Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

23 đề thi thử TN THPT 2021 môn toán bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa đề 23 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.1 KB, 27 trang )

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
TRÚC MINH HỌA
Bài thi: TỐN
ĐỀ SỐ 23
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5; 6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
2

A. A9 .

2

B. C9

C. 29

D. 92.

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  1. Khi đó u3 bằng
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.


Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  1; 2  .

B.  0; 2 

C.  �;0 

D.  2; �

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên � và có bảng xét dấu y ' như sau

Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm
A. x  2

B. x  2 và x  2.

C. x  2

D. x  0

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn  3;1 hàm số đã cho có mấy điểm
cực trị?

T r a n g 1 | 27


A. 1.
Câu 6: Cho hàm số y 

2
A. y   .
5

B. 2.

C. 3.

D. 4.

2
. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x5
B. y  2.

C. y  0.

D. x  5.

Câu 7: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. a  0; b  0; c  0.

B. a  0; b  0; c  0.

C. a  0; b  0; c  0

D. a.0; b  0; c  0


2
Câu 8: Cho hàm số y   x  2   x  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  C  cắt trục hoành tại hai điểm.

B.  C  cắt trục hoành tại một điểm.
T r a n g 2 | 27


C.  C  khơng cắt trục hồnh.

D.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 9: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln  ab   ln a  ln b.

B. ln  ab   ln a.ln b.

C. ln

a ln a

.
b ln b

D. ln

a
 ln b  ln a.
b


Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  3x là
A. y '  3x ln 3.

B. y ' 

3x
.
ln 3

C. y '  x3x 1.

D. y '  3x.

Câu 11: Cho các số thực m, n và a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. a

m n

a



m n

.

B. a

m n


am
 n
a

C. a m n  a m .a n .

D. a m n  a m  n. .

2

Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x  9.
A. S 







B. S   2; 2

2; 2








C. S   2; 2

D. S   2; 2 .

C. x  9

D. x  11

Câu 13: Phương trình log 2  x  3   3 có nghiệm là
A. x  5 .

B. x  12

3
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  9.

f  x  dx 
A. �

1 4
x  9 x  C.
2

f  x  dx  x 4  9 x  C
B. �

f  x  dx 
C. �

1 4

x C
2

D.

f  x  dx  4 x


3

 9x  C

2x
2
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e  x là

A. F  x  

e2 x x3
  C.
2
3

2x
3
B. F  x   e  x  C

x3
D. F  x   e   C.
3


2x
C. F  x   2e  2 x  C

b

Câu 16: Biết

2x

f  x  dx  10, F  x 


là một nguyên hàm của f  x  và F  a   3. Tính F  b  .

a

A. F  b   13.
Câu 17: Cho
A. 32

B. F  b   10.

5

2

2

5



2  4 f  x �
f  x  dx  10. Khi đó �

�dx

B. 34

C. F  b   16.

D. F  b   7.

bằng
C. 42.

D. 46.
T r a n g 3 | 27


Câu 18: Cho số phức z  7  i 5 . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 7 và

5

B. 7 và

5

C. 7 và i 5


D. 7 và  5

Câu 19: Cho hai số phức z1  2  2i, z2  3  3i. Khi đó số phức z1  z2 là
A. 5  5i.

B. 5i.

C. 5  5i.

D. 1  i.

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức z. Tìm z.

A. z  4  3i.

B. z  3  4i.

C. z  3  4i.

D. z  3  4i.

Câu 21: Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B.
1
A. V  B.h
3

B. V  B.h

C. V 


1
B.h
2

D. V 

1
B.h
6

Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  2a, AA '  a 3. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' .
A. 3a 3 .

B. a 3 .

C.

a3
.
4

D.

3a 3
.
4

Câu 23: Một khối trụ có bán kính đáy R, đường cao h. Thể tích khối trụ bằng

A.  R 2 h.

B.

1
 R 2 h.
3

C. 2 R 2 h.

D. 2 Rh

Câu 24: Cho tam giác SOA vng tại O có SO  3cm, SA  5cm. Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO
được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là
A. 16 cm3 .

B. 36 cm3 .

C. 15 cm3 .

D.

