợi cho sự tiêu
hố mỡ.
C. Mỡ lợn là môi trường kiềm. Dưa chua cung cấp H+ có lợi cho việc thuỷ phân este do đó có lợi cho
sự tiêu hoá mỡ.
D. Dưa chua là chất xúc tác trong quá trình thủy phân chất béo.
Câu 49: Khi điện phân NaCl nóng chảy (với điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl⁻. B. sự oxi hoá ion Na+.
C. sự khử ion Cl⁻.
D. sự khử ion Na+.
Câu 50: Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 51: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3
B. Na3PO4
C. KHCO3
D. AgNO3
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong q trình ăn mịn điện hóa, trên cực âm xảy ra q trình oxi hóa.
Trang 1
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra q trình oxi hố nước.
Câu 53: Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá,
gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện,
phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là
A. SO2 và NO2.
B. CH4 và NH3
C. CO và CH4
D. CO và CO2
Câu 54: Triolein có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
Câu 55: Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi yếu
tố nào của mạng tinh thể?
A. Cấu trúc mạng tinh thể.
B. Khối lượng riêng.
C. Liên kết kim loại.
D. Các electron tự do.
Câu 56: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2CH2OH. Tên thay thế của X là
A. propanal.
B. propanoic.
C. ancol propylic.
D. propan- 1- ol.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHC2H5.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2CHNH2.
Câu 58: Công thức của crom (III) oxit là
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3
C. CrO3
D. CrO
Câu 59: Khi hịa tan hồn tồn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K.
B. Li
C. Na
D. Ca
Câu 60: Trong q trình chế biến nước mía để thu lấy đường kết tinh (chỉ chứa 2% tạp chất) và rỉ
đường (chứa 25% đường nguyên chất) người ta phải dùng vôi sống với lượng 2,8 kg vôi sống để được
100 kg đường kết tinh. Rỉ đường được lên men thành ancol etylic với hiệu suất. Lượng đường kết tinh
thu được từ 260 lít nước mía có nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml là bao nhiêu. Biết
rằng chỉ 70% đường thu được ở dạng kết tinh, phần còn lại nằm trong rỉ đường.
A. 1,613 kg.
B. 14,755 kg.
C. 260 kg.
D. 25kg.
Câu 61: Hịa tan hồn tồn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.
Giá trị của x là
A. 14.
B. 18.
C. 22
D. 16
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp.
D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 64: Thuỷ phân hoàn toàn 2,565 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 3,24.
B. 1,62
C. 2,16
D. 4,32
Câu 65: Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là:
A. 3,65 gam
B. 50 gam.
C. 7,3 gam
D. 36,5 gam
Trang 2
Câu 66: Y là một polisaccarit chiếm khoảng 70–80% khối lượng của tinh bột, phân tử có cấu trúc mạch
cacbon phân nhánh và xoắn lại thành hình lị xo. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần
có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
Câu 67: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?
A. 64,0.
B. 18,4.
C. 36,0.
D. 81,6.
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ.
Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu
sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Ancol X là propan-1 ,2-điol.
(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 69: Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa/ khử được sắp xếp như sau: Fe 2+/Fe;
Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các phản ứng dưới đây:
(1) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
(2) Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
(3) 2Ag+ + Fe dư → 2Ag + Fe2+
(4) Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+
(5) 2Ag+dư + Fe → 2Ag + Fe2+
(6) Cu2+ + 2Fe2+ → Cu + 2Fe3+
Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl benzoat, phenyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat.
Thủy phân hoàn toàn 17,712 gam X trong dung dịch KOH (dư, đun nóng), thấy có 0,2 mol KOH phản
ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 5,232 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với
Na dư, thu được 1,0752 lít H2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là
A. 23.
B. 20.
C. 19.
D. 24.
Câu 71: Cho các phát biểu sau
(a) Trong phân tử Gly-Ala-Glu-Val chứa 5 ngun tử oxi.
(b) Bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là axit glutamic.
(c) Anilin và phenol đều tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(d) Phân tử valin và axit glutamic đều có mạch cacbon phân nhánh.
(e) Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
(f) Etylamoni clorua vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO3 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4
Trang 3
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là :
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 73: Để tách lấy lượng phân bón Kali người ta thường tách khỏi quặng sinvinit, thành phần chính của
quặng là NaCl, KCl. Vì NaCl và KCl có nhiều tính chất tương tự nhau nên người ta khơng dùng phương
pháp hóa học để tách chúng. Thực tế người ta dựa vào độ tan khác nhau trong nước theo nhiệt độ để tách hai
chất này.
Nhiệt độ
0
10
20
30
50
70
90
100
S của NaCl
35,6
35,7
35,8
36,7
37,5
37,5
38,5
39,1
S của KCl
28,5
32,0
34,7
42,8
48,3
48,4
53,8
56,6
0
Bước 1: Hòa tan một lượng quặng sinvinit được nghiền nhỏ vào 1000 gam nước ở 100 C, lọc bỏ phần
không tan thu được dung dịch bão hòa.
Bước 2: Làm lạnh dung dịch bão hịa đến 00C (lượng nước khơng đổi) thấy tách ra m1 gam chất rắn.
Bước 3: Tiếp tục cho m1 gam chất này vào 100 gam nước ở 100C, khuấy đều thì tách ra m2 gam chất
rắn khơng tan.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá trị m1 = 281 gam.
B. Trong chất rắn m2 vẫn còn một lượng nhỏ muối NaCl.
C. Sau bước 2 đã tách được hoàn toàn KCl ra khỏi hỗn hợp.
D. Giá trị m2 = 249 gam.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cân dùng 3,472 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và
1,836 gam H2O. Đun nóng m gam X trong 75 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng tối
đa với 0,64 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,772.
