Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm huyết học lâm sàng vòng bệnh học (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.67 KB, 88 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HUYẾT HỌC LÂM SÀNG - VÒNG BỆNH HỌC - 307 CÂU
PHẦN I. CÂU HỎI GHI NHỚ - 148 CÂU
Câu 1. Fe là thành phần quan trọng tổng hợp:
A. Hemoglobin và bach cầu
B. Myoglobin và tiểu cầu
C. Hemoglobin và myoglobin
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: C.
Câu 2. Chu trình chuyển hóa sắt là chu trình kín?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B.
Câu 3. Lượng sắt trong cơ thể mất đi qua:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Mồ hôi
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án: D
Câu 4. Chọn câu đúng:
A. Nhu cầu sắt hàng ngày bình thường để tạo hồng cầu là 20 - 25mg
B. Lượng sắt cần thiết để sản xuất hồng cầu ít được sử dụng từ quá trình phân
hủy cầu già
C. Cần 1,5 mg sắt/ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua phân, nước tiểu, mồ hôi,
tế bào biểu mô bong ra
D. Nhu cầu sắt cơ thể không tăng ở trẻ em dậy thì


Đáp án: A
Câu 5. Chọn câu sai:
A. Sắt có mất đi qua phân, nước tiểu


B. Sắt không mất đi qua mồ hôi
C. Sắt mất đi qua tế bào biểu mô bong ra
D. Nhu cầu sắt tăng ở phụ nữ có thai
Đáp án: B
Câu 6. Sắt dữ trữ ở dạng nào?
A. Oligomer
B. Hemosiderin
C. A, B đúng
D. A, B sai
Đáp án: C
Câu 7. Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào?
A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin
B. Quá trình tổng hợp ADN
C. Quá trình tổng hớp ARN
D. Quá trình tổng hợp Ribosom
Đáp án: A
Câu 8. Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào?
A. Giảm ngay khi thiếu sắt
B. Giảm khi thiếu sắt nặng
C. Khơng bao giờ giảm
D. Khơng có sắt trong men của tế bào
Đáp án: B
Câu 9. Sắt dự trữ ở cơ quan nào?


A. Gan
B. Lách
C. Tuỷ xương
D. Tất cả đúng
Đáp án: D

Câu 10.

Sắt được vận chuyển ở dạng?

A. Ferritin
B. Transferin
C. Hemosiderin
D. Albumin
Đáp án: B
Câu 11.

Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin?

A. 1/3
B. 2/3
C. 3/4
D. 1/2
Đáp án: B
Câu 12.

Protein vận chuyển sắt trong cơ thể:

A. β1 - globulin
B. Apoferritin
C. Transferrin
D. Apoprotein
Đáp án: A
Câu 13.

Khi hemoglobin bị phân hủy, sắt sẽ:


A. Phần nhỏ sẽ đi vào huyết tương
B. Phần lớn được dự trữ trong các đại thực bào dưới dạng ferritin.


C. Phần lớn được dự trữ một số mô cơ quan như gan, tim, tuyến nội tiết
D. Đi vào mật và thải theo phân ra ngoài
Đáp án: C
Câu 14.

Sắt được hấp thu chủ yếu ở

A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hồi tràng
D. Đại tràng
Đáp án: B
Câu 15.

Vitamin nào tham gia vào quá trình hấp thu sắt:

A. Vitamin C
B. Vitamin E
C. Vitamin D
D. Vitamin B1
Đáp án: A
Câu 16.

Có bao nhiêu nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt thường gặp:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Câu 17.

Chế độ ăn thiếu sắt liên quan đến:

A. Thiếu sữa mẹ
B. Ăn bột kéo dài
C. Thiếu thức ăn nguồn gốc động vật
D. Tất cả đều đúng.


Đáp án: D
Câu 18.

Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có thể gây:

A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
B. Thiếu máu hồng cầu to
C. Thiếu máu thiếu sắt
D. Tất cả đúng
Đáp án: D
Câu 19.

Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt:

A. Teo niêm mạc và gai lưỡi

B. Phù 2 chi dưới.
C. Tiểu đêm
D. Béo khu trú
Đáp án: A
Câu 20.

Chọn các đáp án đúng:

1. Thiếu máu thiếu sắt dễ gây mệt mỏi, kém ăn
2. Người thiếu máu thiếu sắt dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn
3. Thường chỉ trẻ sơ sinh mới bị thiếu máu thiếu sắt
4. Thiếu máu thiếu sắt có thể gây rối loạn tiêu hóa
A. 1 - 2 đúng
B. 2 - 3 - 4 đúng
C. 1 - 2 - 3 đúng
D. 1 - 2 - 4 đúng
Đáp án: D
Câu 21.

Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây:

A. Bệnh lý tự miễn dịch.
B. Bệnh Thalassemia


C. Bệnh suy tủy
D. Bệnh Hemophilia
Đáp án: A
Câu 22.


Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do?

A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà
không thay đổi cấu trúc chuỗi.
B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và
thay đổi cấu trúc chuỗi.
C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin.
D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin.
Đáp án: A
Câu 23.

Theo tiếng Hy Lạp thalasssemia nghĩa là gì?

A. Bệnh máu vùng biển
B. Bệnh máu đại dương
C. Bệnh máu sắt
D. Bệnh máu khuyết
Đáp án: A
Câu 24.

Alpha thalassemia thể ẩn?

A. Mất 1 gen alpha - globin
B. Là thể dị hợp tử a+
C. Có kiểu gen - a/aa
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án: D
Câu 25.

Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn:


A.Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân.
B. Bản chât kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM


C. Coombs test trực tiếp, gián tiếp (-)
D.A và B đúng.
Đáp án: A
Câu 26.

Chọn câu đúng:

A.Thiếu máu tan máu miễn dịch có liên quan đến nhiều lĩnh vực tế bào, miễn
dịch, sinh hoá,..
B. Bệnh lý thiếu máu tan máu miễn dịch rất phức tạp vì gặp nhiều nguyên nhân
bệnh gây nên nó.
C. Trong điều trị thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể nóng dùng corticoid
liệu pháp và cắt bỏ lách có hiệu quả hơn trong thiếu máu tan máu miễn dịch
kháng thể lạnh.
D.Tất cả đều đúng.
Đáp án: D
Câu 27.

Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh:

A.Thay máu vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn
còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều
trị khơng có kết quả.
B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml.
C. Sử dụng máu để thay khơng nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh (+).

D.Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường.
Đáp án: A
Câu 28.

Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là:

A.Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch
B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch
C. Tử vong
D.Cả A, B, C đúng
Đáp án: D


Câu 29. Nhóm máu O nguy hiểm (a) là máu O của người có hiệu giá kháng
thể miễn dịch kháng A hoặc kháng B rất cao, (b) gây tan máu nội mạch khi
truyền cho bệnh nhân nhóm máu khác:
A.(a) đúng, (b) sai
B. (a) sai, (b) đúng
C. (a) (b) đều đúng
D.(a), (b) đều sai
Đáp án: C
Câu 30. Thai nhi không được nhận di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng
nguyên tiểu cầu từ đâu:
A. Cha
B. Mẹ
C. A, B đúng
D. A, B sai
Đáp án: B
Câu 31. Vị trí thứ 26 của chuỗi beta globin bị thay thể bằng Lysin, bất thường
này được xếp vào loại nào sau đây?

A. Bệnh alpha thalassemia
B. Bệnh beta thalassemia
C. Không ảnh hưởng đến hemoglobin
D. Bệnh cấu trúc hemoglobin
Đáp án: D
Câu 32.

Bệnh nào sau đây gây tan máu nguyên nhân tại hồng cầu:

A. Bệnh hồng cầu hình liềm ( HbS)
B. Bị nhiễm kí sinh trùng sốt rét
C. Do rắn cắn
D. Tất cả sai


Đáp án: A
Câu 33.

Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin:

A. Thể nặng
B. Thể trung bình
C. Thể nhẹ
D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di
Đáp án: D
Câu 34.

Phân loại bệnh hemoglobin di truyền:

A. Hội chứng thalasssemia

B. Bệnh lý hemoglobin
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Đáp án: C
Câu 35.

Hiện nay, có bao nhiêu loại bệnh lý Hemoglobin được phát hiện.

