Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD môn vật lý năm 2022 đề 1 (bản word có giải DVL1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.74 KB, 13 trang )

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 01 – BAN KHTN
Môn thi thành phần : VẬT LÝ- 2022

Mã đề 001
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:....................................................................................Số báo danh:..............................
Câu 1: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà khơng xảy ra đối
với sóng cơ?
A. Phản xạ
B. Tán sắc.
C. Nhiễu xạ.
D. Giao thoa.
Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u = a cos(20π t + ϕ ) cm.
Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm

A. 1,5s
B. 15s
C. 0,15s
D. 1/15 s
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Cơng thức nào sau đây là không đúng
1

1
A. ω =
B. T =
C. T = 2π LC
D. f =
LC


LC
2π LC
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là
A. 0,72 m
B. 0,64 m
C. 0,8 m
D. 0,56 m
Câu 5: Trong phản ứng sau : n +

235
92 U



95
42 Mo

+

139
57 La

+ 2X + 7β– ; hạt X là

A. Electron.
B. Nơtron.
C. Proton.
D. Hêli.
Câu 6: Sóng cơ là

A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hịa
C. dao động cơ lan truyền trong mơi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
Câu 7: Cơng thốt electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48
µm và λ3 = 0,54 µm. Cho h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108m/s . Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện đối với kim
loại đó là
A. λ3
B. λ2
C. λ2, λ1
D. λ2, λ3.
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong mơi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. vr < vl < vk
B. vr < vk < vl
C. vr > vl > vk
D. vl > vr > vk
Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Chiếu các chùm sáng có các tần
số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát
quang?
A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.
B. 3.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.
D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.
Câu 10: Máy vơ tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân khơng là
3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là
A. 5.106 Hz
B. 5.105 Hz
C. 1,8.106 Hz
D. 1,8.105 Hz
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó

lần lượt là λ1 , λ2 . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1 , n2 . Hệ thức nào sau
đây là đúng:
A. λ1n1 = λ2 n2
B. λ1n2 = λ2 n1
C. n1 = n2
D. λ1 = λ2
Câu 12: Nguyên tử khi hấp thụ một phơtơn có năng lượng ε = E N − E K sẽ
A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả.
Trang 1/6 - Mã đề 001


C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được.
Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao
động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kì dao động của con lắc là
A. 3s
B. 5s
C. 4s
D. 6s
Câu 14: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều vật và
cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt
đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là
A. 7,5 cm
B. 20 cm.
C. 10 cm
D. 15 cm
Câu 15: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối.

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 16: Phơtơn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vơ tuyến
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lị xo
dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g = π 2 m/s2. Biên độ dao
động của con lắc là
A. 5 cm
B. 16 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
Câu 18: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P
của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình trịn dao động điều hịa với biên
độ và chu kì lần lượt là
A. 40 cm; 0,25s.
B. 40 cm; 1,57s.
C. 40 m; 0,25s.
D. 2,5 m; 1,57s.
Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Đặt điện áp u = U 0 cos(120π t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là
180 Ω và 80 Ω . Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi
A. Giảm 20 Hz
B. Tăng 20 Hz
C. Giảm 40 Hz
D. Tăng 40 Hz.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là
x( m )
A. 15cm / s .
B. 16cm / s .


C. 20cm / s

D. 30cm / s

6
3

O

t(s)

N

16π
15

Câu 21: Đặt điện áp u = 100 cos(ω t ) V (tần số góc ω thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có điện
1
dung bằng C =
mF thì cường độ dịng điện cực đại qua mạch bằng I 1. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn

0,8
mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H thì cường độ dịng điện cực đại qua mạch bằng I 2. Giá
π
trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là:
A. 5π A
B. 5 A
C. 2,5π A