B. 1,716.
C. 1,832.
D. 1,836.
Câu 75: Lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 1 mol các hợp chất hữu cơ cho dưới đây:
Hợp chất
Nhiệt tỏa ra (KJ/mol)
Metan
890
Axetilen
1300
Etan
1560
Propan
2220
Chất nào sau đây sẽ cho lượng nhiệt nhỏ nhất khi đốt cháy 1 gam chất đó
A. C3H8
B. CH4
C. C2H2
D. C2H6
Câu 76: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết
luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thốt ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là 2,47%.
Số kết luận đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 77: Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon khơng phân nhánh và có hai
liên kết π trong phân tử; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este tạo
bới T và X, Y, Z. Hỗn hợp M gồm X và E. Biết:
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O.
Trang 4
- Cho m gam M vào dung dịch KOH dư đun nóng nhẹ sau phản ứng hồn tồn thấy có 0,04 mol KOH
phản ứng.
- Mặt khác, cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hỗn
hợp muối khan A. Đốt cháy hết A bằng khí O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm Na2CO3 và
H2O.
Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,00%.
B. 74,00%.
C. 75,00%.
D. 36,00%.
Câu 78: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dịng điện khơng đổi 4A. Kết quả điện phân được ghi trong bảng
sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 3860.
B. 4825.
Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t
a
b
C. 2895.
t + 2895
a + 0,08
b + 0,03
2t
85a/36
b + 0,03
D. 3474.
Al + X → A + H2;
A+Y→Z+T
Z + NaOH C + T
C + CO2 + H2O → X + NaHCO3
Mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Hai chất X, Z lần lượt là:
A. HCl, H2O.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 80: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH X + Y (2) F + NaOH Z + T
(3) X + HCl J + NaCl (4) Z + HCl G + NaCl
Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến.
(b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Đun nóng rắn Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Trang 5
ĐÁP ÁN
41.A
51.C
61.A
71.B
42.A
52.B
62.B
72.B
43.A
53.A
63.A
73.D
44.A
45.B
46.A
47.A
54.B
55.D
56.D
57.B
64.A
65.B
66.C
67.C
74.C
75.C
76.A
77.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC
48.A
58.A
68.A
78.D
49.D
59.A
69.D
79.B
50.A
60.B
70.A
80.B
Câu 60: Đáp án B
Khối lượng đường kết tinh: 260.
70
75 98
.1,103.
.
= 14, 755(kg)
100
100 100
Câu 61: Đáp án A
9,4
.2.56
mKOH
x
.100% 39.2 16
.100%
mdd sau
9,4 70,6
Câu 64: Đáp án A
2,565
nAg
.2.2.108
12.12 22 16.11
Câu 65: Đáp án B
4,5
.36,5
n
.M
HCl
mdd
HCl HCl .100% 29 16
.100%
C%
7,3%
Câu 67: Đáp án C
Y gồm O 2 a và Cl2 b n Y a b 0,15
m Y 32a 71b m Z m X a 0, 05; b 0,1
X gồm Mg (x) và Al (y) : m X 24x 27y 7,5
Bảo toàn electron: 2x 3y 4a 2b 2n H 2 x 0, 2; y 0,1 %Al
27y
36%
7,5
Câu 68: Đáp án A
Z HCl T C3H 6O3 nên Z là muối và T chứa chức axit.
Z là HO C2 H 4 COONa và T là HO C2 H 4 COOH
(a) Đúng
HO C2 H 4 COOH 2Na NaO C2 H 4 COONa H 2
Do Y chứa 3C nên X cũng chứa 3C, mặt khác M X M Y M Z nên Y là C2 H 5 COONa và X là
C3H 7OH
(b) Đúng, các cấu tạo của E:
CH 3 CH 2 COO CH 2 CH 2 COO CH 2 CH 2 CH3
CH3 CH 2 COO CH2 CH 2 COO CH CH3 2
CH3 CH 2 COO CH CH 3 COO CH 2 CH 2 CH 3
CH 3 CH 2 COO CH CH 3 COO CH CH 3 2
(c)(d) Sai.
Câu 70: Đáp án A
nH2 = 0,048 ⟶ nKOH tạo ancol = nOH(Y) = 2 nH2 = 0,096
Trang 6
⟶ nKOH phản ứng với COO-Phenol = 0,2 – 0,096 = 0,104—> nH2O = 0,052
Bảo toàn khối lượng: mX + mKOH phản ứng = mmuối + mAncol + mH2O —> mmuối = 22,744
Câu 71: Đáp án B
(a) Sai, số O = 2 + 2 + 4 + 2 – 3 = 7
(b) Sai, bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat.
(c) Đúng
(d) Sai, Val có mạch C phân nhánh, Glu có mạch C khơng phân nhánh.
(e) Đúng
(f) Sai, C2H5NH3Cl khơng tác dụng với HCl, có tác dụng với NaOH:
C2H5NH3Cl + NaOH —> C2H5NH2 + NaCl + H2O
Câu 72: Đáp án B
(1) Na + H2O
NaOH + l/2H2
(2) Al + NaOH + H2O
NaAlO2 + 3/2H2 → Thu được NaOH (a) và NaAlO2 (a)
(3) Cu + Fe2(SO4)3
CuSO4 + 2FeSO4 → Thu được CuSO4 (a) và FeSO4 (2a)
(4) KHSO4 + KHCO3
K2SO4 + CO2 + H2O → Thu được K2SO4 (a)
CuSO4 + BaCl2
BaSO4 + CuCl2 → Thu được CuCl2 (a)
(5) Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag → Thu được Fe(NO3)2 (a)
(6) Na2O + H2O
2NaOH; 2NaOH + CuSO4
Na2SO4 + Cu(OH)2 → Thu được Na2SO4
(a)
(7) Fe2O3 + 6HCl
2FeCl3 + 3H2O; Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
→ Thu được FeCl3 , FeCl2 và CuCl2
Câu 73: Đáp án D
Bước 1: 1000 gam H2O ở 1000C hòa tan được 391 gam NaCl và 566 gam KCl.
