Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

04 đề VIP hóa số 4 mã HP3 (dự đoán minh họa TN THPT 2023) dl7vnc9ig 1675984087

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.09 KB, 13 trang )

04. ĐỀ VIP HĨA SỐ 4 - Mã

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG

HP3 (Dự đốn minh họa TN

NĂM 2023

THPT 2023))

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: 203

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong
nước.
Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.

B. FeCl3.

C. HNO3.


D. NaCl.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit fomic.

B. Axit glutamic.

C. Alanin.

D. Lysin.

Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn?
A. Al.

B. Na.

C. Fe.

D. Ba.

Câu 44. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và
gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là
A. đinitơ pentaoxit.

B. nitơ đioxit.

C. đinitơ oxit.

D. nitơ monooxit.


Câu 45. Polime X có cơng thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của X là
A. poli(metyl metacrylat).
C. poliacrilonitrin.

B. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).

Câu 46. Kim loại Fe tác dụng với đơn chất nào sau đây sinh ra oxit?
Trang 1/4 – Mã đề thi
203


A. Cl2.

B. C.

C. S.

D. O2.

Câu 47. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit
panmitic là
A. C3H5(OH)3.

B. CH3COOH.

C. C15H31COOH.


D. C17H35 COOH.

Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag.

B. Ca.

C. Na.

D. Mg.

Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là
A. +1.

B. +2.

C. +3.

D. +6.

Câu 50. Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH.

B. CH3COOCH3.

C. HCHO.

D. CH4.

Câu 51. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại là

A. Fe.

B. W.

C. Cu.

D. Au.

Câu 52. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.

B. NaOH.

C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 lỗng.

Câu 53. Nhơm bền trong khơng khí và nước do trên bề mặt của nhơm được phủ kín lớp
chất X rất mỏng, bền. Chất X là
A. AlF3.

B. Al(NO3)3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al2O3.

Câu 54. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6.

B. 8.


C. 4.

D. 2.

Câu 55. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic.

B. Metylamin.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 56. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ
em và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6.

B. 11.

C. 5.

D. 12.

Câu 57. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu.

B. Ag.

C. K.


D. Au.

Câu 58. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là
A. CaSO4.

B. CaCO3.

C. Ca(HCO3)2.

D. CaO.

Câu 59. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?

Trang 2/4 – Mã đề thi
203


A. Ca2+.

B. Na+.

C. Cu2+.

D. Al3+.

Câu 60. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,..
Công thức phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


B. Al2O3.2H2O.

C. Al(NO3)3.9H2O.

D. Al(NO3)3.6H2O.

Câu 61. Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3.

B. C2H5OH.

C. C3H7OH.

D. CH3OH.

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

B. Tinh bột là chất

lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.

D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được

Cu(OH)2.
Câu 63. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2.
Giá trị của m là
A. 30,0.


B. 25,2.

C. 15,0.

D. 12,6.

Câu 64. Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ
xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 90%.

B. 80%.

C. 75%.

D. 60%.

Câu 65. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3?
A. Fe2O3.

B. FeCl2.

C. Fe.

D. FeO.

Câu 66. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là
A. 1.

B. 2.


C. 4.

D. 3.

Câu 67. Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (khơng có
oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1.

B. 2,7.

C. 5,4.

D. 10,8.

Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O 2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá
trị của m là
A. 26,70.

B. 22,50.

C. 8,90.

D. 11,25.

Câu 69. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?

Trang 3/4 – Mã đề thi
203



A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 70. Este X đơn chức, trong X nguyên tử oxi chiếm 26,229% khối lượng. Cho 0,1 mol
X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. Nhận xét nào sau đây
về X là đúng?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 4.
B. X làm mất màu dung dịch Br2.
C. Trong X khơng có nhóm metylen ( CH2  ).
D. X được điều chế trực tiếp từ một axit cacboxylic và một ancol.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3). Xà phịng hóa
hồn tồn E bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa,
C17H31COONa và C17H33COONa. Khi cho m gam E tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, to) thì
số mol H2 phản ứng tối đa là 0,07 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được
2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 24,96 gam.