D. 2,5 A
Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra
sóng trịn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà phần tử nước
tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà các phần tử nước tại đó
Trang 2/6 - Mã đề 001


dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây
A. 40 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
Câu 23: Một ống dây điện dài  = 40cm gồm N = 800 vịng có đường kính mỗi vịng 10cm, có I = 2A chạy
qua. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ta ngắt dòng điện. Biết thời gian ngắt là 0,1s.
A. 3,2 V.
B. 0,16 V.
C. 0,24 V.
D. 0,32V.
Câu 24: Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt ) V vào hai đầu đoạn mạch
R M
L
B
A
N
X
AB như hình vẽ : Thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện áp hai đầu
đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB.
V
Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp

hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần
R = 80 Ω , vơn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở khơng đáng kể. Giá trị của I là
A. 2 A .
B. 3 A .
C. 1,5 A .
D. 1 A.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hịa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có

li độ x0 = −3 cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x1 =

A
cm lần thứ 2022. Phương trình dao
2

động của li độ x là

2π 

÷(cm) .
3 

2π 

C. x = 3 3cos  2πt −
÷(cm) .
3 

A. x = 3 2cos  2πt +

2π 


÷(cm) .
3 

2π 

D. x = 6cos  2πt −
÷(cm) .
3 


B. x = 6cos  2πt +

Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm
5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng
A. 1,35 kV
B. 1,45 kV.
C. 4,5 kV
D. 6,2 kV.
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có λ1 = 0, 72 µm và λ1 = 0, 48 µm.
Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm?
A. 4.
B. 5.
C. 6 .
D. 2.
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín
thì cơng suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 Ω.
B. 6 Ω.

C. 4 Ω.
D. 3 Ω .
-5
Câu 29: Ba điện tích như nhau q1 = q2 = q3 = 2.10 C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh a =
30cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích cịn lại.
A. 40(N) .

B. 40 3(N) .

C. 40 2(N) .

D. 20 3(N) .

Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong
mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì điện tích của một
bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.

5A.

B. 2 5 A .

C. 2 3 .

D.

6 A.

Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm


1
H thì dịng điện trong mạch là dịng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu

Trang 3/6 - Mã đề 001


đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u = 150 2 cos120πt V thì biểu thức cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là

π
π
) A.
i = 5 2 cos(120πt + ) A.
A.
B.
4
4
π
π
i = 5 2 cos(120πt − ) A. i = 5cos(120πt − ) A.
C.
D.
4
4
i = 5cos(120πt +

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V. vào hai đầu điện trở thuần R=110 Ω thì cường độ dịng

điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U là

A. 220 V.
B. 110 V.
C. 110 2 V.
Câu 33: (ĐVL-2022): Một
chứa cuộn cảm thuần

A

C

L
M

X

N

B

D. 220 2 V.
đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn
u

AM

t

có độ tự cảm L ; đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có

10−4

F . Đặt vào hai
π
đầu AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos100π t V, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ
thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử
trong hộp X và cảm kháng Z L của cuộn dây bằng với giá trị nào sau đây?
cảm kháng Z LX hoặc tụ điện có dung kháng Z CX ), đoạn NB là tụ điện với điện dung C =

A. Z LX = 100Ω; Z L = 100Ω. . B. RX = 100Ω; Z L = 200Ω.
C. Z CX = 200Ω; Z L = 100Ω. D. RX = 200Ω; Z L = 400Ω .
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ.
Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với
∆t1 3
= . Lấy g = π 2 = 10 (m / s 2 ) . Chu kì dao động của con lắc là
∆t2 4
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,79 s.
D. 0,5 s.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm . Biết khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai
khe sáng là
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là
a = 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân
sáng bậc k. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân
sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,45 µm .

B. 0,6 µm .
C. 0,54 µm .
D. 0,5 µm.
Câu 37: Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ 147 N ta có: α + 147 N → 178 O + p. Các hạt sinh ra có cùng vận tốc.
Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α là
Trang 4/6 - Mã đề 001


A.

3
.
4

B.

2
.
9

C.

17
.
81

D.

1
.

81

Câu 38: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U 2 cos ( 50πt + π ) ( V ) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là

5 A . Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100 πt + 0, 5π) ( V ) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A. 5 2A .

B. 7,5A .

C. 1, 2 2A .

D. 1, 2 A .

Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y.
Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là
A.

2022
.
2021

B.