Bước 2: 1000 gam H2O ở 00C hòa tan được 356 gam NaCl và 285 gam KCl.
m1 =mNaCl +mKCl =(391 - 356) +(566 - 285) =35 +281 =316 gam (A sai)
Bước 3: 100 gam H2O ở 100C hòa tan được 35,7 gam NaCl + 32 gam KCl
NaCl tan hÕt; m2 =mKCl =281 - 32 =249 gam
B sai; D đúng
Câu 74: Đáp án C
n X x; n O2 0,155; n CO2 y và n H 2O 0,102
Bảo toàn O —> 6x + 0,155.2 = 2y + 0,102
n Br2 0, 004 y 0,102 0, 004 2x x 0, 002; y 0,11
n NaOH 0, 0075 3n X nên NaOH còn dư n C3H5 OH 3 x 0,002
Bảo toàn khối lượng: mCO2 mH 2O mO2 m NaOH a m C3H5 OH 3 a 1,832 gam
Câu 75: Đáp án C
Hợp chất
Metan
Axetilen
Nhiệt tỏa ra (KJ/mol) khi đốt cháy 1 gam chất
1
890.
= 56
16
1
1300.
= 50
26
Trang 7
1
= 52
30
1
2220.
= 52,86
42
Etan
1560.
Propan
Câu 76: Đáp án A
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,04) và NO (0,11)
n H 2n CO 2n H 4n NO tong 10n NH n NH 0,01
2
2
4
4
X gồm FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt n KNO3 c
m X 0,05.116 180a 27b 19,12 1
Bảo toàn N 2a c 0,11 0,01 2
Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na (0,94),Cl (0,8), K (c) và AlO 2 b .
Bảo tồn điện tích: c 0,94 b 0,8 3
1 2 3 a 0,05;b 0,16;c 0,02
Bảo toàn electron: n FeCO3 n Fe NO3 2 3n Al 2n H2 3n NO tong 8n NH4 n Ag n Ag 0,03
n AgCl n Cl 0,8 m 118,04gam
(a) Đúng, khí NH3.
(b) Đúng
(c) Sai, m Al 4,32
(d) Sai, %Ag 2, 74%
Câu 77: Đáp án B
X là CxH2x-2O2 (u), E là CyH2y-6O6 (v)
nKOH = u + 3v = 0,04 (1)
a a 4,62
nCO2 – nH2O
= u + 3v = 0,04
44
18
—> a = 6,6—> nCO2 0,15 mol; nH2O 0,11 mol
mM = 0,15.12 + 0,11.2 + 0,04.32 = 3,3
Dễ thấy 13,2/3,3 = 4 lần nên chia các số liệu cho 4 để cùng lượng ban đầu:
mM 3,3; nCO2 0,1; mNa2CO3 mH2O 3,56
nNaOH nKOH 0,04 — nNa2CO3 0,02— nH2O
3,56 – mNa2CO3
18
0,08
—> nmuối có 2π = nCO2 – nH2O = 0,02⇔ u + v = 0,02 (2)
(1)(2) —> u = v = 0,01
nCO2 = 0,01x + 0,01y = 0,15 —> x + y = 15
y = x + C(ancol) + C(2 axit no) nên y > x + 6
Mặt khác x ≥ 3; y ≥ 8 nên có các nghiệm:
x = 3, y = 12 —> C3H4O2 (0,01) và C12H18O6 (0,01) —> %E = 78,18%
x = 4, y = 11 —> C4H6O2 (0,01) và C11H16O6 (0,01) —> %E = 73,94%
Câu 78: Đáp án D
Trong t giây đầu chỉ thoát Cu và Cl2 nên a = b
Trong khoảng thời gian từ t đến t + 2895 giây:bne = 0,12
Catot: nCu = 0,03 —> nH2 = 0,03
Trang 8
Anot: nCl2 = u và nO2 = v —> u + v + 0,03 = 0,08
ne = 2u + 4v = 0,12 —> u = 0,04; v = 0,01
ne trong t giây = 2a —> ne trong 2t giây = 4a
Sau 2t giây:
Catot: nCu = a + 0,03 —> nH2 = a – 0,03
Anot: nCl2 = a + 0,04 —> nO2 = 0,5a – 0,02
nkhí tổng = (a – 0,03) + (a + 0,04) + (0,5a – 0,02) = 85a/36—> a = 0,072
—> ne trong t giây = 2a = It/F —> t = 3474s
Câu 79: Đáp án B
2Al 6HCl 2AlCl3 3H 2
(X)
AlCl3 3NaOH Al(OH)3 T
(Y)
(Z)
Al(OH)3 NaOH NaAlO 2 T
Câu 80: Đáp án B
ME < MF < 146 và E, F có cùng cơng thức đơn giản nhất là C3H4O2 E là C3H4O2 và F là C6H8O4
E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2
X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH
F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este.
T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH=C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
Z là CH C-COONa và T là C3H5(OH)3
(a) Đúng
(b) Đúng: CH 3CHO O 2 CH 3COOH
(c) Đúng
(d) Đúng, E tạo Ag và F tạo CAg C COO CH 2 CHOH CH 2OH
(e) Sai, Z NaOH C2 H 2 Na 2 CO3
Trang 9
ĐỀ THI THAM KHẢO MA TRẬN BGD
2023
ĐỀ VIP SỐ 05 – TIÊU CHUẨN – K2
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………..
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều khơng tan trong nước.
Câu 41: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. HCl.
Câu 43: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?
A. Đimetylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
Câu 44: Cho 4 thí nghiệm như hình vẽ (biết đinh làm bằng thép):
D. NaOH.
D. KCl.
D. Etylamin.
Số thí nghiệm Fe bị ăn mịn điện hóa trước là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 45: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 46: Trong điều kiện không có oxi, sắt khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 47: Trong hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm la bao nhiêu?