A. 500
B. 750
C. 1000
D. 1250
Đáp án: B
Câu 36. Tế bào máu của con (máu cuống rốn) không qua hàng rào nhau thai
qua máu mẹ vào thời điểm nào:
A.Đầu thai kì
B. Giữa thai kì
C. a,b đúng
D.a,b sai
Đáp án: C


Câu 37.
máu:

Các cận lâm sàng để thấy được sự bất đồng miễn dịch trong truyền

A.Coomb’s test
B. Bilirubin toàn phần, Bilirubin trực tiếp
C. Số lượng tiểu cầu

D.A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 38.

Ngun tắc an tồn về truyền máu:

A.Khơng có nguy cơ chống protein huyết thanh
B. Khơng có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng
cầu
C. Khơng có nguy cơ lây lan bệnh
D. Tất cả câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 39.

Đặc điểm HbM

A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím.
B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím.
C. Ít gặp, khơng dễ bị oxy hóa, khơng gây hội chứng xanh tím.
D. Hay gặp, khơng dễ bị oxy hóa, khơng gây hội chứng xanh tím.
Đáp án: A
Câu 40.

Diễn tiến của bệnh nhân thalassemia thể nặng?

A. Tử vong bào thai
B. Sống nhờ truyền máu và thải sắt.
C. A và B đúng
D. A đúng B sai.
Đáp án: C



Câu 41.

Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp là:

A. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới giảm
B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới giảm
C. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới tăng
D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng.
Đáp án: A
Câu 42.

Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là:

A. Ln giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính
B. Ln tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính
C. Ln bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính.
D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính.
Đáp án: D
Câu 43. Kích thước tế bào non ác tính trong bệnh lơ xê mi cấp dịng lymphơ
thể L1 là:
A. Tế bào lớn, không đồng đều
B. Tế bào nhỏ, đồng đều
C. Tế bào lớn, đồng đều
D. Tế bào nhỏ, không đồng đều
Đáp án: B
Câu 44.

Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi:


A. Sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của tế bào ác tính
B. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính
C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính
D. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính
Đáp án: A
Câu 45.

Bệnh lơ xê mi cấp dòng tủy thường gặp ở:


A. Phụ nữ
B. Trẻ em
C. Người lớn
D. Nam giới
Đáp án: C
Câu 46.

Xét nghiệm chẩn đoán quyết định bệnh lơ xê mi cấp là:

A. Hóa học tế bào
B. Tủy đồ
C. Sinh thiết tủy xương
D. Công thức máu
Đáp án: B
Câu 47.

Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp là:

A. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới giảm

B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng.
C. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới giảm
D. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới tăng
Đáp án: C
Câu 48. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ tồn phát thường có
các triệuchứng sau, ngoại trừ:
A. Không sốt.
B. Thiếu máu.
C. Xuất huyết.
D. Đau xương khớp.
E. Lách lớn.
Đáp án: A
Câu 49.

Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là:


A. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy.
B. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu.
C. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy.
D. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu
Đáp án: A
Câu 50.

Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi:

A. Sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của tế bào ác tính
B. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính
C. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính.
D. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính

Đáp án: A
Câu 51.

Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là:

A. Ln tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính
B. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác
tính.
C. Ln giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính
D. Ln bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính.
Đáp án: B
Câu 52. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ
(FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại:
A. M1
B. M2
C. M3
D. M4
Đáp án: D
Câu 53.
đây?

Lơ - xê - mi kinh dòng lympho là bệnh ác tính có đặc điểm nào sau


A. Tăng sinh và tích luỹ tế bào lympho trưởng thành
B. Tất cả đều đúng
C. Tăng sinh và tích luỹ tế bào dịng plasmo (tương bào)
D. Tăng sinh và tích luỹ tế bào non ác tính (tế bào blast) dịng lympho
Đáp án: A
Câu 54.


Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi:

A. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính
B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính
C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính
D. Sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của tế bào ác tính
Đáp án: D
Câu 55. Khoảng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào
điểm sau:
A. Có bạch cầu non khơng có bạch cầu trung gian
B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian
C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành
D. Khơng có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành
E. Khơng có bạch cầu non và các giai đoạn trung gian
Đáp án: A
Câu 56.

Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là:

A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính.
B. Ln giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính.
C. Ln bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính.
D. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác
tính
Đáp án: D


Câu 57. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phịng các
leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau (ngoại trừ):

A. Tia xạ vào hộp sọ.
B. Bơm Methotrexate vào nước não tủy.
C. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy.
D. Bơm Cytosin - arabinoside vào nước não tủy.
E. Kháng sinh nội tủy
Đáp án: E
Câu 58.