6065
.
2021

2022
. Tại thời điểm t2 = t1 + T thì tỉ lệ đó là
2021

6059
4044
C.
.
D.
.
2021
2021

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi

nhưng có tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L
theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu
dụng UL1= UL2 = UL12 và cơng suất tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Khi ω

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại bằng 612,5 W.
Tổng P1+ P2 có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A. 400 W.
B. 490 W .
C. 380 W.
D. 460 W.
……………….Hết………………

Trang 5/6 - Mã đề 001


1-B
11-A

21-B
31-D

2-A
12-C
22-B
32-A

3-B
13-C
23-D
33-D

4-B
14-C
24-C
34-A

ĐÁP ÁN ĐỀ 001
5-B
6-C
7-D
15-D
16-B
17-D
25-D
26-A
27-A
35-B
36-B

37-B

8-C
18-B
28-C
38-A

9-C
19-A
29-B
39-B

10-B
20-A
30-A
40-C

GIẢI ĐỀ 001 LUYỆN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2022 - Môn: Vật lý
Câu 1:

Phương pháp:
Sử dụng tính chất của sóng ánh sáng và sóng cơ
Cách giải:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà khơng xảy ra đối với sóng cơ
Câu 2:
Ta có t =

S 75
=
= 1,5s →Chọn A

v 50

Câu 3:
Theo lý thuyết về mạch dao động LC ta chọn hệ thức sai T =
Hệ thức đúng: Tần số góc: ω =
Câu 4: Ta có


→Chọn B.
LC

1
1
; Tần số mạch dao động: f =
; Chu kì mạch dao động: T = 2π LC
2π LC
LC

λ
λ
= 8cm → λ = 16cm → l = 8. = 64cm →Chọn B
2
2

Câu 5: Xác định điện tích và số khối của các tia và hạt cịn lại trong phản ứng, ta có :

1
0n

;


0 –
−1 β

Áp dụng định luật bảo tồn điện tích và số khối ta được hạt X có
2Z = 0+92 – 42 – 57 – 7.(-1) = 0
2A = 1 + 235 – 95 – 139 – 7.0 = 2 => A =1.
Vậy suy ra X có Z = 0 và A = 1. Đó là hạt nơtron

1
0n

 Chọn : B

Câu 6:
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. →Chọn C
Câu 7: Ta có : A =

h.c
h.c
→ λ0 =
= 0,58 µm ĐK xảy ra hiện tượng quang điện : λ < λ0 → Chọn D.
λ0
A

Câu 8: Tốc độ truyền âm trong mơi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức đúng: vr > vl > vk →Chọn C
Câu 9:
fpq =

c

3.108
=
= 4,6875.1014 Hz; chùm sáng kích thích phải có f kt > fpq mới gây được hiện tượng phát quang.
λ pq 0,64.10−6

Đáp án C.

v
v 3.108
Câu 10: Ta có λ = → f = =
= 5.105 Hz →Chọn B
f
λ
600
Câu 11:

Trang 6/6 - Mã đề 001


λ

λ
=
1

n1
λ
n

→ 1 = 2 →Chọn A

Ta có 
λ 2 n1
λ = λ
2

n2

Câu 12:

+ Khi nhận được năng lượng ε = E N − E K electron sẽ chuyển thẳng từ K lên N.
Câu 13: Ta có T3 = 2π

l3
4l1 + 3l 2
= 2π
→ T32 = 4T12 + 3T22 = 16 → T3 = 4s →Chọn C
g
g

Câu 14:

1
1
1
1
1
1
15 f
= +


=
+
=> f = 10 cm.
d=
; − f d −7,5
15 f
Chọn C.
−f
−7,5
15 − f
15 − f
Câu 15:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng. w Lkr =

Δm 2
c . →Chọn D.
A

Câu 16:
Ta có ε =

h.c
h.c 6,625.3.108
→λ=
=
= 0,135 µm →Chọn B
λ
ε
9, 2.1,6.10−19


Câu 17:

k.∆l = m.g  m = ∆l = 0,04 → T = 0,4s


g
π2
→k
→ A = 8cm →Chọn D
Ta có  4.A
 T = 0,8
 4.A = 0,8.0,4 = 0,32

Câu 18:
+ Chu kì của giao động T =


= 1,57 s.
ω

→ Hình chiếu P sẽ dao động với tốc độ cực đại bằng tốc độ dài của M : v max = ωA → A = 40 cm. Đáp án B
Câu 19:

 ZL = 180 = L.120π
Z
9
1
4
2

2

2
→ L = = L.C. ( 120π ) → ωCH
=
= . ( 120π )
Ta có 
1
1
ZC 4
LC 9
 ZC = 80 = Cω = C.120π
→ ωCH = 80π rad/s →fCH = 40 Hz Từ 60 Hz xuống còn 40 Hz => giảm 20 Hz Chọn A
Câu 20:

+ Biên độ dao động: A = 6cm
+ Chu kì: T +

2T 16π

=
⇒T =
s ⇒ ω = 2,5 ( rad / s )
6
15
5

Điểm N – đang ở VTCB nên tốc độ của vật tại N:
vN = vmax = Aω = 6.2,5 = 15cm / s


x( m )

6
3

O

t(s)

N

16π
15

⇒ Chọn A.
Câu 21:
Trang 7/6 - Mã đề 001



1
2π.103
100ω
Z
=
=

 C 10−3.ω
I1 =
ω



100ω 100π
2π.103

→
→ I1 + I2 =
+
Theo bài ra ta có : 

100π
2π.103 0,8ω


I2 =
0,8ω
0,8ω
 ZL =

π

→ I1 + I 2 ≥ 2 I1.I 2 = 2

100ω 100π
.
= 5A →Chọn B
2π.103 0,8ω

Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tạo ra


sóng trịn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà phần tử nước
tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà các phần tử nước tại đó
dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây
M
A. 40 cm
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm
Hướng dẫn giải
Bước sóng λ = 5cm .
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất là λ = 5cm .

H

Các đường tròn liền nét biểu diễn các điểm cùng pha với nguồn,

O

N

Các đường tròn đứt nét biểu diễn các điểm ngược pha với nguồn,
+ M là một điểm cùng pha với O, và trên OM có 5 điểm ngược pha với O,
cách O: 0,5λ; 1,5λ; 2,5λ; 3,5λ; 4,5λ=>trên OM cũng có 5 điểm cùng pha với O
=> MO = 5k1 = 5.5 = 25cm.

Hình câu 40

+ N là một điểm cùng pha với O, trên ON có 3 điểm ngược pha với O cách O:
0,5λ; 1,5λ; 2,5λ; => trên ON cũng có 3 điểm cùng pha với O

=> ON = 5k 2 = 5.3 = 15cm.
Từ hình vẽ thấy rằng, để trên đoạn MN có 3 điểm ngược pha với nguồn O thì MN phải tiếp tuyến với hõm
sóng thứ 3 tại H ( OH = 2,5λ = 12,5 cm ) .
Ta có: MN = MH + HN = MO 2 − OH 2 + ON 2 − OH 2

⇒ MN = 252 − 12,52 + 152 − 12,52 ≈ 29,9cm . Chọn B.
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 23:

Cơng thức tính độ tự cảm ống dây : L = 4π .10 −7
−7
Thế số tính được L = 4π .10

N2
S


800 2 2
5 .π .10 −4 = 16mH ;
0,4

Suất điện động tự cảm e tc = -L

∆i
= 0,32V.
∆t

Câu 24:
Theo bài ra uAN vuông pha uNB mà uAN + uNB = uAB


A

R

M

L

N

B
X

Trang 8/6V- Mã đề 001


2
U 2 = U 2AN + U 2NB → U AN
= U 2 − U 2NB = 200 2 − 120 2 = 160 2

→ U AN = 160 V
2
2
2
→ 160 = U R + U L

(1)

Thay Vôn kế bằng Ampe kế → Đoạn NB bị nối tắt → Mạch chỉ cịn lại R và L
→ Ta có : 2002 = ( U R + 24 ) + ( U L + 32 )

2

2

(2)

1602 = U R2 + U L2
 U R = 96 V
96 + 24


I
=
= 1,5A →Chọn C
Từ (1) và (2) → 

2
2
2
U
=
128V
80
200
=
U
+
24
+
U

+
32
(
)
(
)
L


R
L

Câu 25: T = 1s => t1 = 1010,5 s = 1010,5 T chất điểm qua li độ x1 =

( Vì 1 chu kì vật qua x =

A
cm lần thứ 2022.
2

2022
M2

A
được 2 lần: lần lẻ theo chiều dương,
2

lần chẵn theo chiều âm)
Dùng vòng tròn pha dễ thấy ϕ = −



và A= 6 cm:
3

-A

2π 

x = 6cos  2πt − ÷(cm) →Chọn D.
3 


- 3

O
-2π/3

A
2

A
x

Lẻ M1

M0

Câu 26:

We =


-π/3

m 2 2
mv2
mv2
⇒ ∆U = U2 − U1 =
v2 − v1 ≈ 1,35.103 ( V) ⇒ Chọn A.
= W0 + eU ≈ eU ⇒ U =
2e
2
2e

