Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.73 KB, 97 trang )

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC ĐỀ SỐ 1 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn,
đó là những giai đoạn nào:
A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi
chiến lược
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược;
giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai
đoạn kiếm tra chiến lược
Câu 2. Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Khi phân tích mơi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu
tố:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Thứ tự xem xet các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngồi thứ yếu,bên trong chính yếu, bên ngồi chính yếu
B. Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngồi thứ yếu, bên ngồi chính yếu


C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngồi thứ yếu, bên ngồi chính yếu
D. Tất cả đều sai.
Câu 5. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội
B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội


C. Mội trường bên trong, mơi trường bên ngồi
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Nếu cơng ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực
thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A. Sử dụng một lực lượng tấn cơng mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Câu 7. Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm
vào các yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Sản phẩm và thị trường
D. A, B, C đúng


Câu 9. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc
vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang:
A. Cơ cấu chức năng
B. Cơ cấu bộ phận
C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
D. Cơ cấu ma trận
Câu 10. Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến
hành kiểm tra theo qui trình:
A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu

chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua
biện pháp chấn chỉnh
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết
quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn
chỉnh
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh
D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Câu 11. Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:
A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
B. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư
C. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 12. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:


A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng
sử dụng công nghệ hiện tại
B. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường
hiện nay với sản phẩm mới khơng có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ
thuật
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm
mới khơng có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 13. Mơ hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
A. Garry D. Smith
B. Fred R. David
C. Michael E. Porter
D. Tất cả đều sai

Câu 14. Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
A. Phân tích mơi trường bên ngồi là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
B. Phân tích mơi trường bên ngồi là để biết được những cơ hội và thách thức đối
với doanh nghiệp
C. Nhà quản trị chỉ cần phân tích mơi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho
công ty
D. B và C đều đúng
Câu 15. Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: a. , b. c. d.
Tất cả đều đúng
A. Số lượng, Chất lượng
B. Thời gian
C. Thời gian


D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 16. Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:
A. Nguồn nhân lực
B. Các thiết bị
C. Nguồn tài chính
D. A, B, C đều đúng
Câu 17. Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Câu 18. Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm:
A. Đa dạng hóa đồng tâm
B. Đa dạng hóa hàng ngang
C. Đa dạng hóa kết hợp
D. A, B, C đều đúng

Câu 19. Tiến trình chọn lựa chiến lược khơng bao gồm:
A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
B. Lựa chọn chiến lược công ty
C. Đánh giá các chiến lược đã chọn
D. Tất cả đều sai
Câu 20. Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô
A. Nhà cung cấp


B. Công nghệ và kỹ thuật
C. Yếu tố xã hội
D. Yếu tố tự nhiên
Câu 21. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Tất cả các câu trên
Câu 22. Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
B. Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
C. Sự biến động của mơi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 23. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
A. Văn hố - xã hội
B. Cơng nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
Câu 24. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung

C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp


D. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh
nghiệp
Câu 25. Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu
khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
A. Khả năng đổi mới
B. Khả năng định hướng khách hàng
C. Tự hoàn thiện
D. Định hướng chiến lược

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 14

B

Câu 2


D

Câu 15

D

Câu 3

C

Câu 16

D

Câu 4

A

Câu 17

C

Câu 5

B

Câu 18

D


Câu 6

C

Câu 19

D

Câu 7

C

Câu 20

A

Câu 8

D

Câu 21

D

Câu 9

D

Câu 22


A

Câu 10

B

Câu 23

D

Câu 11

D

Câu 24

C

Câu 12

C

Câu 25

B


Câu 13

C



TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC ĐỀ SỐ 2 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà
cung cấp
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 2. Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm
vụ cơ bản gì:
A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm / (dịch vụ)
B. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
C. Nghiên cứu và phát triển thị trường
D. A và B đều đúng
Câu 3. Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các
đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chun mơn là:
A. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
B. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
C. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
D. A, B, C đều đúng
Câu 4. Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là
A. Khơng đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài
B. Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế
C. Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần
D. Cả 3 câu trên đều đúng


Câu 5. Chiến lược phát triển thị trường là
A. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản

phẩm hiện có
B. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm
mới
C. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm
mới
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 6. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc
vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang.
A. Cơ cấu chức năng
B. Cơ cấu bộ phận
C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
D. Cơ cấu ma trận
Câu 7. Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược:
A. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
B. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
C. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
D. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
Câu 8. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh của công ty.


