Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề số 1 bám sát minh họa 2023 môn địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.36 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TẠO

NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Xin-ga-po

2010
2020
255
389
240


396
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,

2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm
2010 của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm.

B. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po.

C. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây
có biên độ nhiệt năm thấp nhất?
A. Móng Cái.

B. Hà Tiên.

C. Lũng Cú.

D. Huế.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho
biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ vừa?
A. Hải Phịng.

B. Sơn La.

C. Hà Nội.

D. Hải Dương.


Câu 44: Dầu khí là sản phẩm của ngành cơng nghiệp
A. luyện kim.

B. hóa chất.

C. điện tử.

D. năng lượng.

Câu 45: Cho biểu đồ:

Trang 1/12 - Mã đề thi 301


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,
2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số
nước Đông Nam Á?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. D. Philippin tăng ít hơn In-đơ-nê-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có
khu kinh tế cửa khẩu?
A. Bình Thuận.

B. Ninh Thuận.

C. Khánh Hịa.

D. Tây Ninh.


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, cho biết nhà máy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước.

B. Bình Dương.

C. Đồng Nai.

D. Tây Ninh.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu
Tiếng nằm trên sông nào ở nước ta?
A. Sơng Sài Gịn.

B. Sơng Cả.

C. Sơng Xê Xan.

D. Sông Hồng.

Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. còn kém đa dạng. B. tăng trưởng rất chậm.C. thay đối tích cực.D. phân bố đồng
đều.
Câu 50: Cây cơng nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lúa gạo.

B. dừa.

C. điều.


D. đay.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng
Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có khai thác nước khống?
Trang 2/12 - Mã đề thi 301


A. Khánh Hịa.

B. Phú n.

C. Bình Thuận.

D. Ninh Thuận.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông nào
sau đây đổ ra biển qua cửa Tùng?
A. Sông Chu.

B. Sông Hữu Trạch. C. Sông Gianh.

D. Sông Bến Hải.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết đường số 1 và
đường số 28 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Hội An.

B. Đà Lạt.


C. Tuy Hòa.

D. Phan Thiết.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau
đây nằm ở Vịnh Thái Lan?
A. Bãi Khem.

B. Cát Tiên.

C. Bình Châu.

D. Bến Ninh Kiều.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết nơi nào sau đây khai thác than nâu?
A. Sinh Quyền.

B. ng Bí.

C. Tùng Bá.

D. Na Dương.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm
công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Hải Phịng.

B. Vinh.


C. Thái Ngun.

D. Thanh Hóa.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Hà Nhì phân
bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Lâm Đồng tiếp
giáp với tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.

B. Bình Thuận.

C. Phú Yên.

D. Gia Lai.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi
nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phia Boóc.

B. Phu Tha Ca.

C. Rào Cỏ.

D. Tam Đảo.


Câu 60: Biện pháp để bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta
A. trồng cây theo băng.
điện.

B. làm ruộng bậc thang. C. xây hồ thủy

D. bón phân cải tạo.

Câu 61: Vào mùa mưa bão ở khu vực miền núi nước ta thường xảy ra
Trang 3/12 - Mã đề thi 301


A. triều cường.

B. ngập lụt.

C. lũ quét.

D. cháy rừng.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện
tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình.

B. Quảng Trị.

C. Nghệ An.

D. Hà Tĩnh.


Câu 63: Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay
A. tồn bộ diện tích trồng cà phê vối.

B. phân bố tập trung trên đất phù sa cổ.

C. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến.

D. chỉ phục vụ thị trường xuất khẩu.

Câu 64: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt
A. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.

B. có các vịnh biển và đảo ven bờ.

C. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.

D. có nguồn lợi hải sản phong phú.

Câu 65: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.B. kinh tế ngồi Nhà nước đóng vai
trị chủ đạo.
C. đang tăng cường xây dựng các khu chế xuất. D. có tốc độ chuyển dịch đang diễn ra
rất nhanh.
Câu 66: Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
A. phần lớn chưa qua đào tạo.

B. hầu hết có tay nghề cao.

C. phân bố đều trên cả nước.


D. tập trung chủ yếu ở đơ thị.

Câu 67: Khai thác khống sản biển nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.