(

)

Câu 27:

i1 = 1,2 mm
i 2 = 0,8mm

Theo bài ra ta có 

L

k1 ≤ 2i = 4, 04
1

k ≤ 4

L

= 6, 06 → 1
Vị trí vân sáng trùng nha ta có k1.i1 = k2.i2 → k1 ≤
2i
2
k1 ≤ 6

k ∈Z*, k > 0





k1 i 2 2 4
= = = ... → Mỗi nửa màn (trừ vân trung tâm) có 2 vị trí mà vân sáng 2 bức xạ trùng nhau
k 2 i1 3 6

→ Tổng cộng có 4 vân giống màu vân trung tâm →Chọn A
Câu 28:

r
F21

2

 12 
2
+ Công suất tiêu thụ trên R: P = I 2 R ⇔ 16 = 
÷ R ⇔ 16R − 80R + 6 = 0

R +2

r
F1

r
F31

A

→ Phương trình trên cho ta hai nghiệm R = 4 Ω và R = 1 Ω . Chọn C.
Câu 29:
C

B đề 001
Trang 9/6 - Mã


r

r

+Lực tác dụng lên q1 gồm lực đẩy của 2 điện tích 2: F21 và F31
F31 =F21 = 9.10

9

2.10−5.2.10 −5

= 40.(N)


(3.10−1 ) 2
r r
r
Lực tổng hợp : F1 = F21 + F31

2
2
2
0
2
2
Trên giải đồ cho: F1 = F31 + F21 + 2F31F21cos60 = 40 + 40 + 2.40.40

1
2

 F1 = 40 3(N)
Hoặc F1 = 2F31cos300 = 2.40.

3
= 40 3(N)
2

Câu 30:
2
 q  2
 2 2  q  2
2
 ÷ + 

÷ = 1  Q ÷ = 1 −  I ÷
 0
 I0   Q 0 
15
 0 


= 3 → I 0 = 5 A →Chọn A
Ta có 

2
2
2
2
2


I




0
2
 1   2q 
 1
 I ÷ +  Q ÷ = 1  I ÷ + 4. 1 −  I ÷  = 1
  0  
 0   0 
 0 


Câu 31:

U
U
⇒ R = = 30Ω
R
I
Z
π
−π
Z = R 2 + Z L2 = 30 2Ω ⇒ I 0 = 5 A. ; tan ϕ = L = 1 ⇒ ϕ = ⇒ ϕi = ϕu − ϕi =
Chọn D
R
4
4

Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu mạch: I =

Câu 32:

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = IR = 2.110 = 220V. ⇒ Chọn A.

(ĐVL2022): Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn
C B
L
A
AM chứa cuộn
X
M

N
u
cảm thuần có độ tự
cảm L ; đoạn MN

hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần RX , cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z LX hoặc tụ điện có dung kháng Z CX ),
t
10−4
đoạn NB là tụ điện với điện dung C =
F . . Đặt vào hai đầu
N
π
AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos100π t V, rồi dùng dao
động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trịZcủa phần tử trong hộp X và cảm
L
AN
ZL
kháng Z L của cuộn dây bằng với giá trị nào sau đây?
Câu 33:

α
Z

A. Z LX = 100Ω; Z L = 100Ω. .

B. RX = 100Ω; Z L = 200Ω.

C. Z CX = 200Ω; Z L = 100Ω.

D. RX = 200Ω; Z L = 400Ω .
Cách giải:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB nên X chứa Rx.
Z
U

→ AN = 0 AN =
= 2 => Z AN = 2Z MB .
Z MB U 0 MB 1ô

A
ZC

RX

Z MB β

H

ZC

B
Trang 10/6 - Mã đề 001


1
=
ωC

1


= 100 ( Ω )
10−4
100π .
π
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
Z AN
R
= 2 = X => RX = 2 Z C = 2.100 = 200Ω
Ta có: tan β =
Z MB
ZC


ZC =

( Với α+β =π/2 ). Ta có tan α =

1 RX
=
=> ZL = 2R X = 400Ω
2 ZL

Chọn D
Câu 34:
+ Trong quá trình dao động của con lắc lị xo treo thẳng đứng.
• Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng.
• Lực đàn hồi bị triệt tiêu tại vị trí lị xo khơng biến dạng.
+ Từ hình vẽ ta có Δt1 = 0,25T và ∆t2 =
=> ∆l 0 =


