Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề 18 bám sát minh họa 2023 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.34 KB, 12 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MA

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM

TRẬN BGD 2023

2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ VIP SỐ 18 – TIÊU CHUẨN –

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC

K8
(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian
phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………..
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41: Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl.

B. NaCl.

C. NaClO.


D. NaOH.

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?
A. KCl.

B. HCl.

C. BaCl2.

D. NH3

Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Đimetylamin.

B. Etylamin.

C. Alanin.

D. Metylamin.

Câu 44: Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn
điện hóa học?
A. KCl.

B. HCl.

C. CuSO4.

D. MgCl2.


Câu 45: Một loại nước cứng có chứa Ca 2+ 0,004M; Mg2+ 0,004M và Cl– và HCO3. Hãy cho
biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước
mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)?
A. 60 ml

B. 20 ml

C. 80 ml.

D. 40 ml

Câu 46: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây
sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng, dư. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3 dư.

D. HCl loãng.

Câu 47: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Na.

B. Ba.

C. K.

D. Mg.
Trang 1


Câu 48: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOCH3.


B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOC3H7.

Câu 49: Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4.

B. H2.

C. Cu.

D. O2.

Câu 50: Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?
A. Poliisopren.

B. Polietilen.

C. Cao su Buna.

D. Policaproamit.

Câu 51: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?
A. NaHSO4.

B. Na2SO4.


C. NaCl

D. KNO3.

Câu 52: Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?
A. Quặng đôlomit.

B. Quặng boxit.

C. Quặng criolit.

D. Quặng pirit.

Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất
nào sau đây?
A. CO2.

B. SO2.

C. N2.

D. H2.

Câu 54: Tên gọi của chất béo có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 là?
A. Tripanmitin.

B. Axit oleic.

C. Triolin.


D. Tristearin.

Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe.

B. Li.

C. Pb.

D. W.

Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH.

B. C3H5(OH)3.

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

C. (C2H5)3N.

D. C6H5NH2.

Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

Câu 58: Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử

thành hợp chất màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công
thức của crom(VI) oxit là?
A. Cr(OH)3.

B. CrO.

C. Cr2O3.

D. CrO3.

Câu 59: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na.

B. Cu.

C. K.

D. Ca.

Câu 60: Chất nào sau đây khơng có phản ứng thuỷ phân?
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 61: Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4
1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Trang 2


A. 200.

B. 100.

C. 50.

D. 400.

Câu 62: Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí
hiệu của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như
cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao PS bị phân huỷ sinh
ra các chất có hại cho sức khoẻ. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.
B. Nhựa PS khuyến cáo khơng dùng trong lị vi sóng.
C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.
D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 64: Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 0,05 gam Ag . Để tráng
bạc lên 1000 tấm kính nên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozo 1M. Biết hiệu suất
tráng bạc tính theo glucozo là 80%. Giá trị gần nhất của V là?
A. 23,315 lít.

B. 28,953 lít.


C. 22,24 lít.

D. 29,14 lít.

Câu 65: X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là
A. 4.

B. 2.

C. 8.

D. 1.

Câu 66: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được
chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, sobitol.

B. Fructozơ, sobitol.

C. Saccarozơ, glucozơ.

D. Glucozơ, axit gluconic.

Câu 67: Đốt 16,2 gam một kim loại có hố trị khơng đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được
sau phản ứng cho hịa tan hồn tồn vào dung dịch HCl thấy thốt ra 6,72 lít H2 ( các thể tích
khí đo ở đktc). Kim loại đó là?
A. Al.


B. Ca.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 68: Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu
được muối Y và ancol Z, Z tác dụng CuO (to) thu được sản phẩm khơng có phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH2CH2CH3.
Trang 3


Câu 69: Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có
khả năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 70: Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được 4,8 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là :
A. C3H7COOC2H5.

B. CH3COOCH3.


C. HCOOCH3.

D. C2H5COOC2H5.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Ứng với cơng thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.
(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số phát biểu sai là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H2.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột Fe2O3.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 2.