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. -4.
Câu 48: Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 49: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion.
B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion.
Câu 50: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 51: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4.
B. Na2CO3.
C. NaH2PO4.
D. NaNO3.
Câu 52: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế nhơm trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện
phân nóng chảy. Công thức quặng boxit là
Trang 10
A. Al2O3.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.2H2O.
D. Al(OH)3.
Câu 53: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. Becberin.
B. Mocphin.
C. Nicotin.
D. Axit nicotinie.
Câu 54: Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 55: Kim loại cứng nhất là
A. Cr.
B. Os.
C. Pb.
D. W.
Câu 56: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có
hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể tử vong.
Tên gọi khác của etanol là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. etanal.
D. axit fomic.
Câu 57: Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. C2H5NH2.
B. (CH3)3N.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 58: Màu của CrO3 là
A. Xanh lục.
B. Vàng.
C. Da cam.
D. Đỏ thẫm.
Câu 59: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit?
A. K2O.
B. Fe2O3.
C. MgO.
D. BaO.
Câu 60: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 61: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)
(5)
(1)
khí thốt ra
có kết tủa
(2)
khí thốt ra
có kết tủa
có kết tủa
(4)
có kết tủa
có kết tủa
(5)
có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, NaOH.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
B. Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
C. Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Trang 11
C. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
D. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 64: Để có 29,7 kg xenlulozơtrinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit HNO 3 đặc pư với xenlulozơ
(H= 90%) giá trị của m là
A. 42 kg.
B. 10 kg.
C. 30 kg.
D. 21 kg.
Câu 65: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số
nguyên tử hiđro trong phân tử X
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 11..
Câu 66: Poliscacrit X chất rắn dạng bột, vơ định hình màu trắng, được tạo thành ở cây xanh trong quá
trình quang hợp. Thủy phân X sinh ra monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử khối của Y là 162.
B. X có pư tráng bạc.
C. X dễ tan trong nước lạnh.
D. Y tác dụng với H2 sinh ra sobitol.
Câu 67: Cho một lượng tinh thể Cu(NO 3)2.3H2O vào 400 ml dung dịch HCl 0,4M thu được dung dịch X.
Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây với cường độ 5A không đổi đến khi khối lượng dung dịch
giảm 17,49 gam thì dừng lại. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thoát ra
0,07 mol NO, đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 5,88 gam. Giá trị gần nhất của t là
A. 9455.
B. 9264.
C. 9611.
D. 9750.
Câu 68: Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
Câu 69: Cho các kim loại Fe, Cu, Zn, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với ion Fe3+?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 70: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khơ đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm
từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá
thí nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một
nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút
cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí,
Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đá bọt có vai trị làm cho chất lỏng sôi đều và không trào lên khi đun nóng.
(b) Ở bước 1, nếu thay H2SO4 đặc bằng H2SO4 lỗng thì trong thí nghiệm vẫn thu được lượng khí
etilen khơng đổi.
(c) Bơng tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt khí SO2, CO2 sinh kèm theo.
(d) Phản ứng trong ống số 3 thuộc phản ứng oxi hóa - khử.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(c) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(d) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(e) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 12
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 73: Một loại phân lân có thành phần chính Ca(H 2PO4)2.2CaSO4 và 10% tạp chất không chứa
Photpho. Hàm lượng dinh dưỡng trong loại phân lân đó là
A. 36,42%.
B. 28,40%.
C. 25,26%.
D. 31,00%
Câu 74: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch KOH
1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOOK. Đốt cháy
0,14 mol E, thu được 3,69 mol CO 2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,25 mol Br 2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 86,71.
B. 86,91.
C. 86,41.
D. 86,61.
Câu 75: Theo TCVN 5502: 2003, dựa vào độ cứng của nước (được xác định bằng tổng hàm lượng Ca 2+
và Mg2+ quy đổi về khối lượng CaCO3, có trong 1 lít nước), người ta có thể phân nước thành 4 loại:
Phân loại nước
Mềm
Hơi cứng
Cứng
Rất cứng
Độ cứng (mg CaCO3/lít)
0 - dưới 50
50 - dưới 150
150 - 300
> 300
2+
2+
2Từ một mẫu nước có chứa các ion (Mg , Ca , SO4 0,0004M, HCO3 0,00042M, Cl 0,0003M), người ta
có thể tính được giá trị độ cứng của mẫu nước. Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau
A. Độ cứng của nước là 76 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước hơi cứng.
B. Độ cứng của nước là 152 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước cứng.
C. Độ cứng của nước là 40 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước mềm.
D. Độ cứng của nước là 400 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước rất cứng.
Câu 76: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO 3, FeS và Cu(NO3)2 (trong đó phần trăm khối lượng oxi
chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 22,288 lít hỗn hợp khí
gồm CO2, NO2, O2, SO2. Hoà tan hết B với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư, thấy có 1,34 mol HNO 3 phản
321
14 ). Đem C tác dụng hoàn
ứng, thu được dung dịch C và 6,272 lít hỗn hợp X gồm NO 2 và CO2 ( H 2
toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 86,6.
B. 84,4.
C. 78,5.
D. 88,6.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hồn
tồn 8,55 gam E cần vừa đủ 8,232 lít khí O 2, thu được 5,13 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,55 gam E với
dung dịch NaOH (vừa đủ), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân
nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
Na2CO3, CO2 và 1,08 gam H2O. Khối lượng của 0,12 mol Y là
A. 14,16.
B. 19.20.
C. 17,52.
D. 15,84.
Câu 78: Giấm được sử dụng nhiều trong chế biến thực phẩm.
dX
Trang 13
Thành phần chính của giấm là axit axetic có vị cay nồng. Một mẫu giấm có nồng độ axit axetic là 4%.