80
 cm3 .
3

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M  1; 2;3 , N  0; 2; 1 . Tọa độ trọng tâm của
tam giác OMN là
�1 4 2�
A. � ; ; �

� 3 3 3�

�1

 ; 2;1�
.
B. �
�2


C.  1;0; 4  .

D.  1; 4; 2  .
T r a n g 4 | 27


Câu 26: Viết phương trình mặt cầu tâm I  1; 2;3 và bán kính R  2.
A.  x  1   y  2    z  3   4.

B.  x  1   y  2    z  3  4

C.  x  1   y  2    z  3   2.

D.  x  1   y  2    z  3  2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
x y z
 1.
A.  
3 1 2

x y z
  0.
B. 
1 2 3


C.

x y z
   1.
2 1 3

x y z
  1.
D. 
1 2 3

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 1; 4  và B  1;3; 2  . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ
phương là
ur
r
r
r
A. m  1; 4; 2  .
B. u  1; 2; 2  .
C. v  3; 4; 2  .
D. n  1; 2;6 
Câu 29: Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”,
“SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh
nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dịng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG
SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.
A.

8
16!


B.

4!
16!

C.

1
16!

D.

4!.4!
16!

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Khi đó y  f  x  là hàm số nào sau đây?

A. y  x 3  3 x.

B. y   x3  3x.

C. y  x 3  x 2  4.

D. y  x3  3x  1.

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên � và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn  0;1 .

T r a n g 5 | 27



y  2, min y  1.
A. max
 0;1
 0;1

y  0, min y  2.
B. max
 0;1
 0;1

y  2, min y  2.
C. max
 0;1
 0;1

y  2, min y  0.
D. max
 0;1
 0;1

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là
A.  2; �

B.  0; 2 

C.  0; �

D.  2; �



4



Câu 33: Tính tích phân I  cos �
dx.
�  x�

�2

0
A. I 

1 2
2

B. I  1  2.

C. I 

2 1
.
2

D. I  2  1.

Câu 34: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i. Phần ảo của số phức w  3 z1  2 z2 là
A. 12


B. 1

D. 12i

C. 11

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với đáy ABC. Tam giác ABC vng cân tại B và
SA  a 2, SB  a 5. Tính góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  .
A. 450

B. 300

C. 1200

D. 600

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA   ABCD  và SA  a. Khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng
a
A. .
2

B.

a 6
.
3

C.


a 3
.
3

D.

a 2
.
2

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  có tâm I  1;1;1 . Một mặt phẳng  P  cắt  S  thep giao
tuyến là một đường tròn  C  . Biết chu vi lớn nhất của  C  bằng 2 2. Phương trình của  S  là
A.  x  1   y  1   z  1  4.

B.  x  1   y  1   z  1  2

C.  x  1   y  1   z  1  4

D.  x  1   y  1   z  1  2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

T r a n g 6 | 27


Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho A  1; 2;1 và B  0;1;3 . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B

A.

x 1 y  3 z  2


.
1
2
1


B.

x
y 1 z  3


.
1
3
2

C.

x 1 y  2 z 1


.
1
3
2

D.

x y 1 z  3


.
1
2
1


2
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x  m  4 trên đoạn

 2;1

đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là

A. 5

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 40: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3 x
2
4 y  y  1   y  3 �8.
A. 3

B. 2

C. 1

2

 2 x  3  log 3 5

 5 y  4  và


D. 4

1

Câu 41: Biết

x3  3x
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ, tính S  2a  b 2  c 2 .
2

x

3
x

2
0

A. S  515.

B. S  164.

C. S  436

D. S  9

Câu 42: Cho số phức z  a  bi  a, b ��, a  0  thỏa mãn 1  z  z  i   iz  1 . Tính z .
2


A.

2
.
2

B. 5

C.

17
2

2

D.

1
2

Câu 43: Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vng cạnh a, chiều cao AA '  a 3.
Gọi M là trung điểm của CC '. Tính thể tích của khối tứ diện BDA ' M .
A.

a3 3
.
6

B.


a3 3
.
4

C.

a3 3
.
15

D.

a3 3
.
12

Câu 44: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho
nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt
nước trong cốc bằng.

T r a n g 7 | 27


A. 9 26 cm 2

B.

9 26
cm 2 .
2


C.

9 26
cm 2 .
5

D.