D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 9. “Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:
A. Chiến lược xâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm

D. Chiến lược dựa vào khách hàng
Câu 10. Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:
A. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình cơng nghệ
B. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản phẩm
C. Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản
phẩm, sản phẩm mới
D. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình cơng nghệ, sản xuất:
giá thành sản phẩm
Câu 11. Có mấy tiêu thức để so sánh Mơi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:
A. 3 tiêu thức
B. 4 tiêu thức
C. 5 tiêu thức
D. 6 tiêu thức
Câu 12. “Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược:
A. Cấp vi mô
B. Cấp vĩ mô
C. Cấp chức năng
D. Cấp cơ quan
Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:


A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
C. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược
khơng cùng một nhóm
D. Chỉ những chiến lược khơng cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược
trong cùng một nhóm
Câu 14. Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:
A. 2 bước
B. 4 bước

C. 6 bước
D. 8 bước
Câu 15. “Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện.
Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước
phát triển của:
A. Ma trận SWOT
B. Ma trận QSPM
C. Ma trận EFE
D. Ma trận IFE
Câu 16. Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
A. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
B. Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
C. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trọng và bên ngoài
D. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
Câu 17. Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:


A. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường
B. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 18. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực
hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những
hoạt động cụ thể
C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối
thủ cạnh tranh
D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và
người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty

Câu 19. Bản tun ngơn có mấy nội dung:
A. 5 nội dung
B. 7 nội dung
C. 9 nội dung
D. 11 nội dung
Câu 20. Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:
A. một hình ảnh
B. hình tượng độc đáo
C. lý tưởng trong tương lai
D. cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 21. Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn:


A. Sứ mạng
B. Hoạch định chiến lược
C. Mục tiêu
D. Khảo sát thị trường
Câu 22. Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước:
A. 3 bước
B. 5 bước
C. 7 bước
D. 9 bước
Câu 23. Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:
A. CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm
B. CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
D. CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt
Câu 24. Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi
B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất

C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ khơng quyết định chiến lược
nào là tốt nhất
D. Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Câu 25. Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các
đe dọa bên ngoài


B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được
các đe dọa bên ngồi
C. Chiến lược mà cơng ty đề ra khơng tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh
các đe dọa bên ngồi
D. Chiến lược mà cơng ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe dọa
bên ngoài

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 14

D


Câu 2

D

Câu 15

B

Câu 3

D

Câu 16

C

Câu 4

C

Câu 17

D

Câu 5

A

Câu 18


A

Câu 6

D

Câu 19

C

Câu 7

C

Câu 20

D

Câu 8

D

Câu 21

A

Câu 9

C


Câu 22

D

Câu 10

C

Câu 23

A

Câu 11

D

Câu 24

C

Câu 12

A

Câu 25

A

Câu 13


A


TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC ĐỀ SỐ 3 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Có bao nhiêu cơng cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
A. 2 công cụ
B. 3 công cụ
C. 4 công cụ
D. 5 công cụ
Câu 2. Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
A. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
B. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
C. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Câu 3. Các cơng cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
A. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
B. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Câu 4. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các
doanh nghiệp là:
A. Văn hóa xã hội
B. Cơng nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị-pháp luật
Câu 5. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:


A. Chính trị-pháp luật

B. Kinh tế
C. Văn hóa xã hội
D. Công nghệ
Câu 6. Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:
A. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
B. Chính phủ khơng hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
C. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 7. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
A. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mơ
B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
D. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
Câu 8. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người
mua
Câu 9. Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất
khi:
A. Thị phần tương đối cao
B. Tốc độ tăng trưởng ngành cao


C. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Câu 10. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu
hoạch khi:
A. Thị phần tương đối cao

B. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
C. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hịa
Câu 11. Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự
ưu tiên thấp nhất:
A. Hiệu suất chi phí
B. Đổi mới
C. Chất lượng
D. Hiệu suất phân phối
Câu 12. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa địi hỏi doanh
nghiệp phải có:
A. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
B. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
C. Giám sát lao động chặt chẽ
D. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
Câu 13. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa địi hỏi doanh nghiệp phải có:
A. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
B. Kiểm sốt chi phí chặt chẽ
C. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ


D. Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
Câu 14. Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì?
A. Thiết lập mục tiêu
B. Xây dựng kế hoạch
C. Bố trí, phân bổ nguồn lực
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15. Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào?
A. Chiến lược phát triển sản phẩm
B. Chiến lược cải tiến sản phẩm

C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược thâm nhập thị trường
Câu 16. Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt:
A. Địa lý
B. Khách hàng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 17. Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 18. Việc phân tích mơi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
A. Đánh giá tác động của tồn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành


B. Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận
lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 19. Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược khác biệt
D. Cả a và b đều đúng
Câu 20. Trong mơ hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ơ Dogs, có thể chuyển vị
trí sang ơ Stars do thực hiện:
A. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
B. Chiến lược tăng trưởng tập trung
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

D. Chiến lược sáp nhập
Câu 21. Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ
hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
A. Phối hợp S-O
B. Phối hợp W-O
C. Phối hợp S-T
D. Phối hợp W-T
Câu 22. Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
A. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
B. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm


C. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
D. Cả a và c đều đúng
Câu 23. Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?
A. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
B. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D. a & b đều đúng
Câu 24. Mơ hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 25. Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
A. Chiến lược vi mô
B. Chiến lược vĩ mô
C. Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
D. Cả 3 đều sai


Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 14

D

Câu 2

B

Câu 15

A

Câu 3

C

Câu 16


C


Câu 4

B

Câu 17

C

Câu 5

A

Câu 18

B

Câu 6

D

Câu 19

C

Câu 7

B


Câu 20

D

Câu 8

C

Câu 21

A

Câu 9

D

Câu 22

D

Câu 10

D

Câu 23

D

Câu 11


A

Câu 24

C

Câu 12

A

Câu 25

C

Câu 13

A


TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC ĐỀ SỐ 4 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm
nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa
mãn nhu cầu của cơng ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
A. Chiến lược phối hợp SO
B. Chiến lược phối hợp ST
C. Chiến lược phối hợp WO
D. Chiến lược phối hợp WT
Câu 2. Mục đích của ma trận SWOT là:
A. Đề ra các chiến lược khả thi

B. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
C. Quy định chiến lược nào là tốt nhất
D. A & B đều đúng
Câu 3. EFE là ma trận đánh giá:
A. Các yếu tố bên trong
B. Các yếu tố bên ngồi
C. Mơi trường nội bộ
D. A, B, C đều đúng
Câu 4. Chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter:


A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với đối thủ cạnh tranh.
B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
C. Chiến lược là cơng việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong
sản xuất kinh doanh.
D. Cả A, B & C.
Câu 6. Thách thức được hiểu là:
A. Sự thay đổi nhanh chóng của mơi trường kinh doanh.
B. Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão.
C. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
D. Cả A, B & C đều đúng.
Câu 7. Vai trò của QTCL:
A. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến

hiệu suất lẫn hiệu quả.
C. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông
qua con người.
D. Cả A, B & C đều đúng.
Câu 8. Mục đích của quá trình QTCL:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.
B. Hoạch định chiến lược các cấp.
C. Thực hiện chiến lược.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9. Quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:


A. 6 bước
B. 7 bước
C. 8 bước
D. 9 bước
Câu 10. Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong
doanh nghiệp:
A. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu
B. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô
C. Sự thay đổi của môi trường vi mô
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11. Trong mơi trường vĩ mơ thì phạm vi:
A. Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
B. Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.
C. Cả A & B đều đúng.
D. Cả A, B & C đều đúng.
Câu 12. Chiến lược hình thành trong MT vĩ mơ:
A. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
B. Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.

C. Cả A & B đều đúng.
D. Cả A & B đều sai.
Câu 13. Mơi trường vi mơ cịn gọi là mơi trường:
A. MT tác nghiệp
B. MT bên ngồi


×