Tải bản đầy đủ (.pptx) (62 trang)

TRÌNH BÀY DỮ KIỆN BỘ MÔN DỊCH TỄ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 62 trang )

TRÌNH BÀY DỮ KIỆN


BỘ MƠN DỊCH TỄ HỌC


MỤC TIÊU

1.
2.
3.
4.


Mục đích của trình bày dữ kiện khoa học
Kể tên được các phương tiện trình bày
Nêu được cơng dụng của





Bảng 1,2 và 3 biến số
Đồ thị: tổ chức đồ, đa giác tần số, phân tán đồ
Biểu đồ: thanh, bánh, cột chồng, bản đồ.

Các lỗi thường gặp


Trình bày dữ kiện dịch tễ học


{

Các khái niệm cơ bản


Dữ kiện


Click icon to add picture


Trình bày dữ kiện











Trả lời cho câu hỏi nghiên cứu
Tổ chức, tóm tắt, và mơ tả
Xác định, tìm hiểu, nắm rõ sự phân bố, xu hướng và các mối liên quan
Truyền thông kết quả nghiên cứu  dễ hiểu, dễ sử dụng
So sánh các nghiên cứu khác, lí do khác biệt?
Các phát hiện ngồi câu hỏi nghiên cứu, âm tính
Trung thực



Trình bày dữ kiện dịch tễ học

{

Biến số


Định nghĩa





Những hiện tượng, hoặc đặc tính, thay đổi từ người này sang người
khác, hoặc thay đổi trên một người ở những thời điểm khác nhau.



Biến sớ định tính:



Biến sớ định lượng:

– Biến số danh định: dân tộc, tôn giáo,…
– Biến số nhị giá: giới, bệnh, phơi nhiễm…
– Biến số thứ tự: trình độ, thu nhập…
– Biến số khơng liên tục: số con,…

– Biến số liên tục: chiều cao,…


Biến sớ








Tên biến số, bản chất của biến số, các giá trị, định nghĩa các giá trị
Biến số: kiến thức về hạn chế ăn mặn giúp kiểm soát HA
Là biến số nhị giá có 2 giá trị đúng và sai
Đúng khi bệnh nhân biết HCAM giúp kiểm soát HA
Sai khi bệnh nhân khơng biết HCAM giúp kiểm sốt HA


Trình bày dữ kiện dịch tễ học

{

Các phương tiện trình bày


Ba cách trình bày dữ kiện






Ngun văn



Bảng



Hình ảnh

CPCordero

10

4/29/23


Trình bày dữ kiện dịch tễ học

{

Trình bày nguyên văn


Xem cách trình bày sau


STT Bệnh nhân


4/29/23

Kháng

Isoniazid (INH)

Rifampicin

1

(-)

(-)

2

(+)

(+)

3

(+)

(+)

4

(+)


(+)

5

(-)

(-)

6

(+)

(-)

7

(+)

(+)

8

(+)

(+)

9

(-)


(+)

10

(+)

(-)

Ng̀n: CPCordero

12


…cách tốt hơn


“Ba trong số mười bệnh nhân được kiểm tra kháng với INH, bốn bệnh nhân kháng
với Rifam. Có hai bệnh nhân kháng với cả INH and Rifam.”

13

Nguồn: CPCordero

4/29/23


Trình bày ngun văn








Bộ dữ kiện nhỏ (ít biến số, đối tượng)
Nhấn mạnh và đưa ra so sánh.
Đơn giản và thích hợp khi chỉ có 1 vài số liệu

CPCordero

14

4/29/23


Trình bày dữ kiện

{

Bảng


Đặc điểm








Trình bày dữ kiện định tính, định lượng
Mơ tả phân bố, ngoại lệ, khác biệt, mối liên quan
Không bị bỏ sót dữ kiện.
Cơ sở cho các phương tiện khác


Bảng






Đơn giản





Cột và hàng có tựa đề, đơn vị đo lường, tổng

Tự giải thích

– Tiêu đề: Số thứ tự, cái gì, ở đâu, khi nào, (thế nào)
– Mơ tả dữ kiện trình bày (khơng phải mục tiêu trình bày)
– Đặt trên bảng

Chú thích ký hiệu, viết tắt, mã hóa, nguồn dữ kiện thứ cấp
Có thể so sánh với các báo cáo khác


CPCordero

17

4/29/23


Bảng 1 biến sớ


Bảng n. Tình trạng mắc giang mai sơ cấp và thứ cấp theo tuổi, USA, 1989

Bệnh
Nhóm tuổi

Tần sô

Phần trăm

230

0.5

15-19

4378

9.9


20-24

10405

23.6

25-29

9610

21.8

30-34

8648

19.6

35-44

6901

15.7

45-54

2631

6.0


≥55

1278

2.9

Tổng

44081

100*

≤14

*Khác 100% do làm tròn

Nguồn: CDC – Epi. course


Bảng 1 biến sớ


Bảng n. Tình trạng mắc giang mai sơ cấp và thứ cấp theo tuổi, USA, 1989
Bệnh
Nhóm tuổi

Tần sô

Phần trăm


Phần trăm công dồn

230

0.5

0.5

15-19

4378

9.9

10.4

20-24

10405

23.6

34

25-29

9610

21.8


55.8

30-34

8648

19.6

75.4

35-44

6901

15.7

91.1

45-54

2631

6.0

97.1

≥55

1278


2.9

100

Tổng

44081

100*

100

≤14

*Khác 100% do làm tròn

Nguồn: CDC – Epi. course


Bảng 2,3 biến số




Bảng n biến số




Bảng 2x2



Mơ tả, tính tốn mối liên quan, kiểm định ý nghĩa thống kê

BỆNH
TỞNG

PHƠI NHIỄM

Có

Khơng

Có

a

b

a+b

Khơng

c

d

c+d

a+c


b+d

a+b+c+d


Bảng 2x2




Bảng câm





Dummy/Shells table

BỆNH

Có

Khơng

Có

-

-


Khơng

-

-

-

-

PHƠI NHIỄM

p

PR(KTC 95%)

--

-- (-- - ---)


Chia nhóm biến sớ









Dựa vào cách phổ biến
Loại trừ
Có ý nghĩa về mặt tự nhiên, sinh học (hút thuốc lá)
Chia theo

– Số lượng bằng nhau,
– Dựa vào TB và SD
– Theo phạm vi dãy số


×