Khối lượng riêng của dung dịch axit axetic đó là 1,05 g.ml-1.Độ pH của mẫu giấm ở trên, cho biết K a (axit
axetic) = 1,8.10-5.
A. 2,45.
B. 3,125.
C. 0,7.
D. 3,54.
Câu 79: Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O.
(b) X1 + X3 → X5 + H2O.
(c) X2 + X5 → X4 + 2X3.
(d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Các chất X2 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH và H2SO4.
B. Ba(HCO3)2 và H2SO4.
C. Ca(HCO3)2 và Na2SO4.
D. Ba(OH)2 và HCl.
Câu 80: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C 7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (M Z
< MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
a) Đề hiđrat hóa Z (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
41.B
51.C
61.A
71.B
42.D
52.C.A
62.B
72.D
43.B
53.C
63.D.C
73.C
ĐÁP ÁN
44.B
45.D
46.B
47.A
54.A
55.A.C
56.B
57.B.C
64.D
65.C
66.D
67.A
74.C
75.A
76.B
77.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC
48.D
58.D
68.A
78.A
49.D
59.B
69.C.C
79.B
50.A
60.A
70.A
80.A
Câu 44: Chọn B.
Có 2 thí nghiệm, trong đó sắt bị ăn mịn điện hóa là: Thí nghiệm số 2 và thí nghiệm 3, Fe bị ăn mịn
điện hóa. Cịn thí nghiệm 4 thì Mg bị ăn mịn điện hóa, thí nghiệm 1 thì khơng có dung dịch điện li.
Câu 61: Chọn A.
Theo bảng ta tìm được (1) là H2SO4; (2) là Na2CO3; (3) là NaOH; (4) là BaCl2; (5) là MgCl2.
Câu 67: Chọn A.
- Nếu khơng có Cu2+ dư thì nFe (phản ứng) = 0,105 mol, trong khi nNO = 0,07 mol.
Bt mol e: 0,105x2 = 0,07x3 thỏa mãn, vậy điều giả sử là đúng, Cu2+ phản ứng hết.
Ta có:
= 4nNO = 0,28 mol.
Trang 14
Ptđp: Cu(NO3)2 + 2HCl
0,08
0,16
Cu + Cl2 + 2HNO3
0,08 0,08 0,16
Kết thúc phản ứng dung dịch mới có: 0,16 mol H+. Vậy cần thêm ( 0,28 – 0,16) = 0,12 mol H+ nữa.
Ptđp: 2Cu(NO3)2 + 2H2O
0,06 0,03
2Cu + O2 + 4HNO3
0,12
Sau hai phản ứng m (giảm) = 15,6 gam < 17,49 gam
Ta có: H2O bị điện phân 2 H2O
2H2 + O2
mol: a a 0,5a
=> m (giảm) = 15,6 + 18a = 17,49 => a = 0,105 mol
=>
= (0,08x2 + 4x0,0825) =0,49 mol t =9457s 9455
Câu 70: ChọnA.
Phát biểu đúng là (a); (c); (d); (e).
(a) Đúng: trọng lượng của đã bọt cản chở sự trào lên của nước khi sôi
(b) Sai: Vì H2SO4 lỗng khơng có tính háo nước như H2SO4 đặc
(c) Đúng: vì trong thí nghiệm H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh dẫn đến ancol có thể oxi hóa một phần
thành SO2; CO2. Hai khí bị hấp thụ trong bơng tẩm NaOH.
(d) Đúng: có sự thay đổi số oxi hóa
(e) Đúng: vì etilen khơng tan trong nước nên thu bằng phương pháp đẩy nước)
Câu 71: Chọn B
(a) Đúng, Ag+ là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ +1 xuống 0).
(b) Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren thu được cao su buna-S.
(c) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH kết hợp với amin tạo muối tan, dễ bị rửa trôi.
(d) Đúng, chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(e) Đúng, do xảy ra phản ứng thế 3Br vào vòng benzen, sản phẩm thế là chất kết tủa trắng.
Câu 72: Chọn D
(1) 2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
(2) FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3
Al2(SO4)3 còn dư.
(4) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
(5) Tỉ lệ nH+/nOH- = 9a/8a → Tạo Ba3(PO4)2 và BaHPO4.
Câu 73: Chọn C
Độ dinh dưỡng phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5
Giả sử có 100 gam phân lân
Ca(H 2 PO 4 ) 2 .2 CaSO 4 : 90(g)
n Ca(H2 PO4 )2 .2CaSO4 = 0,1779
.
Tap chat :10(g)
n P = 0,3538 n P2O5 = 0,1779 % P2O5 = 25, 26%
Câu 74: Chọn C
Số C = nCO2/nE = 369/14
Đặt nX = x và n axit béo tổng = y → nC = 57x + 18y = 369(x + y)/14
nKOH = 3x + y = 0,3 → x = 0,045; y = 0,165
Trang 15
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (0,045), C17H35COOH (0,165) và H2 (-0,25) → mE = 86,41 gam.
Câu 75: Chọn A
Bảo toàn điện tích (mỗi Mg2+ được thay bằng 1Ca2+):
CM (Ca2+) = (0,0004.2 + 0,00042 + 0,0003)/2 = 7,6.10^-4 mol/l = 0,76 mmol/l
Độ cứng = mCaCO3/lít = 0,76.100 = 76 mg/l
Câu 76: Chọn B.
