Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề 23 bám sát minh họa 2023 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183 KB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM

ĐỀ SỐ 23 - K11

2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………..
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều khơng tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li.

B. K.

C. Ba.

D. Na.

C. AlCl3.


D. NaNO3

Câu 42: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.

B. Al(OH)3.

Câu 43: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. anilin.

B. natri hiđroxit.

C. natri axetat.

D. amoniac.

Câu 44: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 45: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2.

B. NaOH.

C. Na3PO4.

D. HCl.


C. FeS.

D. Fe3O4.

Câu 46: Muối sắt(II) sunfua có cơng thức là
A. FeS2.

B. FeSO4.

Câu 47: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2.

B. MgO.

C. Mg(HCO3)2.

D. Mg(OH)2.

Trang 1


Câu 48: DEP (đietyl phatalat) được dùng làm thuộc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng
sưng tấy ở vùng da bị côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng:
A. DEP là este hai chức
B. DEP chứ 10 nguyên tử cacbon trong phân tử
C. DEP là hợp chất phức tạp
D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức
Câu 49: Nguyên tắc điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại thành nguyên tử.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu 50: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu
cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,. PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau
đây?
A. Acrilonitrin.

B. Vinyl axetat.

C. Propilen.

D. Vinyl clorua

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 51: Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. Ba(OH)2.

B. H2SO4.

Câu 52: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều
kiện thường là

A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Al.

Câu 53: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều
kiện thường là
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Al.

Câu 54: Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Cơng thức của axit
panmitic là
A. C15H31COOH.

B. C17H35 COOH.

C. C3H5(OH)3.

D. CH3COOH.

Trang 2



Câu 55: Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit
panmitic là
A. C15H31COOH.

B. C17H35 COOH.

C. C3H5(OH)3.

D. CH3COOH.

Câu 56: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH3NH2.

Câu 57: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin

B. Metylamin.

C. Phenylamin

D. Đimetylamin

C. Na2O.


D. MgO.

Câu 58: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.

B. CrO3.

Câu 59: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.

B. Cu.

C. Al.

D. Fe.

Câu 60: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.

C. Chất béo.

D. Glucozơ.

Câu 61: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0.


B. 4,0.

C. 16,0.

D. 6,0.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 63: Thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch
Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 64: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn
bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,81.

B. 1,08.

C. 1,62.

D. 2,16.

Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2 (ở

đktc). Giá trị của m là
A. 26,70.

B. 22,50.

C. 8,90.

D. 11,25.
Trang 3


Câu 66: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy
phân hồn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.

B. xenlulozơ và saccarozơ.

C. tinh bột và saccarozơ.

D. tinh bột và glucozơ.

Câu 67: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và
H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,9.

B. 10,3.

C. 8,3.


D. 9,8.

Câu 68: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.

B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.

C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.

D. CH3–COO–CH=CH–CH3

Câu 69: [Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2,
thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu

được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.

B. 6,8.

C. 8,4.

D. 8,2.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong mơi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
(c) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo thành amoni gluconat.
(d) Trong công nghiệp, để chuyển chất béo lỏng thành mỡ rắn ta dùng phản ứng hiđro hóa.
(e) Ở dạng mạch hở, một phân tử fructozơ có 5 nhóm OH cạnh nhau.
(g) Trong tinh bột amilopectin thường chiếm tỉ lệ cao hơn.
Số phát biểu đúng là
Trang 4


A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
(h) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 73: Từ một loại soda người ta tiến hành phản ứng axit hóa bằng HCl tạo thành muối A
và khí B. Hấp thụ khí B vào xút ăn da thấy khối lượng bình tăng 6,6 gam, khí thốt ra đốt
cháy với cacbon trong mơi trường chân khơng, khí D thốt ra hấp thụ vào nước vôi trong dư
thu được 5 gam kết tủa và 2,24 lít khí E. Cơ cạn muối A rồi đem điện phân nóng chảy thu
được m gam chất F và khí G. Sục khí hidro dư với khí G trong mơi trường có ánh sán mạnh
thì khí tạo thành có tỉ khối so với oxi là d. Coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m và d
lần lượt là. (Biết người ta đã dùng H2 dư 15% so với lý thuyết).
A. m = 34, 093 gam / d = 1,0654
C. m = 37, 5 gam / d = 1,124

B. m = 39, 93 gam / d = 0,25
D. m = 32, 3 gam / d = 1,25

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 24,6 gam hỗn hợp E gồm triglixerit Y và chất béo Z trong O2
vừa đủ, thu được 95,832 gam sản phẩm. Mặt khác, cho 0,054 mol hỗn hợp E tác dụng với

KOH (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được glixerol và dung dịch T chỉ chứa hai
chất tan ( biết trong muối,kim loại chiếm 12,1875% về khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn T
trong O2 dư, thu được số mol CO2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,46.