B. làmmuối chỉ phát triển ở phía Bắc.

C. quan trọng nhất là khai thác dầu khí.

D. các khống sản đều ở thềm lục địa.

Câu 68: Vùng đất của nước ta
A. gồm tồn bộ phần đất liền và hải đảo.

B. được tính cả phần đất liền và vùng trời.

C. có đường biên giới ngắn nhất với Lào.

D. tổng diện tích khơng bao gồm hải đảo.

Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thơng rất hiện đại.

B. có tổng số dân lớn hơn ở nơng thơn.

C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.

D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.

Câu 70: Giao thơng vận tải đường bộ nước ta hiện nay

A. phát triển chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
B. có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
Trang 4/12 - Mã đề thi 301


C. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
D. mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. mở rộng tuyên truyền, đa dạng sản phẩm đặc trưng, nâng cao trình độ lao động.
B. thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài ngun tổng hợp.
C. tăng chi phí bảo dưỡng mơi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác than.
D. phát triển hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục
tăng trong những năm qua do
A. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
B. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
C. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
Câu 73: Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị:
%)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ dân số theo nhóm tuổi. B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi.
C. Quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi.
Câu 74: Để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp quan
trọng là
Trang 5/12 - Mã đề thi 301



A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển du lịch.

B. cải tạo rừng ngập mặn để phát triển

du lịch.
C. bảo vệ rừng ngập mặn kết hợp nuôi thủy sản. D. xây dựng hệ thống cảng cá, cải tạo
đất mặn.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây
Nguyênlà
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, tạo tập quán sản xuất mới.
B. nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị trường.
C. vận chuyển sản phẩm dễ dàng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.
D. khai thác hợp lítài nguyên, hình thành vùng chuyên canh.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh.
B. điều hồ dịng chảy, hạn chế sạt lở, nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm.
C. phát triển kinh tế vườn rừng, tạo nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập.
D. ni thuỷ sản, chắn gió bão, tạo thế kinh tế liên hồn theo khơng gian.
Câu 77: Biện pháp cơ bản để khai thác kĩ thuật theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. thu hút đầu tư, nâng cao chất lượng sản phẩm. B. chuyển đổi và đa dạng hóa cơ cấu
kinh tế.
C. mở rộng thị trường, áp dụng khoa học kĩ thuật.

D. đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa

học cơng nghệ.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nơng nghiệp hàng hố theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu cơng nghiệp, đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hố.
D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.
Câu 79: Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam
A. chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc giảm dần.
B. lượng nhiệt nhận được càng nhiều, gió Tín phong đơng bắc hoạt động rất mạnh.
C. vị trí càng gần với xích đạo, nhiệt độ chênh lệch giữa các tháng trong năm lớn.
Trang 6/12 - Mã đề thi 301


D. góc nhập xạ vào mùa hạ càng lớn, ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc càng giảm.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Cây hàng
năm
Cây lâu năm
Tổng số

2010
11214,3

2015
11700,0

2017
11498,1


2020
10871,1

2846,8
3245,3
3403,9
3616,3
14061,1
14945,3
14902,0
14487,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân
theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Trịn.

B. Đường.

C. Cột.

D. Miền.

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 301



ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.B
51.C
61.C
71.B

CÂU
41

42.B
52.D
62.C
72.D

43.D
53.D
63.C
73.C

44.D
54.A
64.A
74.C

45.C
55.D
65.A
75.B

46.D

56.D
66.A
76.A

47.A
57.A
67.C
77.D

48.A
58.B
68.A
78.D

49.C
59.C
69.D
79.A

GIẢI
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng về sự thay đổi GDP năm 2020

50.B
60.D
70.D
80.D

ĐÁP ÁN
B


so với năm 2010 của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po là Ma-lai-xi-a tăng
42

ít hơn Xin-ga-po.
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, địa điểm có biên

B

43

độ nhiệt năm thấp nhất Hà Tiên.
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp

D

trọng điểm, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
44
45

nào sau đây có quy mơ vừa là Hải Dương.
- Dầu khí là sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng.
- Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người