Hỗn hợp khí X gồm CO2 (0,02 mol) và NO2 (0,26 mol)
n HNO3
:H
Khi cho B tác dụng với HNO3 thì: BT
n H 2O
0,67mol
2
:N
BT
n NO n HNO3 n NO2 ( X ) 1,08mol mà n SO 2 n BaSO4 0,02
4
3
BT :O
nO ( B ) 4n SO 2 3n NO 2(nCO2 n NO2 ) n H 2O 3n HNO3 0,53mol
4
3
BT
:O nO ( A) nO ( B ) 2(nCO2 n NO2 nO2 n SO2 ) = 2,52mol
với %mO(A) =
16nO ( A)
mA
.100 → mA = 84,32g
Câu 77: Chọn C
Muối T không nhánh nên tối đa 2 chức, mặt khác các ancol đều đơn chức nên T và E đều 2 chức.
nO2 = 0,3675; nH2O = 0,285
Bảo toàn khối lượng → nCO2 = 0,345
→ nT = nE = nCO2 – nH2O = 0,06
Đốt T → nH2O = 0,06
→ Số H của T = 2nH2O/nT = 2 → T là CH2(COONa)2
nAncol = 2nE = 0,12 và nC(ancol) = nC(E) – nC(T) = 0,165
→ Số C = nCO2/nAncol = 1,375 → CH3OH và C2H5OH
X là CH2(COOCH3)2
Y là CH2(COOCH3)(COOC2H5)
Z là CH2(COOC2H5)2
Khi nY = 0,12 thì mY = 17,52.
Câu 78: Chọn A
Nồng độ mol của axit axetic = 10.1,05.4/60 = 0,7 M
Từ Ka => [H+] = 3,54.10-3M => pH = 2,45
Câu 79: Chọn B
(d) => X4 là BaCO3 và X6 là H2SO4 (do X4 không tan, theo phản ứng (a)).
(a) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O.
KOH + Ba(HCO3)2 dư → KHCO3 + BaCO3 + H2O
(b) X1 + X3 → X5 + H2O.
KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
(c) X2 + X5 → X4 + 2X3.
Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KHCO3
(d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O
=> X2 là Ba(HCO3)2 và X6 là H2SO4.
Câu 80: Chọn A
X + NaOH → Y + Z + T với Y là muối và Z, T cùng H nên:
TH1: X là CH3 - OOC - CH2 – COO - CH2 – C ≡ CH
=> Y là CH2(COONa)2; Z là CH3OH; T là C3H3OH; E là CH2(COOH)2
Trang 16
TH2: X là CH3 – OOC - C2H2 – COO – CH = CH2
=> Y là C2H2(COONa)2; Z là CH3OH; T là CH3CHO; E là C2H2(COOH)2
Trong đó -C2H2- là -CH=CH- hoặc -C(=CH2)(a) Sai, Z có 1C nên khơng tạo anken.
(b) Sai, tùy theo cấu tạo của T, CH3CHO sôi thấp hơn C2H5OH, C3H3OH sơi cao hơn C2H5OH.
(c) Đúng, E có 4H và 4 oxi.
(d) Sai, X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(e) Sai
ĐỀ THI THAM KHẢO MA
TRẬN BGD 2023
ĐỀ VIP SỐ 06 – TIÊU CHUẨN
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: HP4
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.
B. Cs.
C. Be.
D. Mg.
Câu 42. Chất nào sau đây không phản ứng dung dịch NaOH?
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. NaAlO2.
Câu 43. Amino axit nào dưới đây có số nhóm amino (-NH2) nhiều hơn số nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Glu.
B. Gly.
C. Val.
D. Lys.
Câu 44. Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hóa. Các q trình
xảy ra tại điện cực là
A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.
B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
C. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe + 2e → Fe2+.
Câu 45. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrO.
B. Cr(OH)2.
C. Cr(OH)3.
D. CrO3.
Câu 46. Trong phân tử nhôm bromua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử brom là
A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 2.
Câu 47. Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là
A. Au.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 48. Este nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được metanol?
A. Etyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl fomat.
Câu 49. Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là
A. BaCO3.
B. BaO.
C. BaSO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 50. Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tơ nilon-6.
B. Etyl axetat.
C. Polietilen.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 51. Dung dịch nào sau đây có mơi trường pH > 7?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. NaHSO4.
D. HCl.
Trang 17
Câu 52. Một mẫu nước cứng tạm thời có chứa các ion: Ca 2 , Mg 2 , HCO3 . Chất có khả năng làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3.
B. Na3PO4.
C. MgCl2.
D. HCl.
Câu 53. Trong công nghiệp, chất X dùng pha chế thêm vào xăng để tạo ra nhiêu liệu xăng sinh học E5.
Chất X là
A. metanol.
B. butan.
C. glixerol.
D. etanol.
Câu 54. Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit panmitic.
B. Axit oleic.
C. Axit stearic.
D. Axit glutamic.
2+
3+
2+
+
Câu 55. Trong dãy các ion: Zn , Fe , Cu , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe3+.
D. Zn2+.
Câu 56. Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. H2NCH2COOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5NH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57. Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Etylamin.
B. Phenylamin.
C. Trimetylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 58. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 59. Muối natri hidrocacbonat (X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaHSO3.
D. NaHCO3.
Câu 60. Đường mía có thành phần chủ yếu là saccarozơ. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 11.
C. 12.
D. 22.
Câu 61. Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H 2. Để trung
hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 400.
Câu 62. Cho các tơ sau: tơ olon, visco, xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-6,6. Số tơ trong dãy có chứa
nguyên tố nitơ là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 63. Trong điều kiện khơng có oxi, hợp chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc,
nóng có khí thốt ra?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 64. Cho 13,50 gam một amin mạch hở, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 24,45
gam muối. Số nguyên tử cacbon trong amin X trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 65. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Tạo dung dịch xanh lam
Z
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển đỏ
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ, axit axetic.
B. glucozơ, tinh bột, axit axetic.
C. tinh bột, axit axetic, glucozơ.
D. axit axetic, tinh bột, glucozơ.
Câu 66. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau
phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là
A. 135.
B. 108.
C. 54.
D. 270.
Câu 67. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Al2O3 và FeO bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam
H2O. Hòa tan hết chất rắn X trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 0,72.