9 26
cm 2 .
10

�x  1  2t

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : �y  t
và mặt phẳng  P  : x  2 y  1  0. Tìm hình
�z  2  t

chiếu của đường thẳng d trên  P  .
� 19
�x  5  2t

2

A. �y    t .
5

�z  t




� 19
�x  5  2t

12

B. �y    t .
5

z

1

t




� 3
�x  5  2t

4

C. �y    t .
5

�z  2  t




� 1
�x  5  2t

2

D. �y    t .
5

�z  1  t



Câu 46: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
g  x   3 f  x   x 3  15 x  1 là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4
T r a n g 8 | 27


Câu 47: Giả sử S   a; b  là tập nghiệm của bất phương trình
5 x  6 x 2  x 3  x 4 log 2 x   x 2  x  log 2 x  5  5 6  x  x 2 .
Khi đó b  a bằng
A.


1
2

Câu 48: Cho

B. 2

 H

C.

7
2

D.

5
2

là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3 x 2 và nửa đường trịn có phương trình

y  4  x 2 với 2 �x �2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng

A.

2  5 3
.
3


B.

4  5 3
.
3

C.

4  3
.
3

D.

2  3
.
3

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z  1  2i  z  3  4i  z  5  6i





được viết dưới dạng a  b 17 / 2 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a  b là
A. 3

B. 2


C. 7

D. 4

Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là
�  300 ; góc giữa mặt phẳng  SHC  và mặt phẳng  HBC  bằng 600.
trung điểm của AM . Biết HB  HC , HBC
Tính cơ-sin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  SHC  .
A.

1
2

B.

3
2

C.

13
4

D.

3
.
4

--------------------- HẾT ---------------------


T r a n g 9 | 27


MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
LỚP

CHỦ ĐỀ

NB

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

1

Xác suất

11

TH

VD

2

1

Quan hệ góc

1

1

2

Quan hệ khoảng cách

1

Đơn điệu

1

Cực trị

2

Min, max

12

CHƯƠNG 2. HÀM
SỐ LŨY THỪA.
HÀM SỐ MŨ. HÀM
SỐ LOGARIT

1
1

1


Khảo sát và vẽ ĐTHS

2

Lũy thừa, logarit

1

Hàm số mũ, hàm số logarit

1

PT mũ và logarit

1

BPT mũ và logarit
Nguyên hàm

2

Tích phân

2

8
1

1


1

1

1

1

7
1

CHƯƠNG 4. SỐ
PHỨC

Số phức, các phép tốn số phức

3

CHƯƠNG 1. KHỐI
ĐA DIỆN

Thể tích khối đa diện

2

CHƯƠNG 2. KHỐI
TRỊN XOAY

Nón


1

Trụ

1

CHƯƠNG 3.
PHƯƠNG PHÁP
TỌA ĐỘ TRONG
KHƠNG GIAN

Hệ trục tọa độ

1

PT đường thẳng

1

1

1

Min, max số phức

TỔNG

10

1


Ứng dụng

1

PT mặt phẳng
PT mặt cầu

1

1

Tiệm cận

CHƯƠNG 3.
NGUYÊN HÀM –
TÍCH PHÂN VÀ UD

TỔNG

1

Cấp số cộng, cấp số nhân

CHƯƠNG 1. ỨNG
DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KS VÀ VẼ ĐTHS

VDC


1

3

3

1

1

6

8

1

1
1

1

25

12

1
8

5


50

Nhận xét của người ra đề:
T r a n g 10 | 27


-

Đề được biên soạn đúng với cấu trúc đề Minh Họa 2021 phát hành ngày 31/3/2021
Mức độ khó ngang bằng với đề Minh Họa

T r a n g 11 | 27


BẢNG ĐÁP ÁN

1.A

6.C

11.C

16.D

21.B

26.A

31.D


36.C

41.A

46.B

2.C

7.C

12.B

17.B

22.