Câu 73: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở
hình bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một
thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm
urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y +
z) là
A. 101

B. 16

C. 135,7.

D. 153,8

Câu 74: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức

Trang 4


chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác
dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 31,77.

B. 57,74.


C. 59,07.

D. 55,76.

Câu 75: Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng
(LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn
toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850
kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và
hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30
ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng
A. 250000.

B. 385000.

C. 291105.

D. 342000.

Câu 76: Nung 41,48 gam hỗn hợp rắn gồm Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2, sau một thời
gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng a. Hịa tan hồn
tồn X trong dung dịch HCl loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa các
muối có khối lượng 41,5 gam và 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc).
Dung dịch Y hòa tan tối đa 4,48 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng
NaOH phản ứng là 23,2 gam. Giá trị gần nhất của a là
A. 11.

B. 9.

C. 8.


D. 10.

Câu 77: X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều
mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z
và MY > MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và
hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và
có 2,688 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vơi tơi xút thu được một duy
nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E

A. 5,84 gam.

B. 7,92 gam.

C. 5,28 gam.

D. 8,76 gam.

Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng
điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được
ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân
(giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện
cực

t

t + 3378

2t


a

a + 0,035

2,0625a
Trang 5


Số mol Cu ở catot
b
b + 0,025
b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của m
gần nhất với
A. 15,5.

B. 20,5.

C. 18,7.

D. 14,7.

Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
+X
+X
+Y
+X
+Y
NaHCO3 

→ A 
→ B 
→ NaHCO3 
→ B 
→A

Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng
với mỗi phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ
đồ trên là
A. NaOH.

B. Ba(HCO3)2.

C. CO2.

D. Na2CO3.

Câu 80: Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch
hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4
(3) 2X3 + O2

xt



2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.
(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.
(d) Có 1 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Trang 6


ĐÁP ÁN
41D
51A
61A
71D

42B
52B
62A
72C

43C
53A

63C
73C

44C
45D
46C
47D
54D
55B
56C
57D
64B
65A
66A
67D
74B
75C
76A
77C
LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC

48B
58C
68A
78D

49C
59C
69A
79B


50C
60D
70A
80B

Câu 45: Đáp án D
Ta có:

n X 2+ = 0, 008 
→ n Na 2CO3 = 0, 04 
→ V = 40 ml

Câu 61: Đáp án A
 MgO + H2SO4  MgSO4
hh

→
+ H2O(x mol)
xmol
CuO
CuSO4


E55555F
E55555
F
12gam

28gam


nH O = nH SO
2

2

4

Bảo tồn khối lượng có: 12 + 98x=28 + 18x → x = 0,2 mol, →V=200ml
Câu 64: Đáp án B

Trang 7


1000 tấ
m kính cầ
n 0,05.1000=50 gam Ag
AgNO3
Glucozo 
→ 2Ag,H = 80%

1
1 50
nAg = .
: 80% = 0,28935mol
2
2 108
V = 0,28935lit = 28,935ml
nGlu =


Câu 65: Đáp án A
PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl
0,08

→ Mamin =



4,72
= 59
0,08


0,08 mol

C3H9N, có 4 đồng phân

Câu 67: Đáp án A
Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.
+1
+n
0
−2
 M 2On + HCl

M → rắ
nX 

→ M Cl n + H
EF2 + H2 O

 M dö
0,3mol

0

0

+ O2
0,3mol

n.nM = 4nO + 2nH ⇒ nM =
2

2

Bte ta có:

4.0,3+ 2.0,3 1,8
n=3
=
⇒ M M = 9n →
M M = 27⇒ Al
n
n

Câu 70: Đáp án D
o

PTHH: RCOOR’ + NaOH
Vì mmuối < meste




Đặt nNaOH = x mol

t



RCOONa + R’OH

MR’ > MNa = 23


nC H OH
2

5



= x mol

R’ là C2H5 (29) (theo đáp án)
BTKL



5,1 + 40x = 4,8 + 46x





ancol Z: C2H5OH
x = 0,05 mol



Mmuối=96,
CT muối C2H5COONa. Este có CT .C2H5COOC2H5
Câu 71: Đáp án D
(a) Sai vì tristearin à chất béo no
(b) Đúng
(c) Sai, C4H11N có 3 đồng phân amin bậc 2
(d) Sai vì tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
(e) Đúng
Câu 72: Đáp án A
(a Đúng
Trang 8


(b) Sai, thu được Al2O3 và Cu
(c) Sai, không bốc cháy được
(d) Đúng
(e) Đúng
Câu 73: Đáp án C

1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g)

1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g)






cung cấp 3,1 kg P

cung cấp 11,6 kg K

3,1.142
= 7,1kgP2O5

62
11,6.94
= 14kgK 2O

78

m = 0,1x + 0,46y = 17,5  x = 101,4
 m = x(kg)
 N
 NPK

⇒ y = 16,0 ⇒ x + y + z = 135,7
 mđạmurê= y(kg) ⇒ mP2O5 = 0,07x = 7,1


z = 18,3
 mphaânkali = z(kg)  mK 2O = 0,03x + 0,6z = 14 


Câu 74: Đáp án B
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
C=

Số

n CO2
nE

=

369
→ n X : n A = 3 :11
14

Trong phản ứng xà phịng hóa:

n X = 3e



n A = 11e

→ n NaOH = 3.3e + 11e = 0, 2 → e = 0, 01

Quy đổi E thành

( C17 H35COO ) 3 C3H5 ( 3e ) , C17 H35COOH ( 11e )




H 2 ( −0,1) → m E = 57, 74

Câu 75: Đáp án C
nC H = 3x mol
nC H = 66,9 mol
3 8
⇒ mkhígas = 44.3x + 58.7x = 12000⇒ x = 22,3⇒  3 8

nC4H10 = 7x mol
nC4H10 = 156,1mol


Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga trên là 66,9.2220 + 156,1.2850 =

593403 kJ
Vì H = 75%




nhiệt sử dụng thực tế là = 593403. 75% = 445052,25 kJ

Số ngày gia đình Y sử dụng hết bình ga là

445052,25
≈ 37,1
12000

ngày.

Trang 9


1 tháng (30 ngày) gia đình Y trả số tiền là : 360000. 30/37,1=291105
Câu 76: Đáp án A
Fe(NO3)3
41,48 gam Fe(NO3)2
Cu(NO3)2

 Y NO2 +O2

 NO (0,03) +H2O

t0


→
+ Cu
+ HCl
 

→ Cu2+ +Fe2+
X


Cu2+ ; Fe3+


0,07
 + NaOH

dd Z

Cl − (x); NO3− (y)  →

 0,58


BT e

→ nFe3+ (Z) =0,14 mol
Z+ Cu
Z+ NaOH

→ 2nCu2+ +3nFe3+ =nOH− 
→ nCu2+ (Z) =0,08 mol
X + HCl
mZ
→ 35,5x +62y =41,5
 
x =0,28 =nHCl → nH2O =0,14 mol
⇒  BTDT.Z

→
y =0,3
 → x +y =0,14*3 +0,08*2

41,48

→ mFe +mCu +mNO− 
→ nNO− (hh®) =0,46 mol

3

3

BT N

→ 0,46 =nNO2 (Y ) +nNO +nNO− (Z) 
→ nNO2 (Y ) =0,13 mol
3

Ta thấy:



NO3(hhd)

→ NO2 +O2 + NO +H2O +NO3(Z)