Leucemi cấp trẻ em dịng lymphơ chiếm:

A. Trên 70% trường hợp
B. Trên 50% trường hợp
C. Trên 40% trường hợp
D. Trên 30% trường hợp
E. Trên 20% trường hợp
Đáp án: A
Câu 59. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có
các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Khơng sốt.
B. Thiếu máu.
C. Xuất huyết.
D. Đau xương khớp.
E. Lách lớn
Đáp án: A
Câu 60. Bệnh bạch cầu cấp là bệnh tăng sinh ác tính những tế bào leucoblast.
Những leucoblast này có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Rất non.
B. Chưa biệt hóa.



C. Đã biệt hóa.
D. Nhân nhiều thùy và có hạt nhân.
E. Tế bào lớn
Đáp án: C
Câu 61. Phản ứng giả Leucemi cấp ở trẻ em có thể gặp trong những trường
hợp sau, ngoại trừ:
A. Ho gà
B. Lao
C. Bạch cầu kinh
D. Nhiễm siêu vi
Đáp án: C
Câu 62. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta
chống chỉ định sử dụng thuốc sau:
A. Prednisolone.
B. 6 - MP
C. Asparaginase.
D. Cytosine arabinoside.
E. Daunorubycine.
Đáp án: C
Câu 63. Ghép tủy trong điều trị bạch cầu cấp qua xác định HLA đạt tỷ lệ sống
trên 3 năm là:
A. 10%.
B. 15 - 20%.
C. 20 - 30%
D. 30 - 40%.
E. 50%.
Đáp án: B


Câu 64. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian

phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị, tuy vậy khi điều trị tấn công
dễ bị biến chứng:
A. Suy tuỷ
B. Suy gan
C. Suy thận
D. Suy đa phủ tạng
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: A
Câu 65. Chúng ta gọi là lui bệnh hoàn toàn trong bệnh bạch cầu cấp khi số
lượng Leucoblast trong tủy xương nhỏ hơn:
A. 3%
B. 5%
C. 7%
D. 9%
E. 10%
Đáp án: B
Câu 66.

Dấu hiệu đặc trưng của lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt là:

A. Tăng số lượng bạch cầu lympho ở máu ngoại vi
B. Tăng cả mono và lympho
C. Tăng số lượng bạch cầu hạt ở máu ngoại vi
D. Tăng số lượng bạch cầu mono ở máu ngoại vi
Đáp án: C
Câu 67. Máu ngoại vi trong lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt thường có
tăng bạch cầu gì?
A. Tăng bạch cầu ưa acid
B. Tăng bạch cầu ưa bazơ và ưa acid.



C. Tăng bạch cầu ưa bazơ.
D. Tăng bạch cầu mono
Đáp án: B
Câu 68.

Lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt là bệnh lý tăng sinh tế bào nào?

A. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng lympho
B. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng mono
C. Tăng sinh tế bào non dòng lympho
D. Tăng sinh tế bào dịng bạch cầu hạt biệt hố
Đáp án: D
Câu 69. Trong công thức bạch cầu của lơ - xê - mi kinh dịng bạch cầu hạt có
đặc điểm nào sau:
A. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt và mẫu tiểu cầu
B. Tất cả đều đúng
C. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt và mono
D. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt
Đáp án: D
Câu 70.

Lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt là bệnh lý:

A. Tăng sinh tế bào non dòng lympho
B. Tăng sinh tế bào dịng bạch cầu hạt biệt hố
C. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng mono
D. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng lympho
Đáp án: B
Câu 71.


Bệnh bạch cầu tủy mạn nằm trong:

A. Hội chứng tăng sinh tủy ác tính cấp tính
B. Hội chứng tăng sinh tủy ác tính mạn tính
C. Bệnh leukemia cấp


D. Hội chứng rối loạn sinh tủy
Đáp án: B
Câu 72.

Nhóm bệnh lý tăng sinh tủy ác tính mạn tính bao gồm, trừ:

A. Xơ xương tủy xương
B. Hội chứng tăng bạch cầu ưa acid
C. Bệnh bạch cầu tủy mạn
D. Bệnh bạch cầu lympho mạn
Đáp án: D
Câu 73.