B. 1,64.

C. 2,31.

D. 2,19.

Câu 75: Nhiệt dung rieng của H2O là 4,2 J/(g.oC) (Có nghĩa là muốn làm cho 1 gam nước
tăng 1oC thì cần cung cấp một nhiệt lượng là 4,2J). Khi đốt cháy hoàn tồn 1 mol metan
(CH4) thì lượng nhiệt tỏa ra là 890kJ. Giả sử có những loại virus đang sống trong cốc nước ở
30oC và những loại virus này có thể ngưng hoạt động hoặc chết ở 70oC. Vậy để đung 100
gam H2O trong cốc đó từ 30oC lên 70oC thì ta cần phải đót cháy V lít khí metan ở điều kiện
Trang 5


tiêu chuẩn. Biết rằng trong quá trình đốt và đun nóng thì nước chỉ hấp thụ 75% nhiệt lượng.
Giá trị V gần nhất là:
A. 0,317

B. 0,564

C. 0,168

D. 0,014

Câu 76: Hỗn hợp X gồm Ag2SO4 và CuSO4 hòa tan vào nước dư được dung dịch A. Cho m g

bột Al vào dung dịch A một thời gian thu được 6,66 g chất rắn B và dung dịch C. Chia B làm
2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất vào dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 3,024 lít
H2(đktc). Hồ tan phần thứ 2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,91 g khí NO sản
phẩm khử duy nhất. Thêm HCl dư vào dung dịch C không thấy xuất hiện kết tủa, thu được
dung dịch D. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch D cho đến khi dung dịch mất hết màu xanh
và lượng khí H2 thốt ra là 0,896 lít (đktc) thì nhấc thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt
giảm đi 2,144 g so với ban đầu (kim loại giải phóng ra bám hồn tồn trên thanh sắt). Biết
các phản ứng liên quan đến dãy điện hóa xảy ra theo thứ tự chất nào oxi hóa mạnh hơn phản
ứng trước, % khối lượng muối Ag2SO4 trong hỗn hợp X là:
A. 16,32 %

B. 27,20%

C. 24,32%

D. 18,64 %

Câu 77: Hỗn hợp X gồm 3 este của cùng một axit hữu cơ đơn chức và 3 ancol đơn chức
trong đó có 2 ancol no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol không no, mạch hở chứa một
liên kết đôi. Cho hỗn hợp X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 20,8 gam chất rắn khan. Ngưng tụ
toàn bộ phần ancol đã bay hơi, làm khan rồi chia thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng hết với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc).
Phần 2: Đem đốt cháy hồn tồn thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O.
Hãy cho biết công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là:
A. CH2=CH-CH2OH B. CH3CH2CH2OH

C. CH3CH(CH3)OH

D. CH3= CHO


Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí
thốt ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ
thị dưới.

Trang 6


Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác
dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5) thì lượng Fe tối đa đã phản
ứng là
A. 7,0.

B. 4,2.

Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa:

C. 6,3.
+F
+E
+E
+F
Z¬ 
 X¬
 NaOH 
→ Y 
→Z

D. 9,1.
. Biết: X, Y, Z, E, F là


các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH.

B. NaHCO3, BaCl2.

C. CO2, NaHSO4.

D. Na2CO3, HCl.

Câu 80: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử là C7H8O5. Khi cho 1 mol X tác
dụng vừa đủ với 2 mol NaOH thì thu được 1 mol Y, 1 mol Z và 1 mol H2O. Cho Z tác dụng
với H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết Y khơng hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường (MY = 76 đvC), hợp chất Y và T đều đa chức. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(2) 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2.
(3) Hợp chất T có chứa 2 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(4) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu không đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1.

Trang 7



ĐÁP ÁN
41.C

42.B

43.A

44.C

45.C

46.C

47.A.
C

48.A

49.A

50.D
Trang 8


51.B
61.A
71.A

52.D

62.B
72.C

53.D
63.B
73.A

54.A 55.A 56.A 57.D 58.B
64.C 65.D 66.A 67.B 68.D
74.D 75.B 76.A 77.A 78.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC

59.A
69.C
79.C

60.D
70.C
80.D

Câu 61. Đáp án A
0

t → 2Fe + 3H O
Fe2O3 + 3H2 
2
nFe = 0,1mol ⇒ mfe2O3 = 8gam

Câu 64. Đáp án C
+ 0

1,71
AgNO3/ NH 3
H ,t → glucozo →
n=
=0,05mol → C12H22O11 
4Ag
342
fuctozo

mAg= 4.0,005.108.75%= 1,62 gam
Câu 65. Đáp án D
nCO2 =

6,72
=0,3mol
22,4



5
5
1
H2NCH2COOH+ O2 
→ 2CO2 + CO2 + N2
4
2
2

Khối lượng Glyxin= 0,15.75= 11,25 gam
Câu 67. Đáp án B

 HCl 1M :xmol
O2
X →
Y +

→ Muèi + H2O
EF
E55F
E5F
H
SO
0,5M
:xmol

2
4
15,1gam
36,6gam 1,5x(BTH)

BTKL ⇒ 15,1 + 36,5x + 98x = 36,6+18.1,5x ⇒ x = 0,2 mol



BTKL
nO(Y ) = nH2O = 1,5x = 0,3mol 
→ mX = 15,1− 0,3.16 = 10,3gam.

Câu 69. Đáp án B
Fe + 4HNO3loaõng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3 )2

FeO + 2KHSO4 → FeSO4 + K 2SO4 + H2O

Câu 70. Đáp án C
Este X no, đơn chức, mạch hở ⇒

BTNT(O)
nCO2 = nH2O = amol 
→ neste = 0,5amol

Trang 9


⇒ sèC =

nCO2
neste

=

a
= 2:C2H4O2 : HCOOCH3
0,5a

⇒ mHCOOK = 0,1.84 = 8,4 gam.

Câu 71. Đáp án A
Bao gồm: a, b, d, g.
(c) Sai vì glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3.
(e) Sai vì ở dạng mạch hở, một phân tử fructozơ chỉ có 4 nhóm OH cạnh nhau.
Câu 72. Đáp án C

Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3
(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 (dung dịch chỉ chứa NaHCO3).
(d) Fedư + 2FeCl3 → 3FeCl2
(e)
(g)

H2O
Al2O3
BaO 
→ Ba(OH)2 
→ Ba(AlO2 )2

HCl
Fe2O3 →
2FeCl3 + Cu 
→ 2FeCl 2 + CuCl 2

Câu 73 . Đáp án A
NaOH hấp thụ CO2 →
Khí thoát ra là CO2 dư:

n CO2 = 0,15
CO 2 + C → 2 CO

E là CO (0,1 mol) → nCO2 (phản ứng) = 0,05 mol

n CO (Tong) = 0, 25
→ 2

n Na 2 CO3 = 0, 25

A là NaCL (0,5 mol) → F là Na (0,5 mol) → m = 11.5
n H2 (Phanung) = n Cl2 = 0, 25 → n H 2 (Du) = 0, 25.15% = 0, 0375

Sau phản ứng gồm: HCl (0,5) và H2 dư (0,0375)

 m = 34, 093
→  Khi
d = 1, 0654

Câu 74. Đáp án D
+ T có 2 chất tan: KOH và RCOOK.

+

39
=12,1875% → R=237 → C17H33COOK
R+83
Trang 10


+ E gồm :

 C17H33COOK :0,126(mol)
→ T
 KOH :0,126.20%=0,0252(mol)

m


=
p2

+ ở phần 2:

K 2CO3
 CO2

O
} →

2

 C17H33COOH :0,018(mol)
0,054.24,6
=36,9gam;
0,036
(C17H33COO)3 C3H5 :0,036(mol)

 C17H33COOK :0,126(mol)
→ T
KOH :0,126.20%=0,0252(mol)



K 2CO3 :0,0756(mol)
CO2 : 2,1924(mol) ≈ 2,19(mol)

O
} →


2

Câu 75. Đáp án B
BT Nang luon g
n CH4 = x 
→ 890000 x .75% = 100.4, 2,(70 - 30) → x = 0,02517 mol → V ≈ 0,564(lit)

Câu 76. Đáp án A
P1: + NaOH → H2 → có Al dư
→ n Al =

P2: Bảo tồn e :
Lại có:

2
n H = 0, 09 mol
3 2

2n Cu + n Ag + 3n Al = 3n NO → 2n Cu + n Ag = 0, 021 mol

64n Cu + 108n Ag + 27n Al = 3,33g → 64n Cu + 108n Ag = 0,9g

→ nCu = 0,009 ; y = 0,003 mol

Trong 6,66g B có : 0,018 mol Cu ; 0,006 mol Ag ; 0,18 mol Al
Dung dịch C + HCl không tạo kết tủa → khơng có Ag+
+) Dung dịch D + thanh Fe:
Lại có:


n Fe( ax ) = n H2 = 0, 04mol

Bảo toàn nguyên tố:

m giam = m Fe pu − m Cu ra = 56( n Fe(ax ) + n Fe(Cu 2+ ) ) − 64n Cu 2+



n Cu 2 + = 0, 012 mol

1
n Ag2SO4 = n Ag(B) = 0, 003mol;n CuSO4 = n Cu (B) + n Cu 2 + (C) = 0, 015mol
2

→ %m Ag 2SO4 ( X ) = 16,32%

Câu 77: Đáp án A

Trang 11


Gọi CTTQ của 3 este là RCOOR’, ta có các PTHH
RCOOR '+ NaOH 
→ RCOONa + R'OH

(1)