BT O

→ 0,46*3 =0,13*2 +2nO2 +0,03 +0,14 +0,3*3 
→ nO2 (Y ) =0,025


→ dY /He =10,935

Câu 77: Đáp án C
+ Na
ancol: ROH 


→ H2 (0,12)
∆mb↑ =8,56 gam

+ NaOH
5,7m gam E → 
CH3COONa (a)
+ CaO

→ CH4 (m gam)
Muèi 
t0
{
CH
(COONa)
(b)
 2
2

(a +b)
8,56 gam

→ ∆mb↑ =mancol - mH2 ⇒ mancol =8,8 ⇒ M ROH =36,67

CH3OH
CH3OH (0,16)
PP ®êng chÐo
⇒ ancol 

→ 
M =36,67

C2H5OH
C2H 5OH (0,08)


→ m =mCH4
XÐt Muèi
M +CaO

BT Na
 
→ a +2b =0,24 =nNaOH =nOH(ancol)
=16(a +b) ⇒  BTKL
→ 5,7*16(a +b) +40*0,24 =8,8 +82a +148b
 
E+NaOH

Trang 10


 X: CH3COOCH3 (0,08)

⇒ a =0,06; b =0,04 → E Y : CH3COOC2H5 (0,08) ⇒ mZ =5,28 gam
 Z: CH (COOCH ) (0,04)
2
3 2

GhÐp
ancol+muèi

Câu 78: Đáp án C


0,07 − 0,025.2
= 0,01mol
Catot: nCu = 0,025 ⇒ nH2 =
2
 I = 2A
3378.2

+
⇔ nelectron trao đổi =
= 0,07 mol; 
 n + nO = 0,035− 0,01= 0,025 nCl = 0,015
96500
tg
=
3378s
2

 Anot:  Cl2
⇒ 2

2n
+
4n
=
0,07
 Cl2
nO2 = 0,01
O2


⇒ tg = t (s) anot chỉgiả
i phó
ng Cl 2, catot chỉgiả
i phó
ng Cu ⇒ a = b (*) ⇒ nelectron trao đổi = 2a = 2b.

4b − 2(b + 0,025)
= b − 0,025
 catot: nH2 =
2
+ tg = 2t (s) ⇒ nelectron trao đổi = 4a = 4b ⇒ 
anot: n = 4a − 2(a + 0,015) = 0,5a − 0,0075
O2

4
⇒ nkhí ở2t (s) = (b − 0,025) + (0,5a − 0,0075) + (a + 0,015) = 2,0625a (**)
(*)
a = 0,04  nCu(NO3 )2 = 0,065
+
⇒
⇒
⇒ m = 18,655⇒ gầ
n nhấ
t vớ
i
(**)  b = 0,04  nNaCl = 2(0,04 + 0,015) = 0,11

Câu 79: Đáp án A
NaHCO3+ Ba(OH)2
( X)

Na2CO3+ Ba(OH)2
(A)



BaCO3+ 2NaOH.
(B)



NaHCO3.

(Y)

NaHCO3+ Ba(OH)2
(X)
2NaOH + CO2
(B)

Na2CO3 + BaCO3+H2O.
(A)

(X)

NaOH + CO2
(B)






(Y)



BaCO3+ NaOH+ H2O.
(B)

Na2CO3 +H2O
(A)

Câu 80: Đáp án B
Từ giả thiết suy ra X có CTCT: CH3COOCH2COOCH=CH2 có 1 CTCT thỏa tính chất 
(d) đúng
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.
CH3COOCH2COOCH=CH2 + 2NaOH  CH3COONa + HOCH2COONa + CH3CH=O
X X1 X2 X3
(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4
Trang 11


CH3COONa + H2SO4 (loãng)  CH3COOH + Na2SO4
(3) 2X3 + O2

xt



2X4


CH3CH=O + O2 CH3COOH
(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.
HOCH2COONa + H2SO4 (loãng)  HOCH2COOH + Na2SO4.
X1: CH3COONa: M = 82 gam/mol  (c) đúng
X2: HOCH2COONa;
X3: CH3CH=O Tham gia được tráng bạc  (b) đúng
X4: CH3COOH;
X5: HOCH2COOH có 2H linh động  (a) đúng

Trang 12



×