27.D

32.A

37.D

42.A

47.A

3.B

8.B


13.D

18.A

23.A

28.C

33.C

38.B

43.B

48.D

4.D

9.A

14.A

19.C

24.A

29.D

34.A


39.D

44.B

49.A

5.B

10.A

15.A

20.C

25.A

30.A

35.B

40.B

45.C

50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Mỗi cách lập một số tự nhiên có hai chữ số khác nhau từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 là một chỉnh hợp chập 2
2

của 9. Vậy có A9 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau
Chọn đáp án A.
Câu 2.
Ta có u3  u1  2d  2  2.1  4.
Chọn đáp án C.
Câu 3.
Trên khoảng  0; 2  đồ thị hàm số y  f  x  đi xuống từ trái sang phải nên hàm số y  f  x  nghịch biến trên

 0; 2  .

Chọn đáp án B.
Câu 4.
Hàm số đạt cực đại tại điểm khi đi qua nó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x  0.
Chọn đáp án D.
Câu 5.
Dựa vào đồ thị ta thấy, trên đoạn  3;1 , hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Nhận xét: Câu này rất dễ đánh lừa học sinh vì đọc lướt nhanh và nhìn đồ thị học sinh ngộ nhận tại x  3 hàm
số cũng có cực trị
Chọn đáp án B.
Câu 6.
Ta có lim y  lim
x ��

số.

x ��

2
2

 0 và lim y  lim
 0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x



x



x5
x5
T r a n g 12 | 27


Chọn đáp án C.
Câu 7.
y  �� a  0.
Quan sát đồ thị, ta thấy lim
x ��
Mặt khác, đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên b, a khác dấu, kết hợp với a  0 ta được b  0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hồnh độ âm nên c  y  0   0.
Chọn đáp án C.
Câu 8.

 C  �Ox � y  0 � x  2
Chọn đáp án B.
Câu 9.
Với mọi số dương a, b ta có: ln  ab   ln a  ln b.
Chọn đáp án A.

Câu 10.
x
x
Áp dụng cơng thức tính đạo hàm của hàm số mũ, ta có  3  '  3 ln 3.

Chọn đáp án A.
Câu 11.
Ta có a m n  a m .a n .
Chọn đáp án C.
Câu 12.
2

PT � 3x  32 � x 2  2 � x  � 2.
Chọn đáp án B.
Câu 13.
3
Phương trình log 2  x  3  3 � x  3  2 � x  11.

Chọn đáp án D.
Câu 14.

 2x


3

 9  dx 

1 4
x  9 x  C.

2

Chọn đáp án A.
Câu 15.

T r a n g 13 | 27


Ta có

e


2x

 x 2  dx 

e2 x x3
  C.
2
3

Chọn đáp án A.
Câu 16.
b

Ta có:

f  x  dx  10 � F  b   F  a   10 � F  b   7.


a

Chọn đáp án D.
Câu 17.
Ta có
2

2

2

5

5

5


2  4 f  x �
2dx  4�
f  x  dx  2  2  5   4.  10   34.

�dx  �

Chọn đáp án B.
Câu 18.
Có z  7  i 5, có phần thực là 7, phần ảo là

5.


Chọn đáp án A.
Câu 19.
Ta có z1  z2   2  2i    3  3i   5  5i.
Chọn đáp án C.
Câu 20.
Điểm M có tọa độ là M  3; 4  � điểm M biểu diễn số phức z  3  4i.
Chọn đáp án C.
Câu 21.
Thể tích khối hộp là V  B.h
Chọn đáp án B.
Câu 22.

T r a n g 14 | 27


Ta có S ABC 

3
3
2
AB 2 
.  2a   3a 2 .
4
4

Do đó VABC . A ' B 'C '  SABC . AA '  3a 2 .a 3  a 3 .
Câu 23.
Thể tích khối trụ là V   R 2 h
Chọn đáp án A.
Câu 24.


Ta có AO  SA2  SO 2  4cm, suy ra thể tích khối nón là
1
1
V   OA2 SO   .42.3  16 cm3 .
3
3
Chọn đáp án A.
Câu 25.
�1  0  0 2  2  0 3   1  0 � � 1 4 2 �
;
;
 ; ; �
.
Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là �
� �
3
3
3
3
3
3




Chọn đáp án A.
Câu 26.
Mặt cầu tâm I  1; 2;3 và bán kính R  2 có phương trình là  x  1   y  2    z  3   4.
2


2

2

Chọn đáp án A.
Câu 27.
Phương trình mặt phẳng  ABC  là

x y z

  1 (phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn).
1 2 3

Chọn đáp án D.
Câu 28.
uuur
r
AB   3; 4; 2  . Vậy đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là v  3; 4; 2  .
Chọn đáp án C.
T r a n g 15 | 27


Câu 29.
Sắp xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa n     16! .
Do có 4 tấm bìa “HỌC” và “ĐỂ” nên số cách sắp xếp theo yêu cầu bài toán là n  A   4!.4!.
Vậy xác suất là P  A  

4!.4!
.