Bạch cầu tủy mạn thường gặp ở:

A. < 20 tuổi
B. 20 - 50 tuổi
C. 50 - 70 tuổi
D. > 70 tuổi
Đáp án: B
Câu 74.


Nhiễm sắc thể Ph1 là:

A. Hiện tượng chuyển đoạn của nhiễm sắc thể số 9 và 22
B. Đột biến gen BCR - ABL
C. Đột biến nhiễm sắc thể số 5 và 7
D. Biến đổi ở vị trí 23 cánh dài của NST số 11
Đáp án: A
Câu 75.

Bệnh bạch cầu tủy mạn có các giai đoạn:

A. 3 giai đoạn: mạn tính, tăng tốc, giai đoạn cuối.
B. 2 giai đoạn: mạn tính và tiến triển cấp tính.
C. 3 giai đoạn: lui bệnh hồn tồn, lui bệnh khơng hồn tồn và tái phát.
D. 3 giai đoạn: mạn tính, tăng tốc và tiến triển cấp tính.
Đáp án: D


Câu 76. Bạch cầu tủy mạn giai đoạn tiến triển mạn tính, tỷ lệ blast hoặc
nguyên tủy bào và tiền tủy bào trong tủy xương:
A. > 20%
B. 5 - 20%
C. < 15%
D. > 30%
Đáp án: C
Câu 77.

Thuốc hydrea trong điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn có chế tác dụng:

A. Cơ chế chống chuyển hoá

B. Chống phân bào kiểu alkyl
C. Ức chế hoạt tính tyrosin kinase
D. Kháng sinh chống ung thư
Đáp án: A
Câu 78.

Thuốc imatinib trong điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn có chế tác dụng:

A. Cơ chế chống chuyển hoá
B. Chống phân bào kiểu alkyl
C. Ức chế hoạt tính tyrosin kinase
D. Kháng sinh chống ung thư
Đáp án: C
Câu 79.
khi:

Trong điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn, gạn bạch cầu được chỉ định

A. Bạch cầu > 100 G/l
B. Bạch cầu > 200 G/l
C. Bạch cầu > 500 G/l
D. Bạch cầu > 1000 G/l
Đáp án: A


Câu 80.

Trong điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn, cắt được chỉ định khi:

A. Lách quá to

B. Bạch cầu > 100 G/l
C. Khơng đáp ứng điều trị hóa chất
D. Nhồi máu lách
Đáp án: D
Câu 81. Khi theo dõi điều trị bạch cầu tủy mạn, tủy đồ và NST Ph 1 được làm
sau điều trị:
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm
Đáp án: B
Câu 82. Trong bệnh bạch cầu tủy mạn, tiêu chuẩn đáp ứng về tế bào di
truyền, đáp ứng hoàn toàn khi:
A. Số lượng bạch cầu < 10 G/l
B. Khơng cịn bạch cầu trung gian trong máu ngoại vi
C. Ph (+) 0%
D. Ph (+) 90 - 95%
Đáp án: C
Câu 83. Trong bệnh bạch cầu tủy mạn, tiêu chuẩn đáp ứng mức độ phân tử,
đáp ứng hoàn toàn khi:
A. Số lượng bạch cầu < 10 G/l
B. Khơng cịn bạch cầu trung gian trong máu ngoại vi
C. Ph (+) 0%
D. Không phát hiện thấy thấy phiên bản của gen BCR - ABL khi xét nghiệm
PCR định lượng


Đáp án: D
Câu 84. Thuốc sau đây thuộc nhóm chống phân bào kiểu Alkyl điều trị trong
bệnh bạch cầu tủy mạn, trừ:

A. Busulfan
B. Dybomomanitol
C. Cyclophosphamide
D. Hydroxyurea
Đáp án: D
Câu 85.

Bệnh u lympho ác tính là bệnh phát sinh từ tổ chức nào:

A. Tổ chức liên võng lympho.
B. Tổ chức hạch.
C. Tổ chức mô đệm của hạch.
D. Tổ chức võng nội mô.
Đáp án: A
Câu 86.

Tế bào đặc hiệu trong bệnh lý u lympho Hodgkin là:

A. Tế bào Reed Hodgkin.
B. Tế bào Reed Stenberg.
C. Tế bào lympho mang tính chất ác tính.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Đáp án: B.
Câu 87.
lympho:

Yếu tố nào sau đây có liên quan đến sự phát sinh của bệnh lý u

A. Tình trạng suy giảm miễn dịch di truyền hoặc mắc phải.
B. Hóa chất, phóng xạ.

C. Virus như EBV, HTLV…
D. Tất cả các yếu tố nêu trên.


Đáp án: D
Câu 88.