B. 16,60 gam.

C. 17,12 gam.

D. 16,12 gam.

Câu 72. Tiến hành đồng thời 3 thí nghiệm sau với cùng một khối lượng bột nhôm như
nhau:
Thi nghiệm 1 : Cho bột nhôm vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí H2.
Thí nghiệm 2 : Cho bột nhơm vào dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít H2.
Thí nghiệm 3 : Cho bột nhôm vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được khí V3 lít khí NO

(sản phẩm khử duy nhất). Các thể tích V1,V2 và V3 đo ở cùng điều kiện.
Mối quan hệ giữa V1,V2 và V3 nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 = V3.

B. V1 > V2 > V3.

C. V1 < V2 < V3.

D. V1 = V2 > V3.
Câu 73. Thực hiện phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol theo sơ đồ sau (theo đúng tỉ lệ
mol):
o

H 2SO 4 ,t

(1) X + Y 
E (C3H6O3) + H2O

Trang 4/4 – Mã đề thi
203


H SO ,t o

2
4

(2) X + Z 
F (C4H8O4) + H2O


Giả sử E, F chỉ là sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hoá (ME < MF); các axit cacboxylic
và ancol đều mạch hở, phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho các phát biểu sau:
(a) Hai chất Y, Z thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
(b) E là hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất.
(c) Z và E có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
(d) Chất X tan vô hạn trong nước, là một thành phần chính của giấm ăn.
(e) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp chất Y bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 74. Để điều chế hai kim loại người ta hòa tan hỗn hợp X gồm muối khan E và muối
tinh thể ngậm nước F (đều tạo bởi cùng một loại gốc axit) với tỉ lệ mol là 4 : 5 vào nước
được dung dịch Y. Điện phân Y với cường độ dịng điện khơng đổi là 4,5 ampe trong thời
gian 9650 giây thu được dung dịch Z. Dung dịch Z có khối lượng giảm 26,19 gam so với
dung dịch Y và hòa tan được tối đa 7,14 gam Al 2O3. Biết trong X thì nguyên tố nitơ chiếm
10,37% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của E trong X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 35,99.

B. 27,72.

C. 64,01.

D. 77,22.


Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Etanol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Triolein có ba liên kết π trong phân tử.
(e) Polime thường là chất rắn, khơng bay hơi nhưng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 76. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H6 (0,05 mol), C2H2, C4H2 (mạch hở) và H2
với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,4. Biết Y phản ứng tối đa với 0,08 mol brom trong

Trang 5/4 – Mã đề thi
203


dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hết a mol X trên thu được H 2O và 9,68 gam CO2. Giá trị
của a là
A. 0,15.

B. 0,16.


C. 0,12.

D. 0,14.

Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
(b) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Thạch cao nung có cơng thức hóa học là CaSO4.2H2O.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mịn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
(e) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
nguyên tố nitơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 78. Hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Nung nóng 13,6 gam
hỗn hợp X thu được chất rắn Y, khí O 2 và 0,16 mol khí NO2. Cho 13,6 gam X vào dung
dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 5,2
gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan 27,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch H 2SO4 lỗng dư, thu
được a mol khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a là
A. 0,02.

B. 0,01.


C. 0,03.

D. 0,04.

Câu 79. Tiến hành hai thí nghiệm (1), (2) riêng biệt: Hấp thụ hồn tồn khí CO 2 vào 2 cốc,
mỗi cốc đều chứa 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,2M. Kết quả thí nghiệm
được mô tả qua bảng số liệu dưới đây:

Giá trị
Thể tích khí CO2 (lít)
Khối lượng chất tan (gam) trong dung dịch

Thí nghiệm 1
V

Thí nghiệm 2
V + 0,672

2,74
8,54
thu được
Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là
A. 1,344 và 11,82.

B. 1,568 và 11,82.

C. 1,344 và 9,85.

D. 1,568 và 9,85.


Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no,
đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2
mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng

Trang 6/4 – Mã đề thi
203


dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy
toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.

B. 12.

C. 5.

D. 6.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7/4 – Mã đề thi
203


I. MA TRẬN ĐỀ:

Lớp

12


11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
2
1

1
1
2
2
1
1
1
4
2
1
6
1
1
2
1
1
1
1
1
1
2

TỔNG
6
3
3
2
7
8
4

0
0
1
0
1
1
1
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp axit, ancol, este.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 8/4 – Mã đề thi
203


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.