C. 1,35.
D. 1,08.
Trang 18
Câu 68. Thủy phân chất X trong môi trường kiềm, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có tham gia phản
ứng tráng gương. Biết rằng, chất Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-CH2-CHO.
C. HCOO-CH=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 69. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
B. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch MgSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 70. Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat, axit propionic, metyl axetat tác dụng với m gam dung
dịch NaOH 4% (biết NaOH dùng dư 25% so với lượng phản ứng). Giá trị của m là
A. 62,5.
B. 250,0.
C. 187,5.
D. 312,5.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn được sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.
(c) Cồn khô (cồn sáp) dùng để nấu lẩu, nướng mực có thành phần chính là metanol.
(d) 1 mol đipeptit (Gly-Glu) phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và lâu mịn hơn cao su thường.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
(e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu chất rắn vừa thu được chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 73. Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và
butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là
2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của
hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 49,83% và 1 số điện = 1
kWh = 3600 kJ).
A. 50 số.
B. 60 số.
C. 75 số.
D. 80 số.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit béo X (C nH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng
oxi, thu được b mol CO 2 và c mol H2O (biết c + 3a = b). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần
dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là
A. 66,72 gam.
B. 67,48 gam.
C. 65,84 gam.
D. 64,58 gam.
Câu 75. Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2 và dung dịch H2SO4 70% được sử dụng làm
nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 + 6H2O → 2H3PO4 + 3CaSO4.2H2O↓
Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Hàm
lượng P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng dung dịch H 2SO4 70% sử dụng để điều chế được
10 tấn phân bón đó là
A. 14,0 tấn.
B. 12,5 tấn.
C. 13,6 tấn.
D. 11,2 tấn.
Câu 76. Hịa tan hồn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 200 ml dung dịch HNO3 1,4M và
H2SO4 0,75M, sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) dung dịch X chứa 37,24
gam chất tan chỉ gồm các muối. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa và nung
Trang 19
nóng ở nhiệt độ cao trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 50,95 gam chất rắn. Mặt khác,
cho bột Cu dư vào dung dịch X thì khối lượng Cu tối đa có thể tan là
A. 2,56 gam.
B. 1,92 gam.
C. 2,24 gam.
D. 1,92 gam.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy
phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 4,16 gam
hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,02 mol) và 9,04 gam hỗn hợp T
gồm ba muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,3 mol O 2, thu được CO2 và 0,24 mol H2O. Thành phần
trăm theo khối lượng của X trong E là
A. 11,00%.
B. 16,51%.
C. 10,77%.
D. 21,05%.
Câu 78. Cho sơ đồ chuyển hóa:
A
B
T
X
T
NaCl
X
Y
Z
Y
NaCl
Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; M X + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản ứng coi như
có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?
A. MT = 40.
B. MA = 170.
C. MY = 78.
D. MZ = 84.
Câu 79. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit sắt trong 500 ml dung dịch HCl 2M
(dùng dư), thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dịng
điện khơng đổi, q trình điện phân được ghi nhận như sau:
- Sau thời gian t giây thì khối lượng catot bắt đầu tăng, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 4,26 gam so
với dung dịch ban đầu.
- Sau thời gian 2t giây thì khí bắt đầu thốt ra ở catot.
- Sau thời gian 3,5t giấy thì khối lượng catot tăng 6,64 gam.
Khí sinh ra khơng tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 32.
B. 36.
C. 34.
D. 30.
Câu 80. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử là C10H12O6. Từ X thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo
đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 3NaOH
X1 + X2 + X3 + X4
(2) X1 + NaOH
CH4 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4
Y + Na2SO4
(4) Y + 2CH3OH
C6H6O4 + 2H2O
Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon ( M X3 M X4 ). Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của Y là 114.
(b) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
(c) Có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn chất X.
(d) Đốt cháy hoàn toàn X1 hoặc X2 đều thu được CO2, H2O và Na2CO3.
(e) Oxi hóa trực tiếp etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được X4.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
-------------------HẾT-------------------
Trang 20
I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp
12
11
CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ
Biết
Hiểu
Vận dụng
2
1
2
1
3
5
2
2
2
1
1
2
1
Vận dụng
cao
1
TỔNG
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
6
3
3
2
6
6
4
1
1
1
1
1
1
2
2
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của lớp 11.
- Các chun đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.
Trang 21
III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi HP4
41-B
51-A
61-A
71-B
42-D
52-B
62-B
72-B
43-D
53-D
63-A
73-C
44-C
54-D
64-A
74-C
45-C
55-A
65-A
75-D
46-C
56-B
66-A
76-A
47-A
57-B
67-A
77-C
48-C
58-A
68-B
78-C
49-D
59-D
69-C
79-D
50-B
60-D
70-D
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 70. Chọn D.
Các chất trong X đều là C3H6O2 nNaOH = nX = 0,25 mol m
0, 25.40.1, 25
312,5g
0, 04
Câu 71. Chọn B.
(c) Sai, cồn khô (cồn sáp) dùng để nấu lẩu, nướng mực có thành phần chính là etanol.
(d) Sai, 1 mol đipeptit (Gly-Glu) phản ứng được tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch.
Câu 72. Chọn B.
(a) K + H2O KOH + H2, KOH + FeCl3 Fe(OH)3 + KCl
(b) Na2O + H2O 2NaOH, Al2O3 + 2NaOH NaAlO2 + 2H2O (vừa đủ)
(c) Ba(OH)2 + NaHCO3 BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(d) AgNO3 + H2O Ag + HNO3 + O2
(e) BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O
Câu 73. Chọn C.
Đặt số mol của C3H8 = 3x mol và C4H10 = 4x mol
44.3x + 58.4x = 10,92.1000 x = 30
Nhiệt lượng có ích = 49,83%.(2221.3x + 2850.4x) = 270023 kJ
Số điện tương ứng = 27023/3600 = 75 số điện.