16!

Chọn đáp án D.
Câu 30.
Vì đồ thị đi qua gốc tọa độ nên loại phương án y  x 3  x 2  4 và y  x 3  3 x  1.
Từ hình dạng của đồ thị suy ra hệ số của x 3 phải dương nên loại thêm phương án y   x 3  3x.
Vậy đồ thị trên là của hàm số y  x 3  3 x.
Chọn đáp án A.
Câu 31.
Vì hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;1 nên nó có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Theo đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 hay f '  x  �0 với mọi x thuộc  0;1 .
y  2 tại x  0 và min y  0 tại x  1.
Do đó max
 0;1
 0;1
Chọn đáp án D.
Câu 32.
Ta có 3x  9 � 3x  32 � x  2.
Chọn đáp án A.
Câu 33.
Ta có

4


4


2
2 1

�

I �
cos �  x �
dx  �
sin xdx   cos x 4  1 

.
2
2
�2

0
0
0
Chọn đáp án C.
Câu 34.
w  3 z1  2 z2  1  12i. Vậy w có phần ảo là 12.
Chọn đáp án A.
Câu 35.

T r a n g 16 | 27


� (vì SCA
�  900 ).
Vì SA   ABC  nên góc �
SC ,  ABC    �
SC , AC   SCA
Tam giác SAB vuông tại A có

SA  a 2, SB  a 5 � AB  SB 2  SA2  a 3 � BC  a 3.
Do đó AC  AB 2  BC 2  3a 2  3a 2  a 6.
� 
Tam giác SAC có tan SCA

SA a 2
1
�  300.


� SCA
AC a 6
3

�  300.
Vậy  SC ,  ABC    SCA
Chọn đáp án B.
Câu 36.

Gọi O là giao điểm của AC và BD, suy ra BD   SAO  .
Từ A kẻ AH  SO tại H . Khi đó AH   SBD 
� d  A,  SBD    AH .
1
a 2
Xét tam giác SAO vng tại A, có AH là đường cao, SA  a, AO  AC 
.
2
2

T r a n g 17 | 27



Suy ra

SA. AO

AH 

SA2  AO 2



2 2
a
2
2

� 2a �
a � �
�2 �



3a
.
3

2

Chọn đáp án C.

Câu 37.
Đường tròn  C  đạt chu vi lớn nhất khi  C  đi qua tâm I của mặt cầu  S  .
Ta có: C  2 R  2 2 � R  2.
Khi đó
�  S  :  x  1   y  1   z  1  2.
2

2

2

Chọn đáp án D.
Câu 38.
uuu
r
Ta có AB   1;3; 2  .
Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là

x
y 1 z  3


.
1
3
2

Chọn đáp án B.
Câu 39.
2

Xét hàm số f  x   x  2 x  m  4 trên đoạn  2;1 . Ta có f '  x   2 x  2  0 � x  1.

Ta có f  2   m  4, f  1  m  1 và f  1  m  5.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là max  m  4 , m  1 , m  5  .
Ta thấy m  5  m  4  m  1 nên m  4  max  m  1 , m  5  . Do đó
max  m  4 , m  1 , m  5   max  m  1 , m  5  .
Đặt A  m  1   m  3  2 và m  m  5   m  3  2.
 *m 3 0

max  A , B 

A

2.