R'OH + Na 
→ R 'ONa+ 1/ 2H2


(2)

Trong 1 phần: nR’OH = 2.1,12/22,4 = 0,1 mol; nCO2 = 0,16 mol; nH2O = 0,24 mol; nNaOH
ban đầu = 0,25 mol
Vì nNaOH > nR’OH = 0,2 mol ⇒ este hết
nRCOONa = 0,2 mol; nNaOH dư = 0,05 mol
⇒ m chất rắn = (R +67).0,2 + 0,05.40 = 20,8 ⇒ R = 27 ⇒ axit là CH2=CH-COOH
Gọi


n

n

là số nguyên tử cacbon trung bình của 3 ancol

= 0,16/0,1 = 1,6 ⇒ có một ancol là CH3OH ⇒ ancol đồng đẳng kế tiếp là

C2H5OH
Đặt CT của ancol không no là CxH2x-1OH
CH3OH + 1,5O2 
→ CO2 + 2H2O

(3)

C2H5OH + 3O2 
→ 2CO2 + 3H2O

(4)


CxH2x−1OH +

Các phản ứng cháy:

3x − 1
O2 
→ xCO2 + xH2O
2

(5)

Gọi a, b, c lần lượt là số mol của các ancol CH3OH, C2H5OH, CxH2x-1OH

Ta có hệ phương trình

a+ b + c = 0,1

a+ 2b + xc = 0,16 ⇒ c = 0,02;b = 0,08− 0,02x > 0 ⇒ x < 4
2a+ 3b + xc = 0,24


⇒ x = 3 ⇒ ancol không no là CH2=CH-CH2OH
Câu 78. Đáp án D
Tại t = a (s) : có khí Cl 2 thoát ra tại anot ⇒
VCl2 = x ⇒ n e (1) = 2n Cl2

Tại t = 3a (s) : có khí Cl 2, O2 thốt ra tại anot mà

BT: e


→ n Cu =

2x
=
22, 4

(đặt b = x/22,4)

VCl 2 + VO 2 = 2x ⇒ VO 2 = x ⇒ n O 2 = b

3n e (1)
= 3b
2

Tại t = 4a (s) : có khí Cl 2, O2 thốt ra tại anot và khí H 2 thốt ra tại catot.
Trang 12


V = VCl 2 + VO 2 + VH 2 = 7,84 ⇒ n O 2 + n H 2 = 0, 35 − b

(1)

1
1

n H 2 = (4n e (1) − 2n Cu ) = (8b − 6b) = b


BT: e
2

2
→ 
 n O = 1 (4n e (1) − 2n Cl ) = 1 (8b − 2b) = 1,5b
2
 2 4
4

(2)

Thay (2) thay vào (1): x = 2,24.
Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl 2 (0,1 mol), O2 thốt ra tại anot và tại có Cu


n O 2 = 0, 075 mol ⇒ n HNO3 = 4n O 2 = 0,3mol
n e = 2,5n e (1) = 0,5 mol ⇒ 
n Cu = 0, 25 mol ⇒ n Cu 2 + (dd) = 0,3 − 0, 25 = 0, 05 mol

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: m Fe = 56.  3 n HNO + n 2+ ÷ = 9,1 (g)
3
Cu
8



Câu 79. Đáp án C
+ NaHSO

+ CO

+ CO


+ NaHSO

4
2
2
4
Na2SO4 ¬ 
 NaHCO3 ¬ 
 NaOH 
→ Na2CO3 
→ Na2SO4
(4)
(2)
(1)
(3)

(1) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
(2) CO2 + NaOH → NaHCO3
(3) Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O
(4) NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Câu 80. Đáp án D
X mạch hở nên có số liên kết π là 4
Mấu chốt nhận ra Y là CH2(OH)CH2CH2(OH) (propan – 1,3 – diol)
X có dạng là: HOOC-C≡C-COO(CH2)3OH
Z là
T là

NaOOC − C ≡ C − COONa
HOOC − C ≡ C − COOH


Y là CH2(OH)CH2CH2(OH)
(1) Sai vì X có 1 cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
(2) Đúng vì X có hai hiđro linh động
Trang 13


(3) Đúng
(4) Đúng

Trang 14



×