ứng dụng Cộng hởng
từ phổ trong chẩn
đoán 1 số bệnh lý
cña n·o.
Mở đầu
- Kỹ thuật mới
-Nghiên cứu chất chuyển hóa của mô nÃo
- Cơ sở cộng hởng từ
sựh di chuyển của các chất hóa học.
- Phát hiện những chất chuyển hóa khác nhau của nhu mô nÃo (số l
ợng cũng nh chất lợng)
-Lâm sàng đóng vai trò quan trọng cũng nh cộng hởng từ quy ớc
và các phơng pháp khác
Kü thuËt
Di chuyển của chất hóa hoc
-Tơng quan khác nhau vè tõ tÝnh cđa nguyªn tư H tïy thc liªn kÕt
hãa hoc mà nó chứa đựng (ex: CH2 CH3)
- Tín hiệu thu đợc đợc biểu diễn trên trục hoành
- Choline: 3,21 ppm, Créatine: 3,03 ppm…
- Ordonnée: concentration des différents métabolites
COUPLAGE DE SPIN
- Secondaire à l’interaction ( su tuong tac) des diffộrents groupements au sein dun
mờme mộtabolite
- Xác định pic của mỗi loại chất chuyển hóae (doublet pour le lactate,
multiplet pour les acides aminés …)
- Entrne une inversion de certains pics en fonction du temps d’écho utilisé (ex:
lactate/lipides)
H
H
TEMPS DECHO
Temps dộcho
-Xác định số lợng các chất chuyển hóa
- TE ng¸n: cho phÐp nhin : permet de visualiser de nombreux métabolites
interprétation délicate
136 ms
30 ms
TECHNIQUES DACQUISITION
Spectroscopie monovoxel
- 1 spectre trong 1 vùng xác định
- thời gian nhanh (3 min)
- Sử lý số liệu đơn giản (1 seul spectre)
- Giới hạn: tổn thơng phải đông nhất, không đánh giá đợc vùng xung
quanh khối u
TECHNIQUES D’ACQUISITION
Spectroscopie multivoxel ou imagerie spectroscopique
- NhiỊu phỉ
- thßi gian dài (8 min)
- Sử lý số liệu đòi hỏi tinh tế
-Thuận lợi: topỏn thơng không đồng nhất, xác định đợc vïng lµnh –
vïng bƯnh
PRINCIPAUX METABOLITES
FREQUENCE DE
RESONANCE (ppm)
FONCTION
Lipides
0,9 et 1,3
Nécrose cellulaire
Lactate
1,33
Métabolisme anaérobie
N-acétyl aspartate
2,02
Marqueur neuronal
Créatine
3,03
Métabolisme énergétique
Choline
3,21
Métabolisme membranaire
Myo-inositol
3,56
Marqueur glial
METABOLITES
REALISATION DE L’EXAMEN
1- IRM quy íc
2- TiÕn hµnh
-Monovoxel 15 min (TE 30 et 136 msec)
-Imagerie spectroscopique 15 à 23 min (TE 136 ou 288 ± 30 msec)
3- Sö lý sè liƯu
4- Ph©n tÝch phỉ
BÖnh lý u
Chẩn đoán phân biệt tổn thơng ukhông u
Chẩn đoán xác định 1 nu nÃo
- Tăng choline
- Giảm du NAA
- tăng n du mI, des lipides et du lactate
NORMAL
GLIOME
Chẩn đoán phân biệt tổn thơng ukhông u
Abcốs cộrộbral
- Hình ảnh trên CHT quy ớc gần giống khối u hoại tư
- Diffusion: Se et Sp ≠ 100%
- ChÊt chun hãa ®Ỉc hiƯu:: acides aminés (0,9 ppm), acétate (1,9 ppm),
succinate (2,4 ppm)
DIAGNOSTIC DIFFERENTIEL
TUMEURS/LESIONS NON TUMORALES
TBMMN
- Giảm Các chất chuyển hóa chính (Cho, Cr,