D
C

của một số nước Đông Nam Á là Việt Nam tăng nhanh hơn In-đơ46
47
48
49

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

nê-xi-a.
- Tây Ninh
- Bình Phước
- Sơng Sài Gịn
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay thay đối tích cực
- Dừa
- Bình Thuận
- Sơng Bến Hải
- Phan Thiết
- Bãi Khem.
- Na Dương
- Thanh Hóa
- Miền núi Phía Bắc.
- Bình Thuận
- Rào Cỏ
- Biện pháp để bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta bón phân cải tạo.
- Vào mùa mưa bão ở khu vực miền núi nước ta thường xảy ra lũ


D
A
A
C
B
C
D
D
A
D
D
A
B
C
D
C

62

quét.
- Nghệ An

C
Trang 8/12 - Mã đề thi 301


63

- Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay chú trọng đầu tư công


C

64

nghệ chế biến.
- Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản

A

65

nước ngọt mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay

A

66

tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Lực lượng lao động của nước ta hiện nay phần lớn chưa qua đào

A

67

tạo.
- Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay quan trọng nhất là

C


68
69

khai thác dầu khí.
- Vùng đất của nước ta gồm tồn bộ phần đất liền và hải đảo.
- Các đơ thị ở nước ta hiện nay tập trung nhiều lao động có kĩ

A
D

70

thuật.
Giao thơng vận tải đường bộ nước ta hiện nay mạng lưới đường

D

71

được mở rộng và hiện đại hóa.
- Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du

B

và miền núi Bắc Bộ là thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công
72

nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp.
- Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của


D

nước ta liên tục tăng trong những năm qua do tốc độ tăng trưởng
kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.

73
74

- Quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
- Để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long,

C
C

giải pháp quan trọng là bảo vệ rừng ngập mặn kết hợp nuôi thủy
75

sản.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công

B

nghiệp ở Tây Nguyên là nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm,
đáp ứng thị trường.
76

- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ

A


là bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế
mạnh.
77

- Biện pháp cơ bản để khai thác kĩ thuật theo chiều sâu ở Đông

D

Nam Bộ là đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
Trang 9/12 - Mã đề thi 301


78

- Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơng nghiệp chế biến lương

D

thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là nâng cao giá trị
nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực
79

- Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng

A

vào Nam chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh hưởng của gió
mùa Đơng Bắc giảm dần.
80


D

- Miền
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Mức độ

Lớp

11

Phần

năng

1
Tự
nhiên

Đơn vị bài học

1

Biểu đồ: Nhận xét

1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên


1

thiên nhiên
Bảo vệ mơi trường và phịng

cơng nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận
tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và

VDC

số
câu
2
4

1
1
1

Đơ thị hóa

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
ngành Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và
kinh tế
lâm nghiệp
Cơ cấu ngành công nghiệp

Vấn đề phát triển một số ngành

VD

1

2

1


Các

12

TH

Bảng số liệu: Nhận xét

chống thiên tai
Lao động và việc làm
Dân

NB

Tổng

1
1


7

1
1
1
1
1
Trang 10/12 - Mã đề thi 301


Lớp

Phần

Đơn vị bài học

du lịch
Nam Trung Bộ
Đông Nam Bộ
Tây Nguyên
Các Bắc Trung Bộ
vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
kinh tế
Vấn đề phát triển kinh tế, an

NB

Tổng
VDC


số

1

8

1
1
1
1
1

ninh, quốc phòng ở BĐ và các
Bảng

Mức độ
TH VD

1
1

đảo, quần đảo
Biểu đồ: Nội dung

1

2

số

liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống
sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
Atlat ĐLTN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân cư
ĐLVN
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Lâm
nghiệp và thủy sản
Atlat Địa lí VN_Trang Các

1
1
1
1
1

1
1
1

15

1

ngành CNTĐ

Trang 11/12 - Mã đề thi 301


Lớp

Phần

Đơn vị bài học
Atlat Địa lí VN_Trang Giao
thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
BTB
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,
ĐBSCL
Tổng số câu


NB

Mức độ
TH VD

Tổng
VDC

số

4=

40 =

1
1
1
1
1
1
20 =

10 =

6=

50% 25% 15% 10% 100%

----------- HẾT ----------


Trang 12/12 - Mã đề thi 301



×