Trang 9/4 – Mã đề thi
203


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 203
41-A
51-D
61-D
71-B

42-C
52-D
62-D
72-D

43-B
53-D
63-B
73-A

44-B
54-C
64-A
74-A

45-D
55-B
65-A
75-C


46-D
56-A
66-B
76-D

47-C
57-C
67-C
77-A

48-A
58-C
68-D
78-A

49-C
59-C
69-B
79-B

50-A
60-A
70-C
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 70. Chọn C.
Este đơn chức  có số O = 2
Từ %mO = 26,229%  MX = 122: X là C7H6O2

X là este của phenol R1COOC6H4R2
Muối thu được là : 0,1 mol R1COONa và 0,1 mol R2C6H4ONa
mmuối = 0,1.(R1 + 67) + 0,1.(R2 + 115) = 18,4  R1 + R2 = 2  R1 = R2 = 1 (H)
Vậy X là HCOOC6H5
Câu 71. Chọn B.
C15 H31COO : a
C17 H 31COO : b
C17 H 33COO : c
C3H5 :(a  b  c)/ 3

BTC :16a  18b  18c  (a  b  c)  2, 65
a  0,1
CO 2 : 2,65 

 O2  
 BTH : 31a  31b  33c  5(a  b  c)/ 3  4,96  b  0,02
c  0,03
H 2 O : 2, 48 nH  2b  c  0,07
 2


nE  nC H  0,05 mol  nX  0,02mol; nY  0,03mol
3 5



X




(C17H31COO)C3H5(OOCC15H31)2:

0,02

mol;

(Y)



(C17H33COO)C3H5(OOCC15H31)2: 0,03 mol
Vậy mX = 0,02. 830 = 16,6 (g)
Câu 73. Chọn D.
Dựa vào phương pháp bảo tồn e, ta có:
TN1: 3nAl = 2
TN2: 3nAl = 2

nH

2

(1)

nH

2

(2)

TN3: 3nAl = 3 nNO (3)

 V1 = V2 > V3 (thể tích tỉ lệ thuận với số mol).
Trang 10/4 – Mã đề thi
203


Câu 73. Chọn A.
Từ các phản ứng tạo ra E, F ta có cấu tạo:
E là: HCOO-CH2-CH2-OH
F là: HCOO-CH2-CH(OH)-CH2-OH
X là HCOOH; Y là C2H4(OH)2 và Z là C3H5(OH)3
(a) Sai, Y và Z thuộc hai dãy đồng đẳng khác nhau.
(b) Sai, E có 2 nhóm chức là este và ancol.
(c) Đúng, Z và E có cùng 3C.
(d) Sai, HCOOH tan vơ hạn trong nước, giấm ăn chứa CH3COOH.
(e) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O 
 C2H4(OH)2 + KOH + MnO2.
Câu 74. Chọn A.
X chứa N nên E và F là các muối nitrat.
ne = It/F = 0,45  n O

2

=

ne/4 = 0,1125 mol

nAl2O3 = 0,07 mol  Y chứa H+ (0,42 mol)
n H  4n O2 nên catot đã có H2

 nH2 = (0,45 – 0,42)/2 = 0,015 mol

mdd giảm = mkim loại + m O  m H = 26,19  mkim loại = 22,56 gam
2

2

E là A(NO3)x (4e mol) và F là B(NO3)y.kH2O (5e mol)
Bảo toàn electron: 4ex + 5ey + 0,015.2 = 0,45
Biện luận với x, y là các giá trị 1, 2, 3  chọn x = 1, y = 2  e = 0,03
mkim loại = 0,12A + 0,15B = 22,56  A = 108 (Ag) và B = 64 (Cu) là nghiệm duy nhất.
n NO  = 0,42 mol  mE = 0,42.14/10,37% = 56,7 gam
3

 % m AgNO = 0,12.170/56,7 = 35,98%.
3

Câu 75. Chọn C.
(c) Sai, C2H5OH không phản ứng được với Cu(OH)2.
(d) Sai, triolein có 6 liên kết π trong phân tử.
(e) Sai, polime thường là chất rắn, không bay hơi và không có nhiệt độ nóng chảy xác
định.
Câu 76. Chọn D.
Trang 11/4 – Mã đề thi
203


