HOẠT TÍNH SINH HỌC
CÁC HP CHẤT
THIÊN NHIÊN
MỤC TIÊU
1. Liệt kê được tên các hợp chất hữu cơ
hiện diện trong thiên nhiên
2. Trình bày được tác dụng của hợp chất
hữu cơ thiên nhiên ( hoạt tính sinh học )
3. Liệt kê được tên dược liệu thuộc
nhóm hợp chất hữu cơ thiên nhiên
nêu trên
CÁC HP CHẤT THIÊN
NHIÊN
1. Alkaloid
2. Acid hữu cơ
3. Kháng sinh
4. Antraglycosid
5. Flavonoid
6. Glycoside tim
7. Hormon (nội tiết tố)
9. Tanin
11. Vitamin
8. Tinh dầu
10. Saponin
12. Chất béo
1. TINH DẦU
• Hỗn hợp nhiều thành phần: thơm , có vị the – cay
• Bốc hơi theo nước, tan trong rượu, dung mơi hữu cơ
• Đa số nhẹ hơn nước
• Nặng hơn nước : vd QUẾ, ĐINH HƯƠNG, HƯƠNG NHU
KHÁNG KHUẨN
Bạc hà
Tràm
Húng chanh
KÍCH THÍCH
TIÊU HĨA
Sa nhân
Thảo quả
Quế
Đại Hồi
GÂY TÊ
GiẢM ĐAU
Hương nhu
Xun khung
KÍCH THÍCH
TRUNG TÂM
HƠ HẤP
Tinh dầu Hồi
Quế
BẠC HÀ
HÚNG CHANH
ĐẠI HỒI
ĐINH HƯƠNG
QUẾ NHỤC
SA
NHÂN
THẢO QUẢ
HƯƠNG NHU
HƯƠNG NHU TÍA
HƯƠNG NHU TRẮNG
XUYÊN KHUNG
2. ALKALOID
Alkaloid là những hợp chất hữu cơ có chứa
nitơ, đa số có nhân dị vịng
Tính kiềm
Có hoạt tính sinh học mạnh – đặc hiệu
Trữ lượng trong cây không nhiều
Hàm lượng thay đổi
Độc tính cao: thận trọng liều sử dụng
ĐẶC ĐIỂM CỦA ALKALOID
Mùi vị
Đa số khơng mùi, có vị đắng
Màu sắc Hầu hết các alcaloid đều không màu, trừ một
số alcaloid có màu vàng như berberin,
palmatin, chelidonin
Độ tan
Alkaloid base không tan trong nước, dễ tan
trong các dung môi hữu cơ như methanol,
ethanol, ether, chloroform, benzen…Muối
alkaloid dễ tan trong nước, hầu như không
tan trong các dung môi hữu cơ.
Tác dụng dược lý của
ALKALOIDE
1. Hệ TK trung ương
- Ức chế, gây ngủ :
6. Dãn phế quản:
Rotundine (củ BÌNH VÔI)
Ephedrine (MA HOÀNG)
- Kích thích: Cafein, Strychnine 7. Giảm ho:
2. Hệ TK thực vật
Codeine (cây thuốc phiện)
- KT heä P : Arecoline (haït CAU)
8. Ức chế TK TW, đau:
- P : Atropine (cà độc dược)
Morphine (cây thuốc phiện)
3. Kháng sinh:
9. KT trung khu hơ hấp:
Berberine (HOÀNG ĐẰNG)
Spartein
4. Kháng KST sốt rét
10. Ức chế sự phát triển TB:
Quinin (Thanh hao hoa vàng)
Colchicine (cây tỏi độc)
5. Hạ huyết áp
-Reserpine (DỪA CẠN, RÂU MÈO)
-Epherin
HẠT MÃ TIỀN
Strychnine)
(Alkaloid :
kt TK TW
CÂY RÂU MÈO – BA GẠC
(RESERPINE Hạ HA)
DỪA CẠN
(RESERPINE Hạ HA)
CỦ BÌNH VƠI
(Rotundine)
Cây thuốc phiện
(Codeine, Morphine…)
CÀ ĐỘC DƯỢC
(Atropine Ức chế TK
TV)
CÂY TỎI ĐỘC
(Colchicine)
3. ANTRAGLYCOSID
Nhóm phẩm nhuộm: có màu đỏ cam đến đỏ tía
Nhóm nhuận tẩy: màu vàng vàng cam
TĂNG
NHU ĐỘNG RUỘT
Đại hồng, Lơ hội
Muồng trâu, Nhàu
KHÁNG NẤM
KIẾN CỊ
PHẨM NHUỘM
CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG
ANTRAGLYCOSID
Khơng dùng cho phụ nữ có thai, viêm bàng
quang, tử cung: do tác dụng lên cơ trơn
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con
bú: thuốc bài tiết qua sữa
Nước tiểu có màu hồng: do bài tiết qua
nước tiểu
ĐẠI HOÀNG