Các triệu chứng tồn thân có thể gặp trong bệnh lý u lympho là:

A. Sốt.
B. Ra mồ hôi trộm.
C. Gầy sút cân.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D
Câu 89. Các thành phần của tổ chức Stenberg trong bệnh u lympho Hodgkin
không bao gồm:
A. Tổ chức bã đậu.
B. Tế bào Reed Stenberg.
C. Lymphocyte.
D. Eosinophile, Neutrophile, Plasmocyte
Đáp án: A
Câu 90.

Đặc điểm đặc trưng của tế bào Reed Stenberg là:

A. Tế bào kích thước lớn khoảng từ 30 - 60µm.
B. Ngun sinh chất rộng, bắt màu kiềm.
C. Có một hoặc nhiều nhân, nhân to, có hạt nhân (do các hạt vùi tạo thành), có
khoảng sáng quanh nhân, lưới nhân thô.
D. Tất cả các đặc điểm nêu trên.

Đáp án: D
Câu 91. Đặc điểm mô bệnh học tổ chức hạch trong bệnh u lympho Non
Hodgkin là:
A. Cấu trúc hạch bị phá vỡ.
B. Tăng sinh mạnh các tế bào thuộc dòng lympho.
C. Hình thái tế bào bị biến đổi mang đặc điểm của tế bào ung thư.
D. Tất cả các đặc điểm nêu trên.


Đáp án: D
Câu 92.
1982 là:

Độ ác tính của u lympho Non Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa theo WF

A. Độ ác tính thấp.
B. Độ ác tính trung bình.
C. Độ ác tính trung bình cao.
D. Độ ác tính cao.
Đáp án: B
Câu 93.
1982 là:

Độ ác tính của u lympho Non Hodgkin thể nang, tế bào nhỏ theo WF

A. Độ ác tính thấp.
B. Độ ác tính trung bình thấp.
C. Độ ác tính trung bình.
D. Độ ác tính rất thấp.
Đáp án: A

Câu 94. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (2008) dựa vào hình ảnh mơ bệnh học,
bệnh Hodgkin được chia thành khơng bao gồm thể nào:
A. Thể giàu lymphocyt.
B. Thể MALT.
C. Thể hỗn hợp tế bào.
D. Thể xơ nốt.
Đáp án: B
Câu 95. Những yếu tố tiên lượng nặng ở bệnh nhân u lympho ác tính Non
Hodgkin:
A. Tuổi cao (> 60).
B. Có nhiều hạch hoặc hạch/khối u quá to.
C. Giai đoạn muộn (III, IV).


D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Đáp án: D
Câu 96. Các phương pháp điều trị bệnh lý u lympho ác tính Non Hodgkin
khơng bao gồm:
A. Sử dụng 131I
B. Hóa trị.
C. Xạ trị.
D. Miễn dịch trị liệu.
E. Ghép tế bào gốc tạo máu.
Đáp án: A
Câu 97.

Chỉ định ghép tế bào gốc tạo máu:

A. Tuổi dưới 65 tuổi.
B. Phải có tiêu chuẩn đáp ứng với hoá chất trong đợt điều trị tấn công từ đầu

hay sau khi tái phát điều trị cứu vãn trước khi ghép.
C. Tùy từng thể tế bào có thời điểm chỉ định ghép phù hợp.
D. Cả 3 phương án trên.
Đáp án: D
Câu 98.

Chỉ định của ritiximab, ngoại trừ:

A. Điều trị bệnh lý u lympho Non Hodgkin tế bào B có CD20(+).
B. Viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
C. Bệnh nhân ghép thận.
D. Bệnh bạch cầu tủy mạn.
Đáp án: D
Câu 99.

Rituximab là thuốc được chỉ định trong bệnh lý, ngoại trừ:

A. Lymphom Non Hodgkin có CD20(+).
B. Bạch cầu mạn dòng lympho


×