Đặt số mol của C2H2 là b mol và C4H2 là c mol
n CO2 = 2b + 4c + 0,05.2 = 0,22

và 2b + 4c = 0,12 (1)
nX

MY
a

=
1,4

n
Y =
nY
MX
1, 4

nH2 phản ứng = nX – nY = 2a/7
Bảo toàn liên kết pi: 2b + 4c = 2a/7 + 0,08
Thế (1) vào  a = 0,14.
Câu 77. Chọn A.
Tất cả đều đúng.
Câu 78. Chọn A.
BT N: n N  n NO  0,16 mol  mKL = 13,6 – m NO = 3,68 gam
3





3

Nung muối X: 2NO3-  O2- + 2NO2 + 1/2O2
 nO 


n NO2
4

2

 0,04 mol

BT O: n O (Y)  0,16.3  0,16.2  0, 04.2  0, 08 mol
Trong 5,2 gam rắn có: mKL + mO = 5,2  nO = 0,095 mol
Lượng mol O đã oxi hóa Fe2+ thành Fe3+ là 0,095 – 0,08 = 0,015 mol
Khi lấy 13,6 gam X vào dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí NO  BT e: 2nO (oxi hóa Fe2+)
= 3nNO
 nNO = 0,01 mol. Vậy 27,2 gam X (gấp 2 lần so với ban đầu) có a = 0,02 mol.
Câu 79. Chọn B.
Khi số mol CO2 tăng thêm 0,01 mol thì chất tan tăng 8,54 – 5,95 = 2,59 gam vừa bằng
khối lượng của Ba(HCO3)2 (0,01 mol)  phần CO2 tăng thêm chỉ dùng để hòa tan kết tủa.
mNaHCO

3

max

= 0,04.84 = 3,36 < 5,95  khi dùng V lít CO2 kết tủa đã bị hịa tan một phần.

 nBa HCO  
3 2

5,95– 3,36
= 0,01mol
259


Các sản phẩm thu được là: NaHCO3 (0,04), Ba(HCO3)2 (0,01), BaCO3 (0,03 – Theo bảo
toàn Ba)

Trang 12/4 – Mã đề thi
203


Bảo toàn C: nCO2 = 0,04 + 0,01.2 + 0,03 = 0,09  V = 2,016 lít
mBaCO tổng = 0,03.197 + (0,03 – 0,01).197 = 9,85 gam.
3

Câu 80. Chọn A.
Các ancol cùng dãy đồng đẳng nên đều no, đơn chức  nT = nE = 0,2 mol
Quy đổi T thành CO2 (a mol), Na (a mol), C (b mol) và H (0,055.2 = 0,11 mol)
mmuối = 44a + 23a + 12b + 0,11 = 24,28 và bảo toàn e: a + 4b + 0,11 = 0,175.4
 a = 0,35 và b = 0,06
T gồm muối đơn chức (u mol) và muối hai chức (v mol)
nT = u + v = 0,2 và nNa = u + 2v = 0,35  u = 0,05 và v = 0,15
Dễ thấy v > b nên muối hai chức khơng cịn C ở gốc  (COONa)2 (0,15 mol)
Số H của 2 muối còn lại = 0,11/0,05 = 2,2  HCOONa
Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03) và HCOONa (u – 0,03 = 0,02)
Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH3OH (0,35) và CH2 (0,12)
X là HCOOCH3.xCH2 (0,02)
Y là CH2=CHCOOCH3.yCH2 (0,03)
Z là (COOCH3)2.zCH2 (0,15)
nCH = 0,02x + 0,03y + 0,15z = 0,12  z = 0 là nghiệm duy nhất.
2

Để có 3 ancol thì x ≠ y ≠ 0  x = 3 và y = 2 là nghiệm duy nhất.

X là HCOOC4H9 (0,02 mol), Y là CH2=CHCOOC3H7 (0,03 mol), Z là (COOCH3)2 (0,15
mol)
 %mX = 8,81%.

Trang 13/4 – Mã đề thi
203



×