NAA)
- Lactate
tăng cấp tính
NAA
Lac
Cr
Cho
ChoCr
Normal
NAA
AVC
DIAGNOSTIC DIFFERENTIEL
TUMEURS/LESIONS NON TUMORALES
DNET
- Dáng vẻ gần bình thờng, khong có lactate
- lợi ích đánh giá tỷ lệ NAA/Cr đẻ lo¹i trõ gliome bËc thÊp
Vuori K et al. Radiology
2004;230:703-708
Lợng giá bậc khối u
Rapports Cho/Cr et Cho/NAA tăng cùng bËc cđa khèi u
Lipides et lactate hay gỈp trong u bậc cao
Myo-inositol tăng trong bậc II, giảm trong bậc III et IV
Gliomes investigués à Lille et Valenciennes
®¸nh gi¸ bËc khèi u
Cho
NAA
Cr
Gliome de grade II
mI
- trung b×nh tû lƯ Cho/Cr et Cho/NAA
- myo-inositol
Cho
Glioblastome
- rÊt nhiỊu tû lƯ Cho/Cr et Cho/NAA
- gi¶m myo-inositol
Cr
NAA
- Lipides et lactate hay gỈp
Lac
APPROCHE DU TYPE HISTOLOGIQUE
U thần kinh đệm
- Tăng choline, giảm NAA
- tăng du myo-inositol, lipides, lactate
- Oligodendrogliome : tăng Glx/Glu
- bất thơng ở vùng xa chỗ bắt thuốc
Normal
Astrocytome
Oligodendrogliome
APPROCHE DU TYPE HISTOLOGIQUE
Mộtastase
- Hình dáng khối u cổ điển
- Lipides ++ pic
- Vùng quanh tổn thơng: không có dáng vỴ cđa khèi u (≠
glioblastome, lymphome)
Lip
Cho
NAA
Cr
NAA
Cho Cr
APPROCHE DU TYPE HISTOLOGIQUE
Lymphome nÃo nguyên
phát
- Hình dáng khối u (tăng la choline, giảm NAA)
- Tăng lipides, reprộsentant le pic dominant du spectre
- Vïng quanh tỉn th¬ng; cã rèi lận vỊ phỉ
Lip/Lac
Cho
Cho
Cr
NAA
Lip
NAA
Cr
Lip
Centre de la lésion
Région péritumorale
Lip
APPROCHE DU TYPE HISTOLOGIQUE
APPROCHE DU TYPE HISTOLOGIQUE
Gliomatose cérébrale
- Tû lÖ Cho/Cr < 1
- Giảm NAA
- Tăng myo-inositol, du scillo-inositol có mặt lipides ou lactate
NAA
mI
Cr
Cho
sI
Cho
Lip
APPROCHE DU TYPE HISTOLOGIQUE
U ngoµi trơc
Cho
Méningiome
- Pic d’alanine (1,47 ppm)
Cr
NAA
- Tăng rất nhiều choline
- Không có hoặc giảm NAA et crộatine
Ala
Cho
Mộtastase màng nÃo
- Tăng choline
Cr
Lac
NAA
- Giảm crộatine et du NAA
- ± cã mỈt de lipides ou lactate
- Ø alanine
APPROCHE DU TYPE HISTOLOGIQUE
Médulloblastome
- Taurine (3,35 ppm) gỵi ý chÈn đoán
- Dáng vẻ khối u cổ điển cùng với tăng rất nhiều choline
-dôi khi pic dalanine, hiếm hơn là lipides
Tau
Cho
Cr
NAA
Ala
Lip
BILAN PRE-THERAPEUTIQUE
Guidage des biopsies cérébrales
-Les gliomes sont hétérogènes comprenant différents grades au sein d’une lésion
-Traitement et pronostic dépendent du grade tumoral le plus élevé
- IRM : limites dans le choix du site à biopsier:
toutes les tumeurs ne se rehaussent pas, rehaussement parfois hétérogène
hypersignal T2 non spécifique (œdème VS infiltration tumorale)
- Repérage du site: choline, rapports Cho/Cr et Cho/NAA