Câu 74. Chọn C.
Dùng cơng thức tính độ bất bão hòa X (CnH2nO2 : k = 1) và Y (CmH2m-10O6 : k = 6)
Ta có b – c = (1 – 1).nX + (6 – 1).nY = 3a và nX + nY = a
nX = 0,6a và nY = 0,4a (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3)
Trong 63,28 gam E có 2x + 3x.3 = nNaOH = 0,22 x = 0,02
n H2O 2x 0, 04 mol
BTKL
63, 28 0, 22.40 m 0,04.18 0, 06.92 m 65,84 g
n C3H8O3 3x 0,06 mol
Câu 75. Chọn D.
m P2O5 56,8%.10 5, 68 tấn n P2O5 0, 04 n Ca (H2 PO4 )2 (bảo toàn P)
Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
0,04
4/75
Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 + 6H2O → 2H3PO4 + 3CaSO4.2H2O↓
4/75
0,08
0, 08.98
11, 2 tấn
70%
Câu 76. Chọn A.
Bảo toàn H n H2O = (0,28 + 0,15.2)/2 = 0,29 mol
m H2SO4
Bảo toàn khối lượng: 13,12 + 0,28.63 + 0,15.98 = 37,24 + 30nNO + 0,29.18 nNO = 0,1 mol
Ta có: n H = 4nNO + 2nO nO = 0,09
Trang 22
Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,09 mol)
Dung dịch X có thể hịa tan thêm c mol Cu.
m = 56a + 64b + 0,09.16 = 13,12 (1)
mrắn = 160a/2 + 80b + 233.0,15 = 50,95 (2)
Bảo toàn e: 2a + 2(b + c) = 0,09.2 + 0,1.3 (3)
Từ (1), (2), (3) a = 0,14; b = 0,06; c = 0,04
mCu = 64c = 2,56 gam.
Câu 77. Chọn C.
nO (E) = 2nCOO = 2nNaOH = 0,26 mol
Bảo toàn O: 0,26 + 0,3.2 = 2n CO2 + 0,24 n CO2 = 0,31 mol
Bảo toàn khối lượng: mE = 0,31.44 + 0,24.18 – 0,3.32 = 8,36g
Bảo toàn khối lượng: 8,36 + 0,13.40 = 4,16 + 9,04 + m H2 O n H2O = 0,02 mol = nCOOH
nCOO (este) = nOH (ancol) = 0,13 – 0,02 = 0,11 mol
Vì hai ancol có cùng C nên C > 1, giả sử 2 ancol là C2H5OH (x mol) và C2H4(OH)2 (y mol)
x + y = 0,11 và 46x + 62y = 4,16 x = 0,05 ; y = 0,03
Trong 9,04 gam muối T có C, H và COONa (0,13 mol)
Bảo toàn C: nC (T) = 0,31 – 2.0,08 – 0,13 = 0,02 mol
và 12.0,02 + nH (T) + 0,13.67 = 9,04 nH (T) = 0,09 mol
Các muối trong T là HCOONa: 0,03 mol, CH3COONa: 0,02 mol và (COONa)2: 0,04 mol
E gồm (COOH)2: 0,01 mol, CH3COOC2H5: 0,02 mol và HCOO-C2H4-OOC-COO-C2H5: 0,03 mol
Vậy %m(COOH)2 = 10,77%.
Câu 78. Chọn C.
Tailieuchuan.vn
A là H2O; X là NaOH
MX + MZ = 96 MZ = 56: Z là NaHS
B là H2S
Y là Na2S
T là HCl
Các phản ứng:
NaCl + H2O (điện phân có màng ngăn) —> NaOH + Cl2 + H2
NaOH + H2S Na2S + NH3 + H2O
Na2S + HCl NaHS + NaCl
NaHS + NaOH Na2S + H2O
Na2S + HCl NaCl + H2S
Câu 79. Chọn D.
Sau t giây, catot bắt đầu tăng khi Fe3+ vừa bị điện phân hết và đến lượt Cu2+ bắt đầu bị điện phân.
4, 26
Đặt n Fe3 x mol n Cl2 0,5x
x = 0,12
71
Với t giây ứng với ne = x = 0,12 mol
x
Sau 2t có khí ở catot nên Cu2+ đã bị điện phân hết ở t giây thứ 2 n Cu 2 0, 06 mol
2
3+
2+
2+
+
Dung dịch X chứa Fe (0,12 mol), Cu (0,06 mol), Fe (y mol), H (z mol) và Cl- (1 mol)
Bảo tồn điện tích: 0,12.3 + 0,06.2 + 2y + z = 1 (1)
6, 64 – 0, 06.64
n Fe2 bị điện phân =
= 0,05 mol
56
Sau 3,5t giây (ứng với ne = 3,5.0,12 = 0,42), bảo toàn electron cho catot:
ne = 0,12 + 0,06.2 + z + 0,05.2 = 0,42 (2)
Trang 23
Từ (1), (2) y = 0,22; z = 0,08
Bảo toàn H n H2O = 0,46 mol nO = 0,46 mol
m = mFe + mCu + mO = 30,24 gam.
Câu 80. Chọn A.
(2) X1 là CH3COONa
(3) X2 có 2Na
(4) C6H6O4 là C2(COOCH3)2
Y là C2(COOH)2 và X2 là C2(COONa)2
X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon nên mỗi chất 2C
X là CH3COO-CH2-CH2-OOC-C≡C-COO-C2H5
Vì M X3 M X4 X3 là C2H5OH và X4 là C2H4(OH)2
(a) Đúng.
(b) Sai, nhiệt độ sôi của C2H5OH thấp hơn nhiệt độ sơi của nước.
(c) Sai, X có cấu tạo duy nhất.
(d) Sai, đốt cháy X2 không tạo H2O.
(e) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH.
-------------------HẾT-------------------
Trang 24