Q

T
3

k

-A

1
A = 4cm.
2

Chu kì dao động : T = 2π

−∆l 0

A

∆l 0
4.10−2
= 2π
= 0, 4s. ⟹ Chọn A.
∆l0
g
π2
O

Câu 35:


O

+ Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 2i = 2, 24mm → i = 1,12 cm
→ Khoảng cách giữa hai khe a =

Dλ 1, 6.0, 42.10
=
i
1,12.10 −3

−6

= 0, 6mm . ⟹ Chọn
B.
x

∆t1∆t

2

A

Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là
a = 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân
sáng bậc k. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân
sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,45 µm
B. 0,6 µm
C. 0,54 µm

D. 0,5 µm
Câu 36:

λ.D

1,32 = k.i = k. a

λ. ( D + 0,5 )
 D = 1,1m

→
Theo bài ra ta có 1,32 = 1,5.i D + 0,5 = 1,5.
→Chọn B
a
λ = 0, 6 µm


λ. ( D − 0,5 )
1,32 = 4.i D −0,5 = 4.
a



v

m

4

2







O
α
Câu 37: mα vα = mO vO + mp v p = mO vO + mp vO = (mO + mp) vO  v = m + m = 17 + 1 = 9 . Đáp án B.
α
O
p

Câu 38:
1
U U
1
5
= = =
→ U.C =
ωC I
5 50πC
50π
U
Uω 'C 5.100π
=
=
= 5 2A . ⇒ Chọn A.
+ Với nguồn 2 ta có: I 2 =
2.ZC '

2
2.50π

+ Với nguồn 1 ta có: ZC =

Trang 11/6 - Mã đề 001


Câu 39: Áp dụng cơng thức ĐL phóng xạ ta có:

N 1Y
∆N 1
1
N 0 (1 − e − λt1 )
2022
k1 =
=
=
=> e − λt1 =
với k1 =
− λt1
1 + k1
N1X
N1
2021
N 0e
N 2Y
∆N 2
1
N 0 (1 − e − λt 2 ) 1 − e − λ ( t1 +T )

− λ ( t1 + T )
k2 =
=
=
=
=>
=
e
− λt 2
1 + k2
N2X
N2
N 0e
e − λ ( t1 + T )
=> e − λ ( t1 +T ) = 0,5 e −λt1 =

1
1
2
2022
6065
=>
=
=> k2 = 2k1 + 1 = 2
+1=
. Chọn B
1 + k2
1 + k1 1 + k2
2021
2021


Câu 40:
U max U max 7
Từ đồ thị: L = L = , và U max =
U L1
UL 2 4
L

U
1− n−2

U Lmax 14 7
= =
U
6 3 ⇒ n = 7 10 ⇒ cos2 ϕ = 2 = 0,95.
→
L
20
1+ n

2
 1  U L


=
. cosϕ1 ÷
 ω12  U L1 R


2

2


U
1  U L
 1  U L
U L = L ω. cosϕ ⇒ 2 = 
. cosϕ ÷ ⇒  2 = 
. cosϕ2 ÷ .
R
ω  UL R


 ω2  U L 2 R

2

 1  U L
 ω2 =  U max . R cosϕL ÷
÷

 L  L

2
ωL2

=

1
ω12


+

1
ω22

(1).

( )

1


2

2
 UL 
 4
2
2
2
cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2. max ÷ cos ϕL = 2. ÷ .0,95 = 0,62.
U
÷
 7
 L 

Ta có: P1 = UI1 cos ϕ1 = U

U

U2
cos ϕ1 =
cos 2 ϕ1. ;
Z1
R

(2)

P2 = UI 2 cos ϕ 2 = U

U
U2
cos ϕ2 =
cos 2 ϕ2 .
Z2
R
2

 UL 
U2
(2)
2
=> P1 + P2 =
(cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 ) 
→ P1 + P2 = PCH .2.  max
÷ cos ϕL .
R
UL 
2


2

 UL 
4
2
Thế số: P1 + P2 = PCH .2. max
÷ cos ϕL = 612,5.2.  ÷ 0,95 = 380 W . Chọn C.
7
UL 

Trang 12/6 - Mã đề 001


……………….Hết………………

Trang 13/6 - Mã đề 001



×