Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra so 4 hoa 9_chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.22 KB, 2 trang )

Trờng THCS Văn Hội Kiểm tra 45
'
Họ và tên:.............................. Môn: Hoá học HH9450401
Lớp 9
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4
đ
)
Câu 1. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?
A. H
2
B. CO C. CH
4
D. C
2
H
4
Câu 2. Đốt cháy 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH
4
, 2% N
2
, 2% CO
2
về thể tích. Thể tích khí
CO
2
thải vào không khí là:
A. 94lit B. 96lit C. 98lit D. 100lit
Câu 3. Biết 1mol khí Etilen cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lợng là 1423kJ. Nhiệt lợng toả ra khi
đốt cháy 1kg Etilen là:
A. 50821,4kJ B. 50281,4kJ C. 50128,4kJ D. 50812,4kJ
Câu 4. Khối lợng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C


2
H
5
OH là:
A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g
Câu 5. Có thể phân biệt rợu etylic và benzen bằng những cách nào sau đây:
A. Dùng H
2
O B. Dùng Na C. Đốt cháy mỗi chất D. Tất cả đều đợc
Câu 6. Khối lợng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39g CH
3
COOH là:
A. 10g B. 13g C. 14g D. 15g
Câu 7. Khối lợng CH
3
COOH cần lấy để tác dụng với 12,6g C
2
H
5
OH là:
A. 10,2g B. 11,2g C. 12,2g D. 13,2g
Câu 8. Phơng pháp dùng để phân biệt rợu etylic, axit axetic, benzen đơn giản nhất là:
A. Quì tím và H
2
O B. dd Br
2
và H
2
O
C. Clo và H

2
O D. O
2
và H
2
O
Phần 2. Tự luận (6
đ
)
Câu 9. Chỉ dùng H
2
O và một hoá chất, hãy phân biệt các chất sau: Rợu etylic, axit axetic,
etylaxetat.
Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện):
C
2
H
4
------> C
2
H
5
OH------> CH
3
COOH------> CH
3
COOC
2
H
5






C
2
H
4
Br
2
C
2
H
5
ONa (CH
3
COO)
2
Ca
Bài làm
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4
đ
)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Phần 2. Tự luận (6
đ
)

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Điểm
Trờng THCS Văn Hội Kiểm tra 45
'
Họ và tên:.............................. Môn: Hoá học HH9450402
Lớp 9
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4
đ
)
Câu 1. Một trong những phơng pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí Metan và khí Etilen?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí oxi tham gia phản ứng đốt cháy.
B. Sự thay đổi màu của dung dịch nớc brom
C. So sánh khối lợng riêng
D. Phân tích thành phần định lợng của các hợp chất
Câu 2. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH
4
, 2% N
2

, 2% CO
2
về thể tích. Toàn bộ sản
phẩm cháy đợc dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
d thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V(đktc) là:
A. 1,12lit B. 2,24lit C. 3,36lit D. 4,48lit
Câu 3. Biết 1mol khí Axetilen cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lợng là 1320kJ. Nhiệt lợng toả ra
khi đốt cháy 1kg Axetilen là:
A. 50679,2kJ B. 50976,2kJ C. 50697,2kJ D. 50769,2kJ
Câu 4. Khối lợng C
2
H
5
OH cần phải lấy để tác dụng đủ với 7,8g kim loại K là:
A. 7,8g B. 9,2g C. 2,24g D. 4,6g
Câu 5. Có thể phân biệt rợu etylic và axetilen bằng những cách nào sau đây:
A. Dùng K B. Dùng H
2
O C. Đốt cháy mỗi chất D. Tất cả đều đợc
Câu 6. Khối lợng CuO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39g CH
3
COOH là:
A. 23g B. 21g C. 25g D. 26g
Câu 7. Khối lợng HCOOH cần lấy để tác dụng với 12,6g C
2
H
5
OH là:
A. 6,82g B. 7,82g C. 8,82g D. 9,82g

Câu 8. Để phân biệt rợu etylic, axit axetic. Có mấy cách phân biệt các chất đó.
A. Ngửi mùi B. Dùng kim loại hoặc Cu(OH)
2
C. Dùng CaCO
3
D. Cả 4 cách trên
Phần 2. Tự luận (6
đ
)
Câu 9. Chỉ dùng H
2
O và một hoá chất, hãy phân biệt các chất sau: Rợu etylic, axit axetic, benzen.
Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện):
C
6
H
12
O
6
------> C
2
H
5
OH------> CH
3
COOH------> CH
3
COOC
2
H

5





CO
2
H
2
(CH
3
COO)
2
Ca
Bài làm
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4
đ
)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Phần 2. Tự luận (6
đ
)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×