* m  3  0 � max  A , B  B  2.
* m  3  0 � max  A , B   A  B  2.
Vậy để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì m  3.
Chọn đáp án D.
T r a n g 18 | 27


Câu 40.
x 2  2 x 3  log 5

Ta có 5 y  4 3���
 3 3 log3 5

5  y  4 


y

51

4

1

y 3. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

x  1

x2  2x  3  0 � �
.
x3

Khi đó 4 y  y  1   y  3 �8 � 4 y   1  y   y 2  6 y  9 �8 � y 2  3 y �0 � 3 �y �0.
2

Kết hợp với điều kiện y �3 ta suy ra y  3.
x  1

.
Với y  3, ta có �
x3

�x  1
�x  3
.
Vậy có đúng hai cặp số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán là �

và �
�y  3
�y  3
Chọn đáp án B.
Câu 41.
1

Ta có

1

x3  3x
4
14 �

dx  �

dx 
�x  3 

2

x  3x  2
x 1 x  2 �
0
0�

�x 2
�1
5

�  3 x  4 ln x  1  14 ln x  2 �    18ln 2  14ln 3.
2
�2
�0
5
Vậy a   , b  18, c  14. Khi đó tổng S  2a  b 2  c 2  515.
2
Chọn đáp án A.
Câu 42.
Ta có
2

1  z  z  i   iz  1 � 1  a  bi  a 2   b  1  a 2   b  1  2a  b  1 i
2

2

2

2
2


1  a  2  b  1
a  2  b  1  1


��
��
.


b


2
a
b

1
1

b

1


2
a
b

1
  �  
 


Thế a  2  b  1  1 vào phương trình dưới ta được
2

b  2 � a  1 L 
b  1  1 �


2


4  b  1  3  b  1  1  0 �

�z 
.
1
1
1


2
b 1 
b �a

2

2
2
3

Chọn đáp án A.
Câu 43.
T r a n g 19 | 27


Ta có VABDM  VABCD . A ' B 'C ' D '  VA '. ABD  VA ' B ' BMC '  VA ' D ' DMC '  VMBCD
VABCD. A ' B 'C ' D '  a 3.a 2  a 3 3.

VA '. ACD 

1
1
AA '.SABD  a 3 3.
3
6

1
1
VM .BCD  MC.S BCD  a 3 3.
3
12
VA '. B ' BMC ' 

1
1
A ' B '.S B ' BMC '  a 3 3.
2
4

VA '. D ' DMC ' 

1
1
A ' D '.S D ' DMC '  a 3 3.
3
4

Từ đó suy ra VABDM 


a3 3
.
4

Chọn đáp án B.
Câu 44.

Cách 1:
2
2
�  OH  1 .
Ta có OH  3, OB  OH  HB  3 26, cos HOB
OB
26

Hình chiếu vng góc của mặt nước trong cốc lên mặt đáy cốc là nửa hình trịn có đường kính bằng 6 cm. Do
đó
T r a n g 20 | 27


1
 .32 9 26
1
2
� �S  2
 .3  S .cos HOB

.
1

2
2
26
Vậy diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng

9 26 2
cm .
2

Cách 2:
Ta có: diện tích S của bề mặt nước trong cốc bằng một nửa diện tích elip có hai trục là 2b  6cm và
2a  2 152  32  6 26cm.
1
1
9 26 2
Suy ra S   ab   .3.3 26 
cm .
2
2
2
Chọn đáp án B.
Câu 45.
r
r
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương u   2; 1;1 và mặt phẳng  P  có véc-tơ pháp tuyến là n   1; 2;0  .
rr
Ta có: u.n  0 � d / /  P  .
Do đó, nếu d ' là hình chiếu của d trên  P  thì d '/ / d .
Gọi M ' là hình chiếu của M  1;0; 2  trên  P  � M ' �d '.
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vng góc với  P  � M '   � P  .

r uuur
Vì    P  nên  có một véc-tơ chỉ phương là u  n P    1; 2;0  .
r
Phương trình đường thẳng  đi qua M  1;0; 2  và có véc-tơ chỉ phương u   1; 2;0  là
�x  1  t

 : �y  2t .
�z  2

M '   � P  � tọa độ điểm M ' thỏa mãn hệ:
� 3
�x  5
x

1

t

�x  1  t

�y  2t
�y  2t
�y   4



�3 4 �
��
��
.

5 � M '� ;  ; 2 �

z

2
z

2
5
5




�z  2



1

t

2.2
t

1

0
x


2
y

1

0




2

t

5


T r a n g 21 | 27


� 3
�x  5  2t

4

�3 4 �
Hình chiếu d ' song song với d và đi qua M ' � ;  ; 2 �có phương trình là �y    t .
5
�5 5 �


�z  2  t


Chọn đáp án C.
Câu 46.

2
2
Ta có g '  x   3 f '  x   3 x  15; g '  x   0 � f '  x   5  x .

Đồ thị hàm số f '  x  cắt đồ thị hàm số y  5  x 2 tại hai điểm A  0;5  , B  2;1 .
Trong đó x  0 là nghiệm bội bậc 2; x  2 là nghiệm đơn.
Vậy hàm số có một điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 47.
�x  0
�x  0
��
Điều kiện �
.
2
2 �x �3
6 x x  0


Ta có
5 x  6 x 2  x 3  x 4 log 2 x   x 2  x  log 2 x  5  5 6  x  x 2
� 5 x  x 6  x  x 2 log 2 x  x  x  1 log 2 x  5  5 6  x  x 2
�  x  1  5  x log 2 x   6  x  x 2  x log 2 x  5   0






�  5  x log 2 x  x  1  6  x  x 2  0

T r a n g 22 | 27



5  x log 2 x  0




2

�x  1  6  x  x  0
��
5  x log 2 x  0





2
�x  1  6  x  x  0


5  x log 2 x  0


* Xét hệ  I  �
2
�x  1  6  x  x  0

 1
 2

Giải  1
�5

Xét hàm số f  x   x �  log 2 x � xg  x  với x � 0;3 .
�x

Ta có g '  x   

5
1

 0, x � 0;3 .
2
x
x ln 2

Lập bảng biến thiên:

�5

Vậy f  x   x �  log 2 x � 0, x � 0;3 .
�x


Xét bất phương trình  2  :

 2 �

6  x  x2  x  1


6  x  x 2   x  1

��
�x  1

2

�x 2  3x  5  0
��
�x  1
��
x  1
��

5
� ��
x
�� 2

�x  1
T r a n g 23 | 27



5
�x .
2
�5 �
.
Vậy nghiệm của hệ  I  là D  � ;3�
�2 �
5  x log 2 x  0


* Hệ �
vô nghiệm.
2
�x  1  6  x  x  0
5 1
�5 �
, suy ra b  a  3   .
Vậy S  � ;3�
2 2
�2 �
Chọn đáp án A.
Câu 48.
Phương trình hồnh độ giao điểm có nghiệm là x  �1. Do đó diện tích cần tìm là
1






1

1

1

2 3
S  � 4  x  3 x dx  �4  x dx  �3 x dx  I 
, với I  �4  x 2 dx
3
1
1
1
1
2

2

2

2

Để tính I đặt x  2sin t � dx  2 cos tdt.


2
6
4 cos 2 tdt   2t  sin 2t 

 3.

Nên I  �

3



6
6

6

Do đó S 

2  3
.
3

Chọn đáp án D.
Câu 49.

T r a n g 24 | 27


Cách 1.
* Đặt E  2;0  , F  0; 2  , A  1; 2  , B  3; 4  , C  5;6  , M  x; y  biểu diễn cho số phức z.
* Từ giả thiết., ta có M thuộc đường trung trực  : y  x của đoạn EF và P  AM  BM  CM .
* Ta chứng minh điểm M chính là hình chiếu vng góc của B lên đường thẳng .
- Với M ' tùy ý thuộc , M ' khác M . Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua . Nhận thấy rằng ba điểm
A ', M , C thẳng hàng.
- Ta có AM ' BM ' CM '  A ' M ' BM ' CM '. Mà A ' M ' CM '  A ' C  A ' M  CM  AM  CM . Lại có

BM '  BM . Do đó AM ' BM ' CM '  AM  BM  CM .
Cách 2.
* Gọi z  x  yi,  x, y �� . Từ giả thiết z  2  z  2i , dẫn đến y  x. Khi đó z  x  xi.
* P

 x  1

2

  x  2 
2

 x  3

2

  x  4 
2

 x  5

2

  x  6 .
2

* Sử dụng bất đẳng thức
a 2  b2  c2  d 2 �  a  c    b  d  .
2


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

 x  1

2

  x  2 
2

 x  5

2

2

a b
 . Ta có
c d
  x  6 
2

 x  1

2

  x  2 
2

 5  x


2

  6  x

2

T r a n